Elias Fausto

Município de Elias Fausto
[[Image:|250px|none|]]
""
Huy hiệu de Elias Fausto
Huy hiệu de Elias Fausto
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 30 tháng 11 năm 1944
Nhân xưng elias-faustense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Laercio Betarelli (PSDB)
Vị trí
Vị trí của Elias Fausto
Vị trí của Elias Fausto
23° 02' 34" S 47° 22' 26" O23° 02' 34" S 47° 22' 26" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Campinas
Microrregião Campinas
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Indaiatuba, Capivari, Monte Mor, Salto, Itú e Porto Feliz
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 201,471 km²
Dân số 15.192 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 77,2 Người/km²
Cao độ 605 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,768 PNUD/2000
GDP R$ 239.519.244,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 16.193,58 IBGE/2003

Elias Fausto là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này được thành lập ngày 30/11/1944.

Địa lý

Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º02'34" độ vĩ nam và kinh độ 47º22'26" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 605 m. Dân số năm 2004 ước tính là 15.045 người.

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 13.888

  • Dân số thành thị: 10.269
  • Dân số nông thôn: 3.619
  • Nam giới: 7.144
  • Nữ giới: 6.744

Mật độ dân số (người/km²): 68,92

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 14,59

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 71,91

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,88

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,14%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,768

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,683
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,782
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,840

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Sông Tietê
  • Sông Capivari

Các xa lộ

  • SP-101
  • SP-308

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị Lưu trữ 2005-09-04 tại Wayback Machine
  • Elias Fausto trên WikiMapia

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s