Gặp gỡ |
---|
|
Tên gốc | |
---|
Hangul | 남자친구 |
---|
Hanja | 男子親舊 |
---|
|
Thể loại | |
---|
Sáng lập | Studio Dragon (tvN) |
---|
Kịch bản | Yoo Young-ah[2] |
---|
Đạo diễn | Park Shin-woo[2] |
---|
Diễn viên | |
---|
Soạn nhạc | Nam Hye-seung |
---|
Quốc gia | Hàn Quốc |
---|
Ngôn ngữ | Tiếng Hàn |
---|
Số tập | 16 |
---|
Sản xuất |
---|
Nhà sản xuất | Moon Seok-hwan Oh Kwang-hee |
---|
Địa điểm | Seoul, Hàn Quốc, Havana, Cuba |
---|
Đơn vị sản xuất | Bon Factory Worldwide[2] |
---|
Nhà phân phối | tvN |
---|
Trình chiếu |
---|
Kênh trình chiếu | tvN |
---|
Định dạng hình ảnh | 1080i (HDTV) |
---|
Định dạng âm thanh | Dolby Digital |
---|
Phát sóng | 28 tháng 11 năm 2018 (2018-11-28) – 24 tháng 1 năm 2019 (2019-01-24) |
---|
Liên kết ngoài |
---|
Trang mạng chính thức |
Gặp gỡ[3][4] (Tiếng Hàn: 남자친구; Romaja: Namjachingu) là một bộ phim truyền hình Hàn Quốc năm 2018 với sự tham gia của Song Hye-kyo và Park Bo-gum.[5] Phim được phát sóng vào thứ Tư và thứ Năm hàng tuần lúc 21:30 (KST) trên kênh truyền hình cáp tvN từ ngày 28 tháng 11 năm 2018 đến ngày 24 tháng 1 năm 2019.[6][7][8][9][10] Nó là một trong những bộ phim truyền hình Hàn Quốc có tỷ suất người xem cao nhất trong lịch sử truyền hình cáp.[11][12]
Ở quốc tế, bộ phim được phát sóng trên ViuTV và Viki,[13] và đã được bán choNow TV của Hong Kong, Starhub của Singapore, 8TV của Malaysia, Channel 7 của Thái Lan, FOX và iQiyi của Đài Loan, HTV2 của Việt Nam (với tựa đề là "Bạn trai" theo cách dịch của kênh) cũng như Mnet Nhật Bản và đã được phát sóng trên 100 quốc gia.[14]
Nội dung
Mang lại cho nhau số phận, một người phụ nữ dường như có tất cả mọi thứ và một chàng trai trẻ dường như không có gì quyết định từ bỏ một cuộc sống bình thường để ở bên nhau.[15]
Diễn viên
Diễn viên chính
- Con gái của một chính trị gia nổi tiếng và là con dâu cũ của một gia đình giàu có.
- Một thanh niên tự do, bình thường, người tìm thấy niềm vui trong những điều đơn giản nhất.
Nhưng cả hai gặp được nhau tất cả lại là định mệnh
Diễn viên phụ
Những người xung quanh Cha Soo-hyun
- Chồng cũ của Cha Soo-hyun.
- Moon Sung-keun vai Cha Jong-hyun[18]
- Cha của Cha Soo-hyun.
- Nam Ki-ae (ko) vai Jin Mi-ock[19]
- Mẹ của Cha Soo-hyun.
- Ko Chang-seok vai Nam Myeong-sik[20]
- Tài xế của Cha Soo-hyun.
- Kwak Sun-young (ko) vai Jang Mi-jin
- Thư ký của Cha Soo-hyun.
- Mẹ của Jung Woo-seok.
Những người xung quanh Kim Jin-hyuk
- Shin Jung-geun vai Kim Jang-soo[21]
- Cha của Kim Jin-hyuk.
- Baek Ji-won (ko) vai Joo Yeon-ja[21]
- Mẹ của Kim Jin-hyuk.
