Eddie Thomson

Eddie Thomson
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Edward Thomson
Ngày sinh (1947-02-25)25 tháng 2 năm 1947
Nơi sinh Rosewell, Scotland
Ngày mất 21 tháng 2 năm 2003(2003-02-21) (55 tuổi)
Nơi mất Sydney, Australia
Vị trí Hậu vệ
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Whitehill Welfare
Penicuik Athletic
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1966–1973 Heart of Midlothian 162 (4)
1973–1976 Aberdeen 91 (1)
1976 San Antonio Thunder 19 (3)
1977–1980 Sydney City 66
Tổng cộng 338
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1969 Scottish League XI[1] 1 (0)
1969–1970 U-23 Scotland 3 (0)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1980–1986 Sydney City
1986–1989 Sydney Olympic
1984–1988 Úc (trợ lý)
1989–1990 Liên đoàn bóng đá Úc (giám đốc kỹ thuật)
1990–1996 Úc
1997–2000 Sanfrecce Hiroshima
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Eddie Thomson (sinh ngày 25 tháng 2 năm 1947) là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Scotland. Ông từng dẫn dắt Đội tuyển bóng đá quốc gia Úc từ 1990-1996.

Tham khảo

  1. ^ http://www.londonhearts.com/SFL/players/eddiethomson.html

Liên kết ngoài

  • Eddie Thomson tại Cơ sở dữ liệu cầu thủ English & Scottish Football League
  • Eddie Thomson tại J.League (tiếng Nhật) Sửa dữ liệu tại Wikidata
Đội hình Úc
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá ÚcThế vận hội Mùa hè 1992 – Hạng tư
  • 1 Filan
  • 2 Blagojevic
  • 3 Longo
  • 4 Zelić (c)
  • 5 Murphy
  • 6 Vidmar
  • 7 Gibson
  • 8 Okon
  • 9 Arambasic
  • 10 Slifkas
  • 11 Markovski
  • 12 Mori
  • 13 Veart
  • 14 Refenes
  • 15 Popovic
  • 16 Seal
  • 17 Hasler
  • 18 Corica
  • 19 Maloney
  • 20 Bosnich
  • Huấn luyện viên: Thomson
Úc
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam ÚcThế vận hội Mùa hè 1996
  • 1 Juric
  • 2 Lozanovski
  • 3 Moric
  • 4 Babic
  • 5 Muscat
  • 6 Horvat
  • 7 Tsekenis
  • 8 Corica
  • 9 Viduka
  • 10 Vidmar
  • 11 Tiatto
  • 12 Spiteri
  • 13 Foxe
  • 14 Agostino
  • 15 Casserly
  • 16 Enes
  • 17 Aloisi
  • 18 Petkovic
  • Huấn luyện viên: Thomson
Úc
  • x
  • t
  • s
Đội hình Úc Vô địch Cúp bóng đá châu Đại Dương 1996
  • TM Juric
  • TM Kalac
  • HV Blagojevic
  • HV Hooker
  • HV Ivanović
  • HV Popovic
  • HV Tobin
  • TV Bingley
  • TV Cranney
  • TV Enes
  • TV Foster
  • TV Marth
  • TV Polak
  • TV Tapai
  • TV Tiatto
  • TV Wade (c)
  •  Edwards
  •  Markovski
  •  Mori
  •  Spink
  •  Spiteri
  •  Trajanovski
  •  Trimboli
  • Huấn luyện viên: Thomson  Blanco (tạm quyền)
Úc