Dick's Sporting Goods Park

Dick's Sporting Goods Park
DSG Park, Dick's, The Dick
Dick's Sporting Goods Park trong một trận đấu giữa Colorado Rapids và Los Angeles Galaxy (Tháng 11 năm 2016)
Dick's Sporting Goods Park trên bản đồ Colorado
Dick's Sporting Goods Park
Dick's Sporting Goods Park
Vị trí ở Colorado
Xem bản đồ Colorado
Dick's Sporting Goods Park trên bản đồ Hoa Kỳ
Dick's Sporting Goods Park
Dick's Sporting Goods Park
Vị trí ở Hoa Kỳ
Xem bản đồ Hoa Kỳ
Địa chỉ6000 Victory Way
Vị tríCommerce City, Colorado, Hoa Kỳ
Tọa độ39°48′20″B 104°53′31″T / 39,80556°B 104,89194°T / 39.80556; -104.89194
Chủ sở hữuThành phố Commerce City
Nhà điều hànhKroenke Sports & Entertainment
Sức chứa18.061 (bóng đá)[1]
27.000 (buổi hòa nhạc)
Kích thước sân120 yd × 75 yd (110 m × 69 m)[2]
Mặt sânKentucky Bluegrass
Công trình xây dựng
Khởi công28 tháng 9 năm 2005
Khánh thành7 tháng 4 năm 2007
Chi phí xây dựng64,5 triệu đô la Mỹ
(91 triệu đô la vào năm 2022[3])[4]
Kiến trúc sưHOK Sport (nay là Populous)[5]
Quản lý dự ánICON Venue Group[6]
Kỹ sư kết cấuMartin/Martin, Inc.[7]
Kỹ sư dịch vụSmith Seckman Reid, Inc.[7]
Nhà thầu chungTurner Construction[6]
Bên thuê sân
Colorado Rapids (MLS) (2007–nay)
Denver Dream (LFL) (2009)

Dick's Sporting Goods Park,[8] còn được gọi là DSG Park,[9][10] là một sân vận động dành riêng cho bóng đá nằm ở Commerce City, Colorado, là sân nhà của đội bóng đá nam chuyên nghiệp Colorado Rapids. Sân vận động có sức chứa lên đến 18.061 người cho các trận đấu bóng đá, nhưng có thể tăng sức chứa lên 19.734 người cho các sự kiện bóng đá đặc biệt và 27.000 người cho các buổi hòa nhạc. Sân trở thành sân nhà thứ ba của Rapids sau khi khánh thành vào năm 2007. Nằm ở độ cao hơn 5.200 foot (1.600 m) so với mực nước biển, sân vận động có độ cao cao nhất so với bất kỳ sân vận động nào được các đội MLS sử dụng thường xuyên.

Tham khảo

  1. ^ “Report” (PDF). dickssportinggoodspark.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2016.
  2. ^ “An A-Z Directory of Facility Services for our Guests” (PDF). Dick's Sporting Goods Park. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ Cụm nguồn chỉ số giá cả lạm phát tại Hoa Kỳ:
    • Giai đoạn 1634–1699: McCusker, J. J. (1997). How Much Is That in Real Money? A Historical Price Index for Use as a Deflator of Money Values in the Economy of the United States: Addenda et Corrigenda [Giá đó đổi sang tiền thật bằng bao nhiêu? Chỉ số giá cả theo lịch sử lưu lại được sử dụng làm công cụ giảm phát giá trị tiền tệ trong nền kinh tế Hoa Kỳ: Addenda et Corrigenda] (PDF) (bằng tiếng Anh). American Antiquarian Society.
    • Giai đoạn 1700–1799: McCusker, J. J. (1992). How Much Is That in Real Money? A Historical Price Index for Use as a Deflator of Money Values in the Economy of the United States [Giá đó đổi sang tiền thật bằng bao nhiêu? Chỉ số giá cả theo lịch sử lưu lại được sử dụng làm công cụ giảm phát giá trị tiền tệ trong nền kinh tế Hoa Kỳ] (PDF) (bằng tiếng Anh). American Antiquarian Society.
    • Giai đoạn 1800–nay: Cục Dự trữ Liên bang Ngân hàng Minneapolis. “Consumer Price Index (estimate) 1800–” [Chỉ số giá tiêu dùng (ước tính) 1800–] (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 2 năm 2024.
  4. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  5. ^ Mickle, Tripp; Muret, Don (ngày 21 tháng 5 năm 2007). “Site Makes Right for 2 Newest MLS Stadiums”. Street & Smith's SportsBusiness Journal. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  6. ^ a b Mickle, Tripp; Muret, Don (ngày 21 tháng 5 năm 2007). “Site Makes Right for 2 Newest MLS Stadiums”. Street & Smith's SportsBusiness Journal. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2011.
  7. ^ a b “The 2007 Colorado Construction Gold Hard Awards”. Colorado.construction