Ewan Grandison

Ewan Grandison
Tập tin:Ewan Grandison.jpg
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 28 tháng 1, 1991 (33 tuổi)
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Portmore United
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011– Portmore United 150 (15)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012– Jamaica 12 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 6 năm 2012
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 2 năm 2018

Ewan Grandison (sinh ngày 28 tháng 1 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Jamaica thi đấu cho Portmore United, ở vị trí tiền vệ.

Sự nghiệp

Grandison từng thi đấu bóng đá cho Portmore United.[1] Grandison ghi nhiều bàn thắng quan trọng cho Portmore United trong chiến dịch giành danh hiệu RSPL. Mùa giải Red Stripe Premier League 2016-2017 anh ghi được 8 bàn thắng.[2]

Sự nghiệp quốc tế

Sau khi thi đấu cho đội tuyển quốc gia trẻ Jamaica, anh ra mắt cho đội tuyển quốc gia Jamaica năm 2012. Gần đây anh được triệu tập bởi Theodore Withmore và thi đấu tại vòng loại Cúp bóng đá Caribe trước Guyana và Suriname. Anh thi đấu giao hữu với Hoa Kỳ ngày 3 tháng 2 và Honduras ngày 16 tháng 2 năm 2017.[1][3][4]

Danh hiệu

Portmore United
  • Vô địch of Jamaican National Premier League năm 2012 và 2018 [5][6]

Tham khảo

  1. ^ a b Ewan Grandison tại National-Football-Teams.com
  2. ^ “Grandison's 'amazing goal' rockets Portmore into 10-point lead”. Truy cập 22 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ http://jamaica-gleaner.com/gleaner/20110720/sports/sports7.html
  4. ^ “Downswell confident U20s will advance”. Truy cập 22 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ Limited, Jamaica Observer. “Grandison breaks jinx with RSPL crown - Sport”. jamaicaobserver.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2018. Truy cập 17 tháng 4 năm 2017.
  6. ^ “Portmore United win 2018 Red Stripe Premier League”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2018. Truy cập 22 tháng 7 năm 2018.
  • x
  • t
  • s
Đội hình JamaicaCúp Vàng CONCACAF 2017 runners-up
  • 1 Blake (c)
  • 2 Harriott
  • 3 Lowe
  • 4 Richie
  • 5 Powell
  • 6 Campbell
  • 7 Francis
  • 8 Fisher
  • 9 Grandison
  • 10 Mattocks
  • 11 Burke
  • 12 Binns
  • 13 Miller
  • 14 Nicholson
  • 15 Watson
  • 16 Johnson
  • 17 Lambert
  • 18 Gordon
  • 19 Morris
  • 20 Lawrence
  • 21 Taylor
  • 22 Williams
  • 23 Hyatt
  • Huấn luyện viên: Whitmore
Jamaica