Farrera
Farrera Farrera Farrera | |
---|---|
Hiệu kỳ | |
Vị trí của Farrera | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | Lleida |
Quận (comarca) | Pallars Sobirá |
Thủ phủ | Farrera |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Jordi Caselles i Juanbaró |
Diện tích | |
• Đất liền | 63,52 km2 (2,453 mi2) |
Độ cao | 1,362 m (4,469 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 25595 |
Số khu dân cư | 6 |
Tọa độ | 42°30′22″B 1°16′28″Đ / 42,50611°B 1,27444°Đ / 42.50611; 1.27444 |
Tên gọi dân cư | farrerenc/a |
Farrera là một đô thị trong tỉnh Lleida, cộng đồng tự trị Cataluña Tây Ban Nha. Đô thị Farrera có diện tích là 63,52 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 133 người với mật độ 2,09 người/km². Đô thị Farrera có cự ly km so với tỉnh lỵ Lleida.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|