Geremi

Geremi
Geremi chơi cho Newcastle United
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Geremi Sorele Njitap Fotso
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)[1]
Vị trí Tiền vệ cánh trái
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1995–1996 Racing Bafoussam 28 (5)
1997 Cerro Porteño 6 (0)
1997–1999 Gençlerbirliği 57 (9)
1999–2003 Real Madrid 45 (0)
2002–2003 → Middlesbrough (cho mượn) 33 (7)
2003–2007 Chelsea 72 (4)
2007–2010 Newcastle United 49 (2)
2010 Ankaragücü 12 (2)
2010–2011 Larissa 10 (0)
Tổng cộng 312 (29)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1996–2010 Cameroon 118 (13)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Geremi Sorele Njitap Fotso hay gọi một cách ngắn gọn là Geremi là cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Cameroon hiện đã giải nghệ.

Tiểu sử

Geremi Njitap sinh ngày 20 tháng 12 năm 1978 tại Bafoussam, Cameroon trong một gia đình có 18 người con.

Sự nghiệp bóng đá

Câu lạc bộ

Geremi đã gia nhập các câu lạc bộ Cerro Porteno, Genclerbirligi, Real Madrid, và Middlesbrough (cho mượn). Anh là cầu thủ của Middlesbrough trong mùa bóng 2002/2003. 1 năm sau, Geremi chuyển đến thi đấu cho Chelsea với một bản hợp đồng trị giá 6 triệu bảng Anh từ Real Madrid. Geremi được trọng dụng dưới thời ông Claudio Ranieri nhưng bị thất sủng sau khi Jose Mourinho đến Chelsea đầu mùa giải 2004/2005. Geremi đã ghi được 4 bàn thắng cho Chelsea.

Đội tuyển quốc gia

Geremi thi đấu cho đội tuyển Cameroon tại World Cup 2002 và đoạt chức vô địch Olympic môn bóng đá nam năm 2000.

