Dida

Dida
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Nélson de Jesus Silva
Chiều cao 1,96 m (6 ft 5 in)[1]
Thông tin đội
Đội hiện nay
Internacional
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1990–1992 Cruzeiro de Arapiraca
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1992–1993 Vitória 24 (0)
1994–1998 Cruzeiro 120 (0)
1998–1999 Lugano 0 (0)
1999–2000 Corinthians 24 (0)
2000–2010 Milan 206 (0)
2001–2002Corinthians (Cho mượn) 8 (0)
2012 Portuguesa 32 (0)
2013 Grêmio 37 (0)
2014–2015 Internacional 27 (0)
Tổng cộng 478 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
1994–2006 Brazil 91 (0)
Thành tích huy chương
Đại diện cho  Brasil
Bóng đá nam
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Atlanta 1996 Đồng đội
U-20 World Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Úc 1993 Đội bóng
World Cup
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Nhật Bản & Hàn Quốc 2002 Đội bóng
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Pháp 1998 Đội bóng
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Mỹ 1994 Đội bóng
Cúp Vàng CONCACAF
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Hoa Kỳ 1996 Đội bóng
Copa América
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Paraguay 1999 Đội bóng
Huy chương bạc – vị trí thứ hai Uruguay 1995 Đội bóng
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 03:21, 7 tháng 9 năm 2015 (UTC)

Nélson de Jesús Silva, được biết tới nhiều nhất với tên Dida, (sinh ngày 7 tháng 10, năm 1973 tại Irará, Bahia) là một cựu thủ môn người Brasil. Anh từng chơi cho các câu lạc bộ Cruzeiro, A.C. Milan, Corinthians, Grêmio, Internacional. Anh là thủ môn xuất sắc nhất thế giới năm 2005 theo bình chọn của FIFPRO.

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Tính đến 14 tháng 11 năm 2014
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu lục Khác Tổng cộng
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Vitória 1992 - - - - - - - - - -
1993 24 0 - - - - - - 24 0
Cruzeiro 1993 23 33 - - 6 7 - - 29 0
1995 20 0 3 0 8 0 - - 31 0
1996 22 0 9 0 ? ? - - 31 0
1997 25 0 2 0 20 0 1 0 48 0
1998 30 0 5 0 14 0 - - 49 0
Lugano 1998–99 - - - - - - - - - -
Corinthians 1999 25 0 - - - - - - 25 0
2000 - - - - 11 0 4 0 15 0
Milan 2000–01 1 0 - - 6 0 - - 7 0
Corinthians 2001 8 0 - - - - - - 8 0
2002 - - 9 0 - - 18 0 27 0
Milan 2002–03 30 0 - - 14 0 - - 44 0
2003–04 32 0 2 0 10 0 1 0 45 0
2004–05 36 0 - - 13 0 1 0 50 0
2005–06 36 0 - - 12 0 - - 48 0
2006–07 25 0 3 0 13 0 - - 41 0
2007–08 13 0 - - 5 0 2 0 20 0
2008–09 10 0 1 0 8 0 - - 19 0
2009–10 23 0 - - 5 0 - - 28 0
Portuguesa 2012 32 0 - - - - - - 32 0
Grêmio 2013 46 0 6 0 8 0 - - 60 0
Internacional 2014 34 0 5 0 2 0 - - 41 0
Tổng cộng Milan 206 0 6 0 86 0 4 0 302 0
Tổng cộng sự nghiệp 495 0 45 0 153 0 29 0 722 0

Đội tuyển quốc gia

Brasil
Năm Trận Bàn
1995 3 0
1996 6 0
1997 6 0
1998 - 0
1999 17 0
2000 10 0
2001 6 0
2002 5 0
2003 11 0
2004 9 0
2005 12 0
2006 6 0
Tổng cộng 91 0

Danh hiệu

Cruzeiro

Corinthians

AC Milan[2]

Internacional

  • Campeonato Gaúcho: 2014, 2015

Đội trẻ Brazil

Brazil

Cá nhân

  • Placar Bola de Prata: 1993 (Vitória), 1996, 1998 (Cruzeiro), 1999 (Corinthians)
  • IFFHS World's Best Goalkeeper silver ball: 2005[3]
  • IFFHS World's Best Goalkeeper bronze ball: 2004[4]
  • FIFPro World XI: 2005
  • FIFPro Goalkeeper of the Year: 2005
  • IFFHS Best Brazilian Goalkeeper of the 21st Century[5]
  • AC Milan Hall of Fame[6][2]

Tham khảo

  1. ^ “Dida” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). internacional.com.br. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ a b “A.C. Milan Hall of Fame: Nelson Dida”. acmilan.com. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ Pierrend, José Luis (31 tháng 1 năm 2007). “IFFHS' World's Best Goalkeeper of the Year 2005”. RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  4. ^ Pierrend, José Luis (29 tháng 1 năm 2006). “IFFHS' World's Best Goalkeeper of the Year 2004”. RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2015.
  5. ^ Etherington, Tom (6 tháng 1 năm 2013). “Grêmio's Dida ranked best Brazilian goalkeeper of 21st century”. Sambafoot. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2015.
  6. ^ “Hall of fame: Nelson Dida”. forzamilanonline.com (bằng tiếng Ý). tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Dida – Thành tích thi đấu FIFA
  • Dida tại National-Football-Teams.com
  • Dida tại WorldFootball.net
  • Dida tại BDFutbol
  • Bom Senso FC (tiếng Bồ Đào Nha) (tiếng Anh)
Đội hình Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilÁ quân Cúp bóng đá Nam Mỹ 1995
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilÁ quân Cúp Vàng CONCACAF 1996
  • 1 Dida
  • 2 Zé Maria
  • 3 Alexandre Lopes
  • 4 Narciso
  • 5 Flávio Conceição
  • 6 André Luiz
  • 7 Caio
  • 8 Amaral
  • 9 Iranildo
  • 10 Arílson
  • 11 Sávio
  • 12 Danrlei
  • 13 Carlinhos
  • 14 Gélson
  • 15 Zé Roberto
  • 16 Zé Elias
  • 17 Beto
  • 18 Jamelli
  • 19 Souza
  • 20 Leandro
  • Huấn luyện viên: Zagallo
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam BrasilThế vận hội Mùa hè 1996 – Huy chương Đồng
  • 1 Dida
  • 2 Zé Maria
  • 3 Aldair
  • 4 Ronaldo Guiaro
  • 5 Flávio Conceição
  • 6 Roberto Carlos
  • 7 Bebeto
  • 8 Amaral
  • 9 Juninho
  • 10 Rivaldo
  • 11 Sávio
  • 12 Danrlei
  • 13 Narciso
  • 14 André Luiz
  • 15 Zé Elias
  • 16 Marcelinho Paulista
  • 17 Luizão
  • 18 Ronaldo
  • Huấn luyện viên: Zagallo
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilCúp Liên đoàn các châu lục 1997
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilGiải bóng đá vô địch thế giới 1998
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilVô địch Cúp bóng đá Nam Mỹ 1999
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilÁ quân Cúp Liên đoàn các châu lục 1999
  • 1 Dida
  • 2 Evanílson
  • 3 Odvan
  • 4 João Carlos
  • 5 Flávio Conceição
  • 6 Serginho
  • 7 Ronaldinho
  • 8 Emerson
  • 9 Christian
  • 10 Alex
  • 11 Zé Roberto
  • 12 Marcos
  • 13 César Belli
  • 14 Luiz Alberto
  • 15 Marcos Paulo
  • 16 Athirson
  • 17 Beto
  • 18 Rôni
  • 19 Warley
  • 20 Vampeta
  • Huấn luyện viên: Luxemburgo
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilHạng tư Cúp Liên đoàn các châu lục 2001
  • 1 Dida
  • 2 Zé Maria
  • 3 Lúcio
  • 4 Edmílson
  • 5 Léomar
  • 6 Gustavo Nery
  • 7 Leandro Amaral
  • 8 Vampeta (c)
  • 9 Anderson
  • 10 Robert
  • 11 Carlos Miguel
  • 12 Carlos Germano
  • 13 Evanílson
  • 14 César Belli
  • 15 Caçapa
  • 16 Léo
  • 17 Vágner
  • 18 Rochemback
  • 19 Júlio Baptista
  • 20 Ramon
  • 21 Washington
  • 22 Magno Alves
  • 23 Fábio Costa
  • Huấn luyện viên: Leão
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilCúp bóng đá Nam Mỹ 2001
  • 1 Marcos
  • 2 Belletti
  • 3 Cris
  • 4 Roque Júnior
  • 5 Eduardo Costa
  • 6 Roger
  • 7 Geovanni
  • 8 Emerson (c)
  • 9 Guilherme
  • 10 Juninho Paulista
  • 11 Denílson
  • 12 Dida
  • 13 Alessandro
  • 14 Luisão
  • 15 Juan
  • 16 Júnior
  • 17 Juninho Pernambucano
  • 18 Rochemback
  • 19 Fernando
  • 20 Alex
  • 21 Ewerthon
  • 22 Jardel
  • Huấn luyện viên: Scolari
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilVô địch Giải bóng đá vô địch thế giới 2002 (lần thứ 5)
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilCúp Liên đoàn các châu lục 2003
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilVô địch Cúp Liên đoàn các châu lục 2005
Brasil
  • x
  • t
  • s
Đội hình BrasilGiải bóng đá vô địch thế giới 2006
Brasil