Friedlieb Ferdinand Runge

Friedlieb Ferdinand Runge
Sinh8 tháng 2 năm 1794
Hamburg, Đức
Mất25 tháng 3 năm 1867(1867-03-25) (73 tuổi)
Oranienburg, Đức
Quốc tịchĐức
Trường lớpĐại học Jena, Đại học Berlin
Sự nghiệp khoa học
Nơi công tácĐại học Berlin, Đại học Breslau
Người hướng dẫn luận án tiến sĩJohann Wolfgang Döbereiner

Friedlieb Ferdinand Runge (sinh ngày 8/2/1794 gần Hamburg - mất ngày 25/3/1867 ở Oranienburg) là một nhà hóa học phân tích người Đức. Ông là người phát hiện ra cafein trong cà phê, hoạt chất kích thích hệ thần kinh trung ương của cơ thể.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Friedlieb Ferdinand Runge là ai?”. vtc.vn/. 8 tháng 2 năm 2019. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Weinberg BA, Bealer BK. The world of caffeine. New York & London: Routledge, 2001. ISBN 0-415-92722-6.
  • G. Kränzlein (1935). “Zum 100 jährigen Gedächtnis der Arbeiten von F. F. Runge”. Angewandte Chemie. 48 (1): 1–3. doi:10.1002/ange.19350480103.
  • H. H. Bussemas, G. Harsch and L. S. Ettre (1994). “Friedlieb Ferdinand Runge (1794–1867): "Self-grown pictures" as precursors of paper chromatography”. Chromatographia. 38 (3–4): 243–254. doi:10.1007/BF02290345.

Đọc thêm

  • Anft, Berthold, with R. E. Oesper, trans. (1955) "Friedlieb Ferdinand Runge: A forgotten chemist of the nineteenth century," Journal of Chemical Education, 32: 566–574.
  • Anft, Bertold, Friedlieb Ferdinand Runge: sein Leben und sein Werk [Friedlieb Ferdinand Runge: his life and his work] (Berlin, Germany: Dr. Emil Ebering, 1937).
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90344539
  • BNF: cb16946234p (data)
  • CiNii: DA05265625
  • GND: 118604147
  • ISNI: 0000 0001 0965 6573
  • LCCN: n89605666
  • NKC: xx0180204
  • NLG: 257208
  • NLP: a0000002935497
  • NTA: 262433672
  • PLWABN: 9810599629705606
  • RERO: 02-A003771095
  • RKD: 387787
  • SNAC: w6v69jmr
  • SUDOC: 085101443
  • ULAN: 500490073
  • VIAF: 40171026
  • WorldCat Identities: lccn-n89605666
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s