F.C. Copenhagen

København
Logo
Tên đầy đủFootball Club København (Câu lạc bộ bóng đá Copenhagen)
Tên ngắn gọnFCK
Copenhagen
Thành lập1 tháng 7 năm 1992; 31 năm trước (1992-07-01)
SânTelia Parken, Copenhagen
Sức chứa38.065
Chủ sở hữuParken Sport & Entertainment
Chủ tịch điều hànhBo Rygaard
Huấn luyện viên trưởngStåle Solbakken
Giải đấuSuperliga
2022–23Superliga, thứ 1
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ bóng đá Copenhagen (tiếng Đan Mạch: Football Club København, phát âm [kʰøpm̩ˈhaʊ̯ˀn]), thường được biết đến với tên gọi FC København, FC Copenhagen, Copenhagen hoặc đơn giản là FCK, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp của ở Copenhagen, Đan Mạch. FCK được thành lập vào năm 1992 sau sự sáp nhập của Kjøbenhavns Boldklub và Boldklubben 1903.

F.C. Copenhagen đã vô địch Giải bóng đá vô địch quốc gia Đan Mạch 13 lần và Cúp bóng đá Đan Mạch 8 lần, trở thành câu lạc bộ thành công nhất trong lịch sử bóng đá Đan Mạch về mặt số danh hiệu giành được. Tính đến tháng 7 năm 2019, Copenhagen là câu lạc bộ Scandinavia có thứ hạng cao nhất trong danh sách xếp hạng các đội bóng của UEFA.[1]

Copenhagen chơi các trận đấu sân nhà tại Telia Parken, cũng chính là sân vận động phục vụ cho các trận đấu của Đội tuyển bóng đá quốc gia Đan Mạch.

Đội hình

Đội hình hiện tại

Tính đến 16 tháng 8 năm 2023[2][3]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Ba Lan Kamil Grabara
2 HV Hà Lan Kevin Diks
3 HV Slovakia Denis Vavro
5 HV Gruzia Davit Khocholava
6 HV Đan Mạch Christian Sørensen
7 TV Thụy Điển Viktor Claesson (đội trưởng)
9 TV Bồ Đào Nha Diogo Gonçalves
10 TV Na Uy Mohamed Elyounoussi
11 Sénégal Khouma Babacar
12 TV Đan Mạch Lukas Lerager
14 Đan Mạch Andreas Cornelius
18 Iceland Orri Óskarsson
19 HV Đan Mạch Elias Jelert
Số VT Quốc gia Cầu thủ
20 HV Đan Mạch Nicolai Boilesen
21 TM Đan Mạch Theo Sander
22 HV Đan Mạch Peter Ankersen
23 TV Nigeria Akinkunmi Amoo
24 HV Na Uy Birger Meling
25 Thụy Điển Jordan Larsson
27 HV Đan Mạch Valdemar Lund
30 TV Tunisia Elias Achouri
33 TV Đan Mạch Rasmus Falk
36 TV Đan Mạch William Clem
40 TV Thụy Điển Roony Bardghji
41 TM Đan Mạch Andreas Dithmer

Những cầu thủ nổi tiếng của câu lạc bộ

Dưới đây là danh sách được bầu ra từ các người hâm mộ. Cuộc bầu chọn diễn ra năm 2006.[4]
  • Cộng hòa Nam Phi Sibusiso Zuma, (2000–2005)
  • Đan Mạch Peter Nielsen, (1996–1999), (2002–2003)
  • Đan Mạch Lars Højer, (1992–1999)
  • Đan Mạch Christian Poulsen, (2000–2002)
  • Quần đảo Faroe Todi Jónsson, (1997–2005)
  • Đan Mạch Bjarne Goldbæk, (1996–1998)
  • Na Uy Erik Mykland, (2001–2004)
  • Đan Mạch Peter Møller, (1993–1994), (2001–2005)
  • Đan Mạch Michael Mio Nielsen, (1993–2001)
  • Đan Mạch Niclas Jensen, (1998–2002), (2007–2009)
  • Na Uy Ståle Solbakken, (2000–2001)
  • Đan Mạch Christian Lønstrup, (1992–1996), (1998–2005)
  • Đan Mạch Michael Manniche, (1992–1994), (1996)
  • Brasil Álvaro
  • Santos, (2003–2006)
  • Thụy Điển Tobias Linderoth, (2004–2007)
  • Đan Mạch Lars Jacobsen, (2004–2007)
  • Đan Mạch Bo Svensson, (1999–2006)
  • Đan Mạch Diego Tur, (1992–2002)
  • Đan Mạch Jesper Christiansen, (2005–2010)
  • Đan Mạch Hjalte Nørregaard, (1999–2005), (since 2006)
  • Đan Mạch Jacob Laursen, (2000–2002)
  • Đan Mạch Martin Johansen, (1992–1997)
  • Đan Mạch Michael Johansen, (1992–1996)
  • Phần Lan Antti Niemi, (1995–1997)
  • Đan Mạch Morten Bisgaard, (2001–2004)
  • Na Uy Brede Hangeland, (2005–2008)

