Felix Brych

Felix Brych
Brych vào năm 2018
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Dr. Felix Brych
Sinh 3 tháng 8, 1975 (48 tuổi)
München, Tây Đức
Nghề nghiệp khác Luật sư
Trong nước
Các năm Giải Vai trò
1999– DFB Trọng tài
2001– 2. Bundesliga Trọng tài
2004– Bundesliga Trọng tài
Quốc tế
Các năm Giải Vai trò
2007– FIFA Trọng tài

Felix Brych (sinh ngày 3 tháng 8 năm 1975) là một trọng tài bóng đá người Đức. Ông là trọng tài của SV Am Hart München thuộc Hiệp hội bóng đá Bayern. Ông là trọng tài FIFA cũng như là trọng tài cấp cao của UEFA.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tiểu sử tại dfb.de (tiếng Đức)
  • Tiểu sử tại worldfootball.net
  • x
  • t
  • s
  • Deniz Aytekin
  • Florian Badstübner
  • Benjamin Brand
  • Felix Brych
  • Benjamin Cortus
  • Bastian Dankert
  • Christian Dingert
  • Marco Fritz
  • Manuel Gräfe
  • Robert Hartmann
  • Patrick Ittrich
  • Sven Jablonski
  • Harm Osmers
  • Martin Petersen
  • Daniel Schlager
  • Markus Schmidt
  • Robert Schröder
  • Daniel Siebert
  • Sascha Stegemann
  • Tobias Stieler
  • Sören Storks
  • Tobias Welz
  • Frank Willenborg
  • Guido Winkmann
  • Felix Zwayer
  • x
  • t
  • s
Trọng tài ưu tú UEFA
Các giải đấu
  • x
  • t
  • s
AFC
CAF
  • Djamel Haimoudi
CONCACAF
  • Joel Aguilar
CONMEBOL
  • Diego Abal
  • Enrique Osses
UEFA
  • x
  • t
  • s
AFC
CAF
  • Noumandiez Doué
  • Bakary Gassama
  • Djamel Haimoudi
CONCACAF
  • Joel Aguilar
  • Mark Geiger
  • Marco Antonio Rodríguez
CONMEBOL
OFC
  • Peter O'Leary
UEFA
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
AFC
CAF
  • Mehdi Abid Charef
  • Malang Diedhiou
  • Bakary Gassama
  • Gehad Grisha
  • Janny Sikazwe
  • Bamlak Tessema Weyesa
CONCACAF
  • Joel Aguilar
  • Mark Geiger
  • Jair Marrufo
  • Ricardo Montero
  • John Pitti
  • César Arturo Ramos
CONMEBOL
OFC
UEFA
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trọng tài trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League
Thời đại Cúp C1 châu Âu, 1955–1992
Thập niên 1950
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thời đại UEFA Champions League, 1992–đến nay
Thập niên 1990
Thập niên 2000
Thập niên 2010
Thập niên 2020
  • x
  • t
  • s
Trọng tài trận chung kết Cúp bóng đá Đức
  • 1935: Birlem
  • 1936: Zacher
  • 1937: Grabler
  • 1938: Rühle
  • 1939: Schütz
  • 1940: Pennig
  • 1941: Fink
  • 1942: Multer
  • 1943: Schmetzer
  • 1953: Reinhardt
  • 1954: Dusch
  • 1955: Treichel
  • 1956: Loser
  • 1957: Dusch
  • 1958: Treichel
  • 1959: Schulenburg
  • 1960: Dusch
  • 1961: Sparing
  • 1962: Seekamp
  • 1963: Kreitlein
  • 1964: Malka
  • 1965: Jacobi
  • 1966: Schulenburg
  • 1967: Niemeyer
  • 1968: Riegg
  • 1969: H. Fritz
  • 1970: Schulenburg
  • 1971: Biwersi
  • 1972: Aldinger
  • 1973: Tschenscher
  • 1974: Weyland
  • 1975: Horstmann
  • 1976: Eschweiler
  • 1977: Frickel & Ohmsen
  • 1978: Redelfs
  • 1979: Linn
  • 1980: Aldinger
  • 1981: Joos
  • 1982: Hennig
  • 1983: Engel
  • 1984: Roth
  • 1985: Föckler
  • 1986: Pauly
  • 1987: Gabor
  • 1988: Heitmann
  • 1989: Tritschler
  • 1990: Neuner
  • 1991: Schmidhuber
  • 1992: Heynemann
  • 1993: Merk
  • 1994: Amerell
  • 1995: Strigel
  • 1996: Krug
  • 1997: Steinborn
  • 1998: Strampe
  • 1999: Aust
  • 2000: Berg
  • 2001: Albrecht
  • 2002: Wack
  • 2003: Fröhlich
  • 2004: Fandel
  • 2005: Meyer
  • 2006: Fandel
  • 2007: Weiner
  • 2008: Kircher
  • 2009: Fleischer
  • 2010: Kinhöfer
  • 2011: Stark
  • 2012: Gagelmann
  • 2013: Gräfe
  • 2014: Meyer
  • 2015: Brych
  • 2016: M. Fritz
  • 2017: Aytekin
  • 2018: Zwayer
  • 2019: Stieler
  • 2020: Welz
  • 2021: Brych
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata