Diplura

Diplura
Thời điểm hóa thạch: Late Carboniferous–Gần đây[1]
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Campodea staphylinus, Belgium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Entognatha
Bộ (ordo)Diplura
Các họ [2]
  • Campodeidae
  • Procampodeidae
  • Projapygidae
  • Anajapygidae
  • Japygidae
  • Heterojapygidae
  • Dinjapygidae
  • Evalljapygidae
  • Parajapygidae
  • Octostigmatidae

Diplura ("bọ đuôi ngắn hai ngạnh") là một trong ba bộ của lớp Entognatha (hai bộ còn lại là Collembola và Protura). Cái tên "diplura" hay "hai đuôi" chỉ về cặp phần phụ hoặc sợi đuôi đặc trưng ở đầu tận cùng của cơ thể các loài bộ này.

Khoảng 800 loài đã được mô tả, trong đó khoảng 170 loài phân bố ở Bắc Mỹ,[3] 12 loài ở Anh[4] và 2 loài ở Úc.[5] Bộ Diplura được nâng lên thành họ Diplura khi lớp Entognatha được tìm thấy là đa thức.[6]

Các loài

  • Diplura annectens
  • Diplura argentina
  • Diplura cathariensis
  • Diplura erlandi
  • Diplura fasciata
  • Diplura garbei
  • Diplura garleppi
  • Diplura lineata
  • Diplura macrura
  • Diplura maculata
  • Diplura nigra
  • Diplura nigridorsi
  • Diplura paraguayensis
  • Diplura parallela
  • Diplura petrunkevitchi
  • Diplura riveti
  • Diplura sanguinea
  • Diplura studiosa
  • Diplura taunayi
  • Diplura uniformis

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ Hoell HV, Doyen JT, Purcell AH (1998). Introduction to Insect Biology and Diversity (ấn bản 2). Oxford University Press. tr. 320. ISBN 978-0-19-510033-4.
  2. ^ Maddison DR (ngày 1 tháng 1 năm 2005). “Diplura”. Tree of Life Project. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2006.
  3. ^ Sikes DS (ngày 24 tháng 1 năm 2019). “Diplura and Protura of Canada”. ZooKeys (819): 197–203. doi:10.3897/zookeys.819.25238. PMC 6355753. PMID 30713439.
  4. ^ Kendall D (2005). “Diplura”. Kendall Bioresearch Services.
  5. ^ “Diplura”. CSIRO Entomology.
  6. ^ Bugguide.net. Class Diplura - Two-pronged Bristletails

Liên kết ngoài

  • Dữ liệu liên quan tới Diplura tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q54950
  • Wikispecies: Diplura (Araneae)
  • ADW: Diplura
  • BioLib: 416644
  • iNaturalist: 421375
  • IRMNG: 1311297
  • ITIS: 848238
  • Plazi: CD5187F1-302D-6C50-FF14-FF6DFBF20356
  • uBio: 6103340
  • WSC: urn:lsid:nmbe.ch:spidergen:00031


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ nhện này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s