Family Guy

Family Guy
Thể loạiAnimated Sitcom
Định dạngAnimation
Sáng lậpSeth MacFarlane
Phát triểnSeth MacFarlane
David Zuckerman
Lồng tiếngSeth MacFarlane
Alex Borstein
Seth Green
Mila Kunis
Mike Henry
Arif Zahir
Patrick Warburton
Nhạc phimWalter Murphy
Soạn nhạcWalter Murphy
Ron Jones
Quốc giaMỹ
Số mùa22
Số tập424 (Danh sách chi tiết)
Sản xuất
Giám chếSeth MacFarlane
David Zuckerman (1999–2003)
Daniel Palladino (2001–02)
David A. Goodman (2005–12)
Chris Sheridan (2005–12)
Danny Smith (2008–)
Mark Hentemann (2009–)
Steve Callaghan (2009–)
Alec Sulkin (2011–)
Wellesley Wild (2011–15)
Cherry Chevapravatdumrong (2012–19)
Kara Vallow (2012–)
Richard Appel (2012–)
Thời lượng20–24 phút
45 phút (các tập lựa chọn)
Trình chiếu
Kênh trình chiếuFox
Định dạng hình ảnh480i (SDTV) (mùa 1–8)
1080i (HDTV) (mùa 9–)
Phát sóng31 tháng 1 năm 1999 (1999-01-31) – nay
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Family Guy (tạm dịch: Chàng trai gia đình) là một bộ phim hoạt hình sitcom của Mỹ được tạo bởi Seth MacFarlane cho Fox Broadcasting Company . Bộ phim được công chiếu vào ngày 31 tháng 1 năm 1999, với tập đầu tiên được chiếu trong giải đấu bóng bầu dục Super Bowl XXXIII,[1] với phần còn lại của mùa đầu tiên được phát sóng hai tháng sau đó, bắt đầu từ ngày 11 tháng 4 năm 1999. Bộ phim xoay quanh gia đình Griffin, một gia đình bao gồm phụ huynh Peter và Lois, những đứa con của họ, Meg, Chris, Stewie cùng chú chó Brian. Lấy bối cảnh tại thị trấn Quahog, Rhode Island, chương trình thường dùng những trò cười dạng "cắt nội dung liên tục".

Một chuơng trình spin-off, The Cleveland Show về gia đình Cleveland cũng đã được công chiếu trên Fox, từ 27/4/2009 đến 19/5/2013 với 4 phần phim.[2]

Tiền đề

Nhân vật

Bộ phim xoay quanh những cuộc phiêu lưu và hoạt động thường nhật của gia đình Griffin, bao gồm trụ cột gia đình Peter Griffin, một người đàn ông béo phì trung niên ngốc nghếch và vụng về làm việc trong nhà máy bia, Lois, nội trợ kiêm giáo viên dạy piano, vốn xuất thân từ gia đình tài phiệt Pewterschmidt, Meg, một cô bé 18 tuổi thường xuyên bị bắt nạt, Chris, cậu bé 15 tuổi thừa cân và cư xử ngốc nghếch giống Peter và Stewie, một bé trai 1 tuổi thông minh nhưng tinh ranh và đôi khi nham hiểm, cư xử theo cách của một người trưởng thành. Sống cùng gia đình là Brian, chú chó được nhân cách hóa, với nhiều thói quen của con người như hút thuốc, uống rượu martini, mặc dù về nhiều mặt vẫn được coi là thú cưng.[3]

Các nhân vật phụ cũng xuất hiện thường xuyên trong bộ phim. Những người này bao gồm những người hàng xóm của gia đình: Quagmire, một phi công nghiện tình dục, gia đình Cleveland: gồm Cleveland Brown, Cleveland Brown Jr, người vợ Donna Tubbs-Brown (Loretta trong những mùa đầu tiên[4]), cô bé Roberta Tubbs và Rallo Tubbs - bé trai có tính cách như Stewie Griffin; cảnh sát bị liệt hai chân Joe Swanson cùng vợ và hai con (Bonnie, Kevin và Susie, chủ tiệm thuốc người Do Thái Mort Goldman cùng vợ và con (Muriel và Neil Goldman), và Herbert, một gã già ấu dâm đồng tính. Ngoài ra còn có các nhân vật khác như các nhân viên trong đài truyền hình Quahog Channel 5 (người dẫn chương trình Tom Tucker, Diane Simmons (thay thế bởi Joyce Kinney)[5], phóng viên da màu Ollie Williams và phóng viên gốc Á Tricia Takanawa), các diễn viên khách mời gồm James Woods, Frank Sinatra Jr và Adam West.

Chú thích

  1. ^ Shin, Peter; Smith, Roy Allen (31 tháng 1 năm 1999), Death Has a Shadow, Family Guy, Seth MacFarlane, Alex Borstein, Seth Green, truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023
  2. ^ The Cleveland Show (Animation, Adventure, Comedy), Mike Henry, Sanaa Lathan, Kevin Michael Richardson, Persons Unknown Productions, Happy Jack Productions, Fuzzy Door Productions, 27 tháng 9 năm 2009, truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023Quản lý CS1: khác (liên kết)
  3. ^ “Griffin Family”. Family Guy Wiki (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023.
  4. ^ “Loretta Brown”. Family Guy Wiki (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023.
  5. ^ "Family Guy" And Then There Were Fewer (TV Episode 2010) - Plot - IMDb (bằng tiếng Anh), truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2023
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến truyền hình này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Family Guy
Sê-ri truyền hình
  • Family Guy (1999–nay)
  • The Cleveland Show (2009–2013)
Nhân vật
Gia đình Griffin
  • Peter
  • Lois
  • Meg
  • Chris
  • Stewie
  • Brian
Gia đình Brown
  • Cleveland
  • Cleveland Jr.
Nhân vật hỗ trợ
  • Quagmire
  • Mayor West
  • Herbert
Sản xuất
  • Diễn viên
  • Ngôi sao khách mời
  • Biên kịch
  • Giải thưởng và đề cử
Thông cáo báo chí
  • Stewie Griffin: The Untold Story (2005)
  • Live in Vegas (2005)
Các tập
Family Guy
  • Mùa 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
The Cleveland Show
  • Mùa 1
  • 2
  • 3
  • 4
Dấu ấn
Các tập phim Road to…
  • …đảo Rhode (2000)
  • …Châu Âu (2002)
  • …Rupert (2007)
  • …Đức (2008)
  • …Đa vũ trụ (2009)
  • …Bắc Cực (2010)
  • …Vegas (2013)
  • …Ấn Độ (2016)
Các tập phim Star Wars
  • "Blue Harvest" (2007)
  • "Something, Something, Something, Dark Side" (2009)
  • "It's a Trap!" (2011)
Trò chơi điện tử
  • Video Game! (2006)
  • Uncensored (2009)
  • Online (2012)
  • Back to the Multiverse (2012)
  • The Quest for Stuff (2014)
  • Animation Throwdown: The Quest for Cards (2016)
  • Warped Kart Racers (2022)
Xem thêm
  • Băng đĩa
  • Tranh cãi
  • Animation Domination
  • Hoạt hình trên Fox
  • The Life of Larry and Larry & Steve (1995)
  • Quahog (địa điểm)
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Những chương trình của kênh Fox (đang chiếu và sắp chiếu)
Đang chiếu
Alcatraz (kể từ năm 2012) • American Dad! (kể từ năm 2005) • American Idol (kể từ năm 2002) • Bob's Burgers (kể từ năm 2011) • Bones (kể từ năm 2005) • Breaking In (kể từ năm 2011) • Buried Treasure (kể từ năm 2011) • The Cleveland Show (kể từ năm 2009) • COPS (kể từ năm 1989) • Family Guy (kể từ năm 1999–2002; 2005) • The Finder (kể từ năm 2012) • Fox News Sunday (kể từ năm 1996) • Fox College Football (kể từ năm 1999) • Fringe (kể từ năm 2008) • Glee (kể từ năm 2009) • Hell's Kitchen (kể từ năm 2005) • House (kể từ năm 2004) • I Hate My Teenage Daughter (kể từ năm 2011) • Kitchen Nightmares (kể từ năm 2007) • Major League Baseball on Fox (kể từ năm 1996) • MasterChef (kể từ năm 2010) • Mobbed (kể từ năm 2011) • NASCAR on Fox (kể từ năm 2001) • Napoleon Dynamite (kể từ năm 2012) • New Girl (kể từ năm 2011) • NFL on Fox/Fox NFL Sunday (kể từ năm 1994) • Raising Hope (kể từ năm 2010) • The Simpsons (kể từ năm 1989) • So You Think You Can Dance (kể từ năm 2005) • Touch (kể từ năm 2012) • The X Factor (kể từ năm 2011)

Danh sách đầy đủ của Fox • (đang chiếu và sắp chiếu)

ABC (hiện tại) · CBS (hiện tại) · CW · Fox (hiện tại) · NBC (hiện tại)
A&E (hiện tại) · AMC · Comedy Central · CNBC · Disney Channel · E! · FX · HBO · History · OWN · MTV · Nick Jr. · Nickelodeon · Showtime · Starz · Syfy · TBS · TNT · USA
Xem thêm
4Kids TV • Fox Kids • Speed on Fox • Weekend Marketplace