Future (rapper)

Future
Future vào tháng 7 năm 2014
SinhNayvadius DeMun Wilburn
20 tháng 11, 1983 (40 tuổi)
Atlanta, Georgia, Mỹ
Tên khác
  • Future Hendrix[1]
  • Meathead[2]
  • Nayvadius Cash[3]
Nghề nghiệp
  • Rapper
  • ca sĩ
  • sáng tác nhạc
  • nhà sản xuất
Con cái4
Người thânRico Wade[4]
Sự nghiệp âm nhạc
Thể loại
  • Hip hop
  • Trap
  • mumble rap
  • R&B
Nhạc cụ
  • Giọng hát
  • keyboard
Năm hoạt động2009–nay
Hãng đĩa
  • A1
  • Freebandz
  • Epic
Hợp tác với
  • Drake
  • Lil Uzi Vert
  • Juice Wrld
  • Gucci Mane
  • Lil Wayne
  • Metro Boomin
  • Mike Will Made It
  • Rocko
  • The Weeknd
  • Southside
  • Young Scooter
  • Young Thug
  • Dungeon Family
Websitefuturefreebandz.com

Nayvadius DeMun Wilburn (sinh ngày 20 tháng 11 năm 1983) hay còn được biết đến với nghệ danh Future, là một rapper người Mỹ. 

Thời thơ ấu

Sự nghiệp

Đời tư

Danh sách album

Album phòng thu

  • Pluto (2012)
  • Honest (2014)
  • DS2 (2015)
  • Evol (2016)
  • Future (2017)
  • Hndrxx (2017)

Mixtape

  • Monster (2014)
  • Beast Mode (2015)
  • 56 Nights (với DJ Esco) (2015)
  • What a Time to Be Alive (với Drake) (2015)
  • Purple Reign (2016)
  • Super Slimey (với Young Thug) (2017)

Giải thưởng và đề cử

Tham khảo

  1. ^ Johnson, Cherise (ngày 10 tháng 4 năm 2016). “Future Shares New Music On Snapchat”. HipHopDX.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ Johnson, Cherise (ngày 29 tháng 2 năm 2016). “Big Gipp Details Future's Dungeon Family Background; Rapper Was Known As Meathead”. HipHopDX.
  4. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 13029751
  • BNF: cb16689654f (data)
  • GND: 1033597694
  • ISNI: 0000 0003 7082 9810
  • LCCN: no2012060127
  • MBA: 48262e82-db9f-4a92-b650-dfef979b73ec
  • VIAF: 250213318
  • WorldCat Identities: lccn-no2012060127