Falaye Sacko

Falaye Sacko
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 1 tháng 5, 1995 (29 tuổi)
Nơi sinh Bamako, Mali
Chiều cao 1,79 m (5 ft 10+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Vitória Guimarães
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 Djoliba AC
2015–2016 Újpest 0 (0)
2015–2016 → Sint-Truiden (mượn) 0 (0)
2016–2017 Vitória Guimarães B 63 (0)
2017– Vitória Guimarães 50 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2018– Mali 35 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 6 năm 2019
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2024

Falaye Sacko (sinh ngày 1 tháng 5 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Mali thi đấu cho Vitória Guimarães B.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bồ Đào Nha cho Vitória Guimarães B vào ngày 17 tháng 2 năm 2016 trong trận đấu trước Atlético CP.[1]

Sự nghiệp quốc tế

Sacko ra mắt quốc tế for the Đội tuyển bóng đá quốc gia Mali trong trận giao hữu hòa 1-1 với Nhật Bản vào ngày 23 tháng 3 năm 2018.[2]

Thống kê sự nghiệp

Quốc tế

Tính đến ngày 6 tháng 1 năm 2024[3]
Mali
Năm Trận Bàn
2017 1 0
2018 5 0
2019 7 1
2020 1 0
2021 6 0
2022 4 0
2023 10 0
2024 1 0
Tổng cộng 35 1

Bàn thắng quốc tế

Bàn thắng và kết quả của Mali được để trước.[3]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 16 tháng 5 năm 2019 Sân vận động Jassim bin Hamad, Doha, Qatar  Algérie 2–1 2–3 Giao hữu

Tham khảo

  1. ^ “Game Report by Soccerway”. Soccerway. 17 tháng 2 năm 2016.
  2. ^ “Japan vs. Mali - 23 tháng 3 năm 2018 - Soccerway”. ca.soccerway.com.
  3. ^ a b “Falaye Sacko”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Falaye Sacko tại TheFinalBall.com
  • x
  • t
  • s
Vitória S.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Douglas
  • 2 P. Henrique
  • 4 Valente
  • 7 F. Ramos
  • 9 Welthon
  • 11 A. André
  • 13 J. Afonso
  • 15 García
  • 16 Hurtado
  • 17 Sacko
  • 19 Rincón
  • 22 Hélder
  • 23 Vigário
  • 25 Wakaso
  • 26 Estupiñán
  • 28 R. Oliveira
  • 31 Domingo
  • 33 Jubal
  • 36 M. Oliveira
  • 43 Amoah
  • 45 Xande
  • 49 Tallo
  • 56 M. Silva
  • 71 Sturgeon
  • 93 Celis
  • Tozé
  • Boyd
  • Medarious
  • Davidson
  • Hanin
  • Pêpê
  • Guedes
  • Osorio
  • Rafa
  • Venâncio
  • Huấn luyện viên: L. Castro