Friedrichshafen G.IV

G.IV, G.V và FF.62
Mẫu thử G.V vào ngày bay cất cánh đầu tiên, 9 tháng 5 năm 1918
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Flugzeugbau Friedrichshafen GmbH
Nhà thiết kế Karl Gehlen
Chuyến bay đầu 1918
Sử dụng chính Luftstreitkräfte
Giai đoạn sản xuất 1918

Friedrichshafen G.IVG.V (định danh nhà máy: FF.61FF.55) là những loại máy bay ném bom hạng trung, do hãng Flugzeugbau Friedrichshafen thiết kế chế atoj trong Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

Tính năng kỹ chiến thuật (G.IV)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 12.00 m (39 ft 4 in)
  • Sải cánh: 22.60 m (74 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 87.0 m2 (936 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 2.880 kg (6.350 lb)
  • Trọng lượng có tải: 4.980 kg (10.980 lb)
  • Powerplant: 2 × Mercedes D.IVa, 194 kW (260 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 × súng máy Parabellum MG14 7,92 mm (.312 in)
  • 1.000 kg (2.200 lb) bom
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • Gotha G.V
    • Gotha G.VI
    • Gotha G.VII
    • AEG G.IV
    • AEG G.V

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 413.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 894 Sheet 47.
    • Borzutzki, Siegfried (1993). Flugzeugbau Friedrichshafen GmbH: Diplom-Ingenieur Theodor Kober. Berlin: Königswinter. tr. 151, 155–56.
    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay lớp G- của Idflieg

    AEG: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

    Albatros: G.I • G.II • G.III • G.IV

    Friedrichshafen: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V

    Gotha: G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI • G.VII • G.VIII • G.IX • G.X

    Halberstadt: G.I

    LFG: G.I

    LVG: G.I • G.II • G.III

    Rumpler: G.I • G.II • G.III

    Schütte-Lanz: G.I

    Siemens-Schuckert: G.I • G.II • G.III

    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Flugzeugbau Friedrichshafen chế tạo
    Định danh
    công ty

    FF.1 • FF.2 • FF.4 • FF.7 • FF.8 • FF.9 • FF.11 • FF.15 • FF.17 • FF.19 • FF.21 • FF.27 • FF.29 • FF.31 • FF.33 • FF.34 • FF.35 • FF.36 • FF.37 • FF.38 • FF.39 • FF.40 • FF.41 • FF.43 • FF.44 • FF.45 • FF.46 • FF.48 • FF.49 • FF.53 • FF.54 • FF.55 • FF.59 • FF.60 • FF.61 • FF.62 • FF.63 • FF.64 • FF.66 • FF.67 • FF.71

    Định danh Idflieg

    C.I

    D.I • D.II

    G.I • G.II • G.III • G.IV • G.V • G.VI

    N.I