Farman F.50

Farman F.50
Farman F.50 thuộc không quân Mexico, thập niên 1920.
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Farman
Chuyến bay đầu 1918
Vào trang bị 1918
Thải loại Thập niên 1920
Sử dụng chính Pháp Không quân Pháp
Số lượng sản xuất >100

Farman F.50 là một loại máy bay ném bom đêm chiến thuật hai động cơ của Pháp, do hãng Farman thiết kế chế tạo cho Không quân Pháp.

Biến thể

F.50
F.50P

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Air Union (F.50P)
  • Compagnie des Grands Express Aériens (F.50P)
  • Không quân Pháp
 Nhật Bản
 México
  • Không quân Mexico

Tính năng kỹ chiến thuật (F.50)

Farman F.50

Dữ liệu lấy từ The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, Page 1736/7

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 10.92 m (35 ft 10 in)
  • Sải cánh: 22.85 m (74 ft 11½ in)
  • Chiều cao: 3.30 m (10 ft 10 in)
  • Diện tích cánh: 101.60 m2 (1093.6 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 1815 kg (4001 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2120 kg (6878 lb)
  • Powerplant: 2 × Lorraine 8Db kiểu động cơ piston 8 xy-lanh, 205 kW (275 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 x súng máy 0.303in (7,7 mm)
  • 8 x quả bom 40kg (88lb)
  • Tham khảo

    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985), 1985, Orbis Publishing, Page 1736/7
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Henri Farman, Maurice Farman và Farman Aviation Works chế tạo
    Henri Farman

    HF.6 • HF.7 • HF.10 • HF.14 • HF.16 • HF.19 • HF.20 • HF.21 • HF.22 • HF.23 • HF.24 • HF.26 • HF.27 • HF.30A • HF.206

    Maurice Farman

    MF.6 • MF.7 • MF.8 • MF.9 • MF.11 • MF.16

    Freres Farman/
    Farman Aviation Works

    I • II • III • A.2 • B.2 • BN.4 • F.3X • F.4X • F.21 • F.31 • F.40 • F.41 • F.50 (Máy bay trên đất liền) • F.50 (Tàu bay) • F.51 • F.56 • F.60 • F.60 Goliath • F.63 Goliath • FF.65 Sport • Moustique • F.70 • F.73 • F.80 • F.110 • F.120 • F.130 • F.140 • F.150 • F.160 • F.162 • F.166 • F.167 • F.168 • F.169 • F.170 • F.180 • F.190 • F.200 • F.209 • F.211 • F.220 • F.230 • F.250 • F.270 • F.280 • F.290 • F.300 • F.310 • F.350 • F.360 • F.370 • F.380 • F.390 • F.400 • F.410 • F.420 • F.430 • F.450 • F.455 • F.460 • F.470 • F.480 • F.500 • F.510 • F.520 • F.1000 • F.1010 • F.1020