Tham khảo

  1. ^ “Player Profile: Geremi”. Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Premier League profile Lưu trữ 2019-07-11 tại Wayback Machine
  • Geremi – Thành tích thi đấu FIFA
Đội hình Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình CameroonCúp bóng đá châu Phi 1998
  • 1 Songo'o
  • 2 Etchi
  • 3 Womé
  • 4 Mimboe
  • 5 Kalla
  • 6 Geremi
  • 7 Tchoutang
  • 8 Billong
  • 9 Tchami
  • 10 M'Boma
  • 11 Mangan
  • 12 Simo
  • 13 Mettomo
  • 14 Suffo
  • 15 Foé
  • 16 Ongandzi
  • 17 Olembé
  • 18 Ipoua
  • 19 Moreau
  • 20 Song
  • 21 Job
  • 22 Boukar
  • Huấn luyện viên: Onguéné
Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình CameroonVô địch Cúp bóng đá châu Phi 2000 (danh hiệu thứ 3)
  • 1 Alioum
  • 2 Atouba
  • 3 Wome
  • 4 Song (c)
  • 5 Kalla
  • 6 Njanka
  • 7 Tchoutang
  • 8 Geremi
  • 9 Eto'o
  • 10 M'Boma
  • 11 Ndiefi
  • 12 Lauren
  • 13 Mettomo
  • 14 Pensée
  • 15 N'Do
  • 16 Bekono
  • 17 Foé
  • 18 Hamga
  • 19 Mahouvé
  • 20 Olembé
  • 21 Job
  • 22 Hamidou
  • Huấn luyện viên: Lechantre
Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam CameroonThế vận hội Mùa hè 2000
  • 1 Bekono
  • 2 Meyong
  • 3 Womé
  • 4 Mimpo
  • 5 Abanda
  • 6 Beaud
  • 7 Alnoudji
  • 8 Geremi
  • 9 Eto'o
  • 10 M'Boma
  • 11 Kome
  • 12 Lauren
  • 13 Nguimbat
  • 14 Suffo
  • 15 Epalle
  • 16 M'bami
  • 17 Branco
  • 18 Kameni
  • Huấn luyện viên: Akono
Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình CameroonCúp Liên đoàn các châu lục 2001
  • 1 Boukar
  • 2 Tchato
  • 3 Womé
  • 4 Song (c)
  • 5 Kalla
  • 6 Njanka
  • 7 Tchoutang
  • 8 Geremi
  • 9 Eto'o
  • 10 M'Boma
  • 11 Lauren
  • 12 Songo'o
  • 13 Moncharé
  • 14 Epalle
  • 15 Alnoudji
  • 16 Tchatchoua
  • 17 Foé
  • 18 Ndiefi
  • 19 Pensée
  • 20 Olembé
  • 21 Job
  • 22 Kome
  • 23 Kameni
  • Huấn luyện viên: Lechantre
Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình CameroonVô địch Cúp bóng đá châu Phi 2002 (danh hiệu thứ 4)
  • 1 Boukar
  • 2 Tchato
  • 3 Womé
  • 4 Song (c)
  • 5 Kalla
  • 6 Dika Dika
  • 7 N'Do
  • 8 Geremi
  • 9 Eto'o
  • 10 M'Boma
  • 11 Ndiefi
  • 12 Lauren
  • 13 Mettomo
  • 14 Epalle
  • 15 Alnoudji
  • 16 Songo'o
  • 17 Foé
  • 18 Suffo
  • 19 Djemba‑Djemba
  • 20 Olembé
  • 21 N'Gom Kome
  • 22 Kameni
  • Huấn luyện viên: Schäfer
Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình CameroonGiải bóng đá vô địch thế giới 2002
  • 1 Boukar
  • 2 Tchato
  • 3 Wome
  • 4 Song (c)
  • 5 Kalla
  • 6 Njanka
  • 7 N'Do
  • 8 Geremi
  • 9 Eto'o
  • 10 M'Boma
  • 11 N'Diefi
  • 12 Lauren
  • 13 Mettomo
  • 14 Epalle
  • 15 Alnoudji
  • 16 Songo'o
  • 17 Foé
  • 18 Suffo
  • 19 Djemba-Djemba
  • 20 Olembé
  • 21 Job
  • 22 Kameni
  • 23 N'Gom Kome
  • Huấn luyện viên: Schäfer
Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình CameroonÁ quân Cúp Liên đoàn các châu lục 2003
  • 1 Kameni
  • 2 Tchato
  • 3 Perrier-Doumbé
  • 4 Song (c)
  • 5 Atouba
  • 6 Njanka
  • 7 M'bami
  • 8 Geremi
  • 9 Eto'o
  • 10 Emaná
  • 11 Ndiefi
  • 12 Kwekeu
  • 13 Mettomo
  • 14 Epalle
  • 15 Bahoken
  • 16 Mezague
  • 17 Foé
  • 18 Idrissou
  • 19 Djemba-Djemba
  • 20 Falemi
  • 21 Job
  • 22 Ngon
  • 23 Eboué
  • Huấn luyện viên: Schäfer
Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình CameroonCúp bóng đá châu Phi 2004
  • 1 C. Kameni
  • 2 Perrier-Doumbé
  • 3 Tchato
  • 4 Song (c)
  • 5 Atouba
  • 6 Njanka
  • 7 M'bami
  • 8 Geremi
  • 9 Eto'o
  • 10 M'Boma
  • 11 Ndiefi
  • 12 Falemi
  • 13 Mettomo
  • 14 Makoun
  • 15 Bahoken
  • 16 Tignyemb
  • 17 M. Kameni
  • 18 Idrissou
  • 19 Djemba-Djemba
  • 20 Olembé
  • 21 Mezague
  • 22 Kome
  • Huấn luyện viên: Schäfer
Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình CameroonCúp bóng đá châu Phi 2006
  • 1 Kameni
  • 2 Ateba
  • 3 Atouba
  • 4 Song (c)
  • 5 Kalla
  • 6 Angbwa
  • 7 Kome
  • 8 Geremi
  • 9 Eto'o
  • 10 Emaná
  • 11 Makoun
  • 12 Deumi
  • 13 Feutchine
  • 14 Saidou
  • 15 Webó
  • 16 Hamidou
  • 17 Ebéde
  • 18 Douala
  • 19 Djemba-Djemba
  • 20 Olembé
  • 21 Boya
  • 22 Meyong
  • 23 Bikey
  • Huấn luyện viên: Artur Jorge
Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình CameroonÁ quân Cúp bóng đá châu Phi 2008
  • 1 Kameni
  • 2 Binya
  • 3 Tchato
  • 4 R. Song (c)
  • 5 Atouba
  • 6 Angbwa
  • 7 M'bami
  • 8 Geremi
  • 9 Eto'o
  • 10 Emaná
  • 11 Makoun
  • 12 N'Kong
  • 13 N'Guémo
  • 14 Epalle
  • 15 A. Song
  • 16 Hamidou
  • 17 Idrissou
  • 18 Tomou
  • 19 Mbia
  • 20 Essola
  • 21 Job
  • 22 Mbarga
  • 23 Bikey
  • Huấn luyện viên: Pfister
Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình CameroonCúp bóng đá châu Phi 2010
  • 1 Kameni
  • 2 Binya
  • 3 Nkoulou
  • 4 R. Song
  • 5 Chedjou
  • 6 A. Song
  • 7 N'Guémo
  • 8 Geremi
  • 9 Eto'o (c)
  • 10 Emaná
  • 11 Makoun
  • 12 Bedimo
  • 13 Tchoyi
  • 14 Alo'o
  • 15 Webó
  • 16 Hamidou
  • 17 Idrissou
  • 18 Enoh
  • 19 Mbia
  • 20 Mandjeck
  • 21 Matip
  • 22 N'dy Assembé
  • 23 Bikey
  • Huấn luyện viên: Le Guen
Cameroon
  • x
  • t
  • s
Đội hình CameroonGiải bóng đá vô địch thế giới 2010
  • 1 Kameni
  • 2 Assou-Ekotto
  • 3 N'Koulou
  • 4 R. Song
  • 5 Bassong
  • 6 A. Song
  • 7 N'Guémo
  • 8 Geremi
  • 9 Eto'o (c)
  • 10 Emaná
  • 11 Makoun
  • 12 Bong
  • 13 Choupo-Moting
  • 14 Chedjou
  • 15 Webó
  • 16 Souleymanou
  • 17 Idrissou
  • 18 Enoh
  • 19 Mbia
  • 20 Mandjeck
  • 21 Matip
  • 22 N'dy Assembé
  • 23 Aboubakar
  • Huấn luyện viên: Le Guen
Cameroon