- P.O vai Kim Jin-myung[22]
- Em trai của Kim Jin-hyuk.
- Kim Joo-heon (ko) vai Lee Dae-chan[23]
- Bạn của Kim Jin-hyuk, người mở một nhà hàng.
Khách sạn Donghwa
- Kim Hye-eun vai Kim Sun-joo
- Trưởng phòng PR của Kim Jin-hyuk tại nơi làm việc.
- Bạn của Kim Jin-hyuk và tiền bối tại nơi làm việc.
- Kim Ho-chang (ko) vai Lee Jin-ho
- Đồng nghiệp của Kim Jin-hyuk.
- Lee Si-hoon (ko) vai Park Han-gil[25]
- Đồng nghiệp của Kim Jin-hyuk.
- Đồng nghiệp của Kim Jin-hyuk, người có hứng thú với anh.
- Park Sung-geun (ko) vai Choi Jin-cheul
Sản xuất
- Buổi đọc kịch bản đầu tiên được tổ chức vào ngày 23 tháng 8 năm 2018.[27][28]
- Quy trình sản xuất chính thức bắt đầu vào tháng 9 năm 2018,[29] với một số phân cảnh được ghi hình tại Cuba.[30]
Nhạc phim
Phần 1
Phát hành vào ngày 29 tháng 11 năm 2018 (2018-11-29) |
---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
---|
1. | "The Day We Met" (영화 같던 날) | Nam Hye-seung, Park Jin-ho | Nam Hye-seung, Park Jin-ho | Cheeze | 03:56 |
---|
2. | "The Day We Met" (Inst.) | | Nam Hye-seung, Park Jin-ho | | 03:56 |
---|
Tổng thời lượng: | 07:52 |
---|
Phần 2
Phát hành vào ngày 6 tháng 12 năm 2018 (2018-12-06) |
---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
---|
1. | "Into My Heart" (그대가 이렇게 내 맘에) | Hen | Hen | Lee So-ra | 03:21 |
---|
2. | "Into My Heart" (Inst.) | | Hen | | 03:21 |
---|
Tổng thời lượng: | 06:42 |
---|
Phần 3
Phát hành vào ngày 13 tháng 12 năm 2018 (2018-12-13) |
---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
---|
1. | "Don't Hesitate" (망설이지 마요) | Nam Hye-seung, Park Jin-ho | Nam Hye-seung, Park Jin-ho | Yong Jun-hyung (Highlight) | 03:35 |
---|
2. | "Don't Hesitate" (Inst.) | | Nam Hye-seung, Park Jin-ho | | 03:35 |
---|
Tổng thời lượng: | 07:10 |
---|
Phần 4
Phát hành vào ngày 20 tháng 12 năm 2018 (2018-12-20) |
---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
---|
1. | "The Night" (그 밤) | Lee Shin-hyung, d.ear | d.ear | Eric Nam | 03:40 |
---|
2. | "The Night" (Inst.) | | d.ear | | 03:40 |
---|
Tổng thời lượng: | 07:20 |
---|
Phần 5
Phát hành vào ngày 26 tháng 12 năm 2018 (2018-12-26) |
---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
---|
1. | "Flutter" (설렘) | Dong Woo-seok | Dong Woo-seok | O.WHEN | 03:54 |
---|
2. | "Flutter" (Inst.) | | Dong Woo-seok | | 03:54 |
---|
Tổng thời lượng: | 07:48 |
---|
Phần 6
Phát hành vào ngày 3 tháng 1 năm 2019 (2019-01-03) |
---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
---|
1. | "Take Me On" (나를 데려가 라) | Nam Hye-seung, JELLO ANN | Nam Hye-seung, Park Sang-hee | SAya | 03:41 |
---|
2. | "Take Me On" (나를 데려가 라) | Nam Hye-seung, JELLO ANN | Nam Hye-seung, Park Sang-hee | SALTNPAPER | 03:41 |
---|
Tổng thời lượng: | 07:22 |
---|
Phần 7
