G.o.d

g.o.d
g.o.d vào năm 2015
Từ trái sang: Son Ho-young, Yoon Kye-sang, Kim Tae-woo, Danny Ahn và Park Joon-hyung
Thông tin nghệ sĩ
Nguyên quánHàn Quốc
Thể loạiK-pop
Năm hoạt động1999–nay (1999–nay)
Hãng đĩa
  • SidusHQ
  • JYP Entertainment
Thành viên
  • Park Joon-hyung
  • Yoon Kye-sang
  • Danny Ahn
  • Son Ho-young
  • Kim Tae-woo

g.o.d (tiếng Hàn: 지오디, ji-oh-dee) là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc 5 thành viên. Tên gọi của nhóm là một từ viết tắt của Groove Over Dose. Họ là một trong số ít các nhóm có một album "triệu bản" trong lịch sử K-pop.[1][2] Các thành viên đã hoạt động sự nghiệp solo sau thời gian ngừng hoạt động nhóm. Tuy nhiên, họ đã tập hợp lại và tạo nên một sự trở lại trong năm 2014.[3] Đây chính là "Nhóm nhạc quốc dân" đầu tiên của Hàn Quốc.

Sự nghiệp

Là một trong những nhóm nhạc Hàn Quốc bán triệu album, họ thường được gọi là "Nhóm nhạc quốc dân" hay "Huyền thoại Kpop" với những thần tượng thế hệ đầu như Shinhwa, H.O.T, Sechs Kies, Fin.K.L, S.E.S, SG Wannabe,...

Nhóm ra mắt với đĩa đơn "어머님 께" (To Mother). MV có sự tham gia của nam diễn viên Jang Hyuk. Sau khi giành giải Daesang từ ba hệ thống truyền hình lớn ở Hàn Quốc cho album thứ 4 đã bán được hơn triệu bản, họ bắt đầu một buổi hòa nhạc "100-day Human Concert" mà tất cả các chương trình đã bán cháy vé và mỗi ngày là một chủ đề khác nhau.

Thành viên

Nghệ danh Tên thật Ngày sinh
Latinh Hangul Latinh Hangul Hanja Hán Việt
Park Joon Hyung 박준형 Park Junhyung 박준형 朴俊炯 Phác Tuấn Huỳnh 20 tháng 7, 1969 (54 tuổi)
Yoon Kye sang 윤계상 Yoon Kyesang 윤계상 尹啓相 Doãn Khải Tương 20 tháng 12, 1978 (45 tuổi)
Danny Ahn 데니 안 Ahn Shinwon 안신원 安信源 An Tín Nguyên 22 tháng 12, 1978 (45 tuổi)
Son Ho Young 손호영 Son Hoyoung 손호영 孫昊永 Tôn Hạo Vĩnh 26 tháng 3, 1980 (44 tuổi)
Kim Tae Woo 김태우 Kim Taewoo 김태우 金泰宇 Kim Thái Vũ 12 tháng 5, 1981 (42 tuổi)

Tham khảo

  1. ^ “:: Korean Record Industry Association:: --2002. 03 kpop albums sales counting”. http://www.riak.or.kr/. Recording Industry Association Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2004. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  2. ^ “:: Korean Record Industry Association:: --2001. 04 kpop albums sales counting"”. http://www.riak.or.kr/. Recording Industry Association Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2004. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014. Liên kết ngoài trong |website= (trợ giúp)
  3. ^ “SidusHQ confirms god's comeback with details on their upcoming album, concert & pre-release song”. ngày 3 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
  • x
  • t
  • s
JYP Entertainment
Điều hành
  • J. Y. Park
Nghệ sĩ
Solo
Nhóm nhạc
Diễn viên
Cựu nghệ sĩ
Cựu diễn viên
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • ISNI: 0000 0004 6017 6251
  • MBA: 6e0920b3-6508-4ad4-b067-ee7d274c90ce
  • VIAF: 2107153532501048820005
  • WorldCat Identities (via VIAF): 2107153532501048820005