Gera

Gera
A view of Gera.
A view of Gera.
Hiệu kỳ của Gera
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Gera
Huy hiệu
Vị trí của Gera within Thuringia
Gera trên bản đồ Thế giới
Gera
Gera
Quốc giaĐức
Bangdefault
HuyệnQuận đô thị
Đề cập lần đầu995
Chính quyền
 • Đại thị trưởngJulian Vonarb
Diện tích
 • Tổng cộng151,93 km2 (5,866 mi2)
Độ cao205 m (673 ft)
Dân số (2021-12-31)[1]
 • Tổng cộng91.368
 • Mật độ6,0/km2 (16/mi2)
Múi giờCET (UTC+01:00)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+02:00)
Mã bưu chính07545–07557
Mã vùng0365, 0336695
Biển số xeG
Thành phố kết nghĩaTimișoara, Arnhem, Fort Wayne, Goražde, Kuopio, Nürnberg, Pilsen, Pskov, Rostov trên sông Đông, Skierniewice, Sliven, Saint-Denis sửa dữ liệu
Trang webwww.gera.de

Gera là một thành phố trong miền trung nước Đức và là thành phố lớn thứ hai của tiểu bang Thüringen sau thủ phủ của tiểu bang này là Erfurt. Các thành phố lớn gần đấy là Jena (khoảng 35 km về phía tây), Chemnitz (khoảng 58 km về phía đông), Leipzig (khoảng 60 km về phía đông-bắc) và thủ phủ tiểu bang Erfurt (khoảng 74 km về phía tây).

Tham khảo

  1. ^ Bevölkerung der Gemeinden vom Thüringer Landesamt für Statistik (Hilfe dazu).
  2. ^ Thüringer Landesamt für Statistik. “Population of Thuringia by district”. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2007.
  • x
  • t
  • s
Danh sách các thành phố lớn của Đức
1.000.000+
500.000+
250.000+
100.000+
Danh sách đầy đủ · Các đô thị · Vùng đô thị · Các thành phố lớn
  • x
  • t
  • s
Thành phố và huyện ở bang tự do Thüringen của Đức
Thành phố
EisenachErfurt • Gera • JenaSuhlWeimar
Huyện
Altenburger Land • Eichsfeld • Gotha • Greiz • Hildburghausen • Ilm • Kyffhäuser • Nordhausen • Saale-HolzlandSaale-OrlaSaalfeld-RudolstadtSchmalkalden-Meiningen • Sömmerda • Sonneberg • Unstrut-HainichWartburgWeimarer Land


Hình tượng sơ khai Bài viết về bang Thüringen của Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s