Phát hành vào ngày 10 tháng 1 năm 2019 (2019-01-10) |
---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
---|
1. | "Always Be With You" (그대여야만 해요) | Bily Acoustie | Bily Acoustie | Baek A-yeon | 04:41 |
---|
2. | "Always Be With You" (Inst.) | | Bily Acoustie | | 04:41 |
---|
Tổng thời lượng: | 09:22 |
---|
Phần 8
Phát hành vào ngày 17 tháng 1 năm 2019 (2019-01-17) |
---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
---|
1. | "Fairytale" (동화) | Nam Hye-seung, Park Jin-ho | Nam Hye-seung, Park Jin-ho | Ra.D | 05:07 |
---|
2. | "Fairytale" (Inst.) | | Nam Hye-seung, Park Jin-ho | | 05:07 |
---|
Tổng thời lượng: | 10:14 |
---|
Phần 9
Phát hành vào ngày 24 tháng 1 năm 2019 (2019-01-24) |
---|
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Artist | Thời lượng |
---|
1. | "Good Night" (안녕히 주무세요) | Han Jae-wan | Han Jae-wan | Seo Ji-an | 03:37 |
---|
2. | "Good Night" (Inst.) | | Han Jae-wan | | 03:37 |
---|
Tổng thời lượng: | 07:14 |
---|
Disc 2: |
---|
STT | Nhan đề | Artist | Thời lượng |
---|
1. | "Boyfriend (ver.1) (Opening Theme)" | Nam Hye Seung,Park Sang Hee | 1:11 |
---|
2. | "I Never Knew" | Nam Hye Seung,Park Sang Hee | 2:56 |
---|
3. | "Hongje-Dong playground" | Nam Hye Seung,Park Sang Hee | 2:13 |
---|
4. | "Every Breathe" | Nam Hye Seung,Park Sang Hee | 4:4 |
---|
5. | "Road to you" | Nam Hye Seung,Park Sang Hee | 3:26 |
---|
6. | "Love Birds" | Nam Hye Seung,Park Sang Hee | 4:19 |
---|
7. | "The Night Sky of Cuba" | Nam Hye Seung,Park Sang Hee | 3:33 |
---|
8. | "Tomorrow we meet again" | Nam Hye Seung,Park Sang Hee | 3:08 |
---|
9. | "The EvenFall" | Nam Hye Seung,Park Sang Hee | 4:16 |
---|
Tỷ suất người xem
- Trong bảng dưới đây, số màu xanh chỉ tỷ lệ người xem thấp nhất và số màu đỏ chỉ tỷ lệ người xem cao nhất.
- Không có biểu thị rằng đánh giá không được biết.
Tập | Ngày phát sóng |
AGB Nielsen[31] | TNMS |
Toàn quốc | Seoul | Toàn quốc | Seoul |
1 | 28 tháng 11 năm 2018 | 8.683% (1st) | 11.454% (1st) | 9.4%[32] | 10.7%[33] |
2 | 29 tháng 11 năm 2018 | 10.329% (1st) | 12.868% (1st) | 11.0%[33] | 12.6%[33] |
3 | 5 tháng 12 năm 2018 | 9.251% (1st) | 11.772% (1st) | 10.2%[34] | 11.5%[34] |
4 | 6 tháng 12 năm 2018 | 9.264% (1st) | 11.468% (1st) | 9.2%[35] | — |
5 | 12 tháng 12 năm 2018 | 8.513% (1st) | 10.575% (1st | 10.5%[36] | 12%[36] |
6 | 13 tháng 12 năm 2018 | 8.594% (1st) | 10.906% (1st) | 8.1%[37] | — |
7 | 19 tháng 12 năm 2018 | 8.592% (1st) | 10.612% (1st) | 8.6%[38] |
8 | 20 tháng 12 năm 2018 | 9.166% (1st) | 11.776% (1st) | 7.7%[38] |
9 | 2 tháng 1 năm 2019 | 7.810% (1st) | 9.845% (1st) | 7.2%[39] |
10 | 3 tháng 1 năm 2019 | 7.962% (1st) | 9.590% (1st) | 7.7%[40] |
11 | 9 tháng 1 năm 2019 | 7.513% (1st) | 9.310% (1st) | 7.5%[41] |
12 | 10 tháng 1 năm 2019 | 7.623% (1st) | 9.630% (1st) | 7.3%[42] |