Một số cầu thủ đáng chú ý khác

Đan Mạch

  • Đan Mạch Michael Gravgaard
  • Đan Mạch Carsten V. Jensen
  • Đan Mạch Brian Laudrup
  • Đan Mạch David Nielsen
  • Đan Mạch Thomas Røll
  • Đan Mạch Michael Silberbauer
  • Đan Mạch Iørn Uldbjerg
  • Đan Mạch Martin Albrechtsen
  • Đan Mạch Christian Poulsen

Brazil

  • Brasil Aílton José Almeida

Canada

  • Canada Atiba Hutchinson

Cộng hòa Séc

  • Cộng hòa Séc Libor Sionko

Anh

  • Anh Mark Robins

Pháp

  • Pháp William Prunier

Na Uy

  • Na Uy Brede Hangeland

Thụy Điển

  • Thụy Điển Marcus Allbäck
  • Thụy Điển Tobias Linderoth

Danh hiệu

Một phần tòa nhà huấn luyện của câu lạc bộ.
  • Danish Superliga
    • Giải bóng đá vô địch quốc gia Đan Mạch Vô địch (15): 1993, 2001, 2003, 2004, 2006, 2007, 2009, 2010, 2011, 2013, 2016, 2017, 2019, 2022, 2023
    • Nhì (3): 1994, 2002, 2005
    • Thứ 3 (2): 1998, 2008
  • Cup quốc gia Đan Mạch
    • Vô địch (4): 1995, 1997, 2004, 2009
    • Á quân (3): 1998, 2002, 2007
  • Danish League Cup
    • Vô địch: 1996
    • Á quân (2): 2005, 2006
  • Siêu Cup quốc gia Đan Mạch
    • Vô địch (3): 1995, 2001, 2004
  • Ørestad Cup
    • Vô địch (2): 2000, 2002
  • Cup Nhà vua
    • Vô địch: 1994

Các giải đấu châu Âu

  • UEFA Champions League
  • UEFA Cup
    • Vòng 1: 1994–95, 2002–03, 2005–06
    • Vòng 2: 1992–93, 2003–04
    • Vòng 3: 2001–02
    • Vòng chung kết (thi đấu vòng bảng 4 đội): 2007–08
    • Vòng 32 đội: 2008–09
  • UEFA Cup Winners' Cup
    • Vòng 1: 1995–96
    • Vòng 2: 1997–98, 1998–99
  • UEFA Intertoto Cup
    • Vòng bảng 4 đội: 1993
    • Nhì bảng vòng 4 đội: 1996
    • Nhất bảng vòng 4 đội: 1992
    • Vòng 2: 1999
  • Royal League
    • Vô địch (2): 2004–05, 2005–06
    • Á quân: 2006–07[5]

Tham khảo

  1. ^ “UEFA Rankings”. UEFA. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ “Archived copy”. fck.dk. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2022.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  3. ^ “DBU's Officielle Statistikere”. Danskfodbold.com. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016.
  4. ^ “De 25 største FCK-profiler” (bằng tiếng Đan Mạch). F.C. Copenhagen. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2010.
  5. ^ “Facts”. F.C. Copenhagen. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2007.

Đọc thêm

  • (tiếng Đan Mạch) Kurt Thyboe, "FCK – På evig jagt efter den umulige drøm" (FCK – On eternal hunt for the impossible dream), Denmark, 1999, ISBN 87-21-00912-0
  • (tiếng Đan Mạch) Kaare Johnsen and Jan Erik Hansen, "FC Krøniken" (The FC Chronicle), Denmark, 2001, ISBN 87-14-29777-9
  • (tiếng Đan Mạch) Flemming Østergaard and Lars Werge, "Don Ø", Denmark, 2002, ISBN 87-7731-174-4
  • (tiếng Đan Mạch) Christian Thye-Petersen and Kasper Steenbach, "Spillet om FCK" (The game for FCK), Denmark, 2002, ISBN 87-90959-26-4
  • (tiếng Đan Mạch) Jens Jam Rasmussen and Michael Rachlin, "Slaget om København" (Battle of Copenhagen), Denmark, 2005, ISBN 87-91693-55-1
  • (tiếng Đan Mạch) Flemming Østergaard, "Varmt hjerte, koldt blod" (Warm heart, cold blood), Denmark, 2005, ISBN 87-91693-63-2
  • (tiếng Đan Mạch) Magazine: "FCK Balls", Denmark, 2005–, ISSN 1901-1555