13 | 16 tháng 1 năm 2019 | 7.927% (1st) | 10.043% (1st) | 8.0%[42] |
14 | 17 tháng 1 năm 2019 | 7.702% (1st) | 9.678% (1st) | 7.4% |
15 | 23 tháng 1 năm 2019 | 7.999% (1st) | 10.590% (1st) | 7.9%[43] |
16 | 24 tháng 1 năm 2019 | 8.678% (1st) | 11.161% (1st) | 7.4%[43] |
Trung bình | 8.475% | 10.704% | 8.4% | - |
- Lưu ý: Bộ phim này được phát sóng trên truyền hình cáp/trả phí nên số lượt người xem sẽ thấp hơn so với truyền hình miễn phí công cộng (KBS, SBS, MBC, EBS).
Chú thích
- ^ “Song Hye-kyo, Park Bo-gum to Co-Star in New TV Series”. The Chosun Ilbo. 10 tháng 7 năm 2018.
- ^ a b c d “Song Hye-kyo, Park Bo-gum to star in drama”. Korea JoongAng Daily. 31 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Encounter”. tving.com (bằng tiếng Hàn). tvN, CJ ENM. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2018.
- ^ Encounter [메이킹] 송혜교♥박보검, 얼굴 빨개지는(?) 대본리딩 현장 최초 공개! [남자친구]. YouTube (bằng tiếng Hàn). tvN Drama. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Song Hye-kyo, Park Bo-gum cast in new drama 'Boyfriend' as couple”. Yonhap News Agency. ngày 9 tháng 7 năm 2018.
- ^ “[공식입장] 송혜교X박보검, '남자친구' 출연 확정…"하반기 편성"”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 7 năm 2018.
- ^ “Song Hye-kyo, Park Bo-gum to deliver courageous, heart-skipping romance in new tvN drama”. Yonhap News Agency. ngày 21 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Drama stars return in 'Encounter': For Song Hye-kyo and Park Bo-gum, age is nothing but a number”. Korea JoongAng Daily. ngày 22 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Star-studded 'Encounter' features heart-fluttering romance”. The Korea Times. ngày 23 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Song Hye-kyo Comfortable Working with Park Bo-gum in New TV Series”. The Chosun Ilbo. ngày 22 tháng 11 năm 2018.
- ^ “11.9% viewership: 'Encounter' off to a good start”. The Korea Times. ngày 30 tháng 11 năm 2018.
- ^ “'Encounter' breaks ratings record for tvN”. Kpop Herald. ngày 29 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Viu acquires OTT rights for Encounter drama series in Asia”. Telecompaper. ngày 6 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Park Bo-gum, Song Hye-kyo's drama sold in over 100 countries”. Kpop Herald. ngày 14 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Song Hye-kyo, Park Bo-gum to star in 'Boyfriend'”. K-pop Herald. ngày 9 tháng 7 năm 2018.
- ^ “[Video] 'Encounter' marks Song Hye-kyo's return to TV drama”. The Korea Herald. ngày 25 tháng 11 năm 2018.
- ^ “[공식입장] 장승조, '남자친구' 출연 확정…송혜교-박보검과는 어떤 관계?”. TopStarNews (bằng tiếng Hàn). ngày 25 tháng 10 năm 2018.
- ^ “[단독] 문성근, 송혜교 아빠 된다…'남자친구' 합류”. Naver (bằng tiếng Hàn). MK News. ngày 7 tháng 9 năm 2018.
- ^ “`남자친구` 측 "문성근·남기애, 송혜교 父母 역 출연 확정"”. Naver (bằng tiếng Hàn). TV Report. ngày 7 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Go Chang-suk to star in tvN's 'Bo'”. Korea JoongAng Daily. ngày 6 tháng 9 năm 2018.
- ^ a b “[단독] 신정근x백지원, 박보검 부모된다…'남자친구' 부부 출연 확정”. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 9 năm 2018.
- ^ “[단독]피오, 송혜교·박보검의 '남자친구' 출연”. Naver (bằng tiếng Hàn). Ilgan Sports. ngày 25 tháng 8 năm 2018.
- ^ “김주헌, 박신혜 소속사와 전속계약…'남자친구' 출연”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 23 tháng 10 năm 2018.
- ^ “[단독]신예 전소니, '남자친구' 출연..박보검 여사친役”. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 9 năm 2018.
- ^ “배우 이시훈, tvN '남자친구' 출연 확정…'박보검 직장선배 役'”. TenAsia (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 11 năm 2018.
- ^ “[공식입장] 박진주, '남자친구' 출연 확정…박보검 직장 선배役”. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 14 tháng 11 năm 2018.
- ^ “'남자친구' 송혜교-박보검, '달달X유쾌' 대본리딩”. WowTV (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 10 năm 2018.
- ^ “[SBS Star] Song Hye Kyo & Park Bo Gum to Show off Their Perfect Chemistry!”. SBS News. ngày 5 tháng 10 năm 2018.
- ^ “[단독] 송혜교X박보검 '남자친구', 오늘(2일) 첫 촬영 스타트”. Hankook Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 9 năm 2018.
- ^ “[단독] 송혜교X박보검 '남자친구', 스페인 아닌 쿠바로…"로케 예정"”. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 9 năm 2018.
- ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ Tháng 6 1, 2016. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ Kang, Eun-ji (ngày 29 tháng 11 năm 2018). “송혜교·박보검 주연 '남자친구' 첫방부터 시청률 대박”. News Post (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
- ^ a b c Kim, Na-Kyung (ngày 30 tháng 11 năm 2018). “남자친구, 역대 tvN 드라마 중 최고 시청률 기록!”. Korea Economy (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2018.
- ^ a b Kang, Ki-hyung (ngày 6 tháng 12 năm 2018). “'남자친구' 시청률, 송혜교X박보검 케미 하드캐리! 지상파 수목 드라마 모두 이겨”. Hankookilbo (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2018.
- ^ “송혜교·박보검도 안 되나? tvN '남자친구' 3회 연속 시청률 하락”. Newsis (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018.
- ^ a b “tvN '남자친구' 송혜교 박보검 관계 다시 시작하자 시청률 반등”. Newsis (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2018.
- ^ “tvN 수목드라마 '남자친구' 하루 만에 시청률 폭락…8.1%↓”. Newsis (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 14 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018.
- ^ a b “tvN '남자친구' 맥 못추네, SBS TV '황후의 품격' 압승”. Newsis (bằng tiếng Hàn). ngày 21 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2018.
- ^ “송혜교X박보검 '남자친구' 시청률 하락세 못벗어나”. Ggilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
- ^ “송혜교♡박보검 키스 효과? '남자친구' 시청률 깡총↑”. Newsis (bằng tiếng Hàn). ngày 4 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2019.
- ^ “'남자친구' 시청률 7.5%...케이블·종편 동시간대 1위”. Edaily (bằng tiếng Hàn). ngày 10 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b “'황후의 품격' 모아보기 방송으로 시청률 하락.. '남자친구' 오랜만에 상승”. Veritas A (bằng tiếng Hàn). ngày 17 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
- ^ a b “송혜교·박보검 '남자친구' 종방 시청률 7.4%”. Newsis (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 25 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019.
Liên kết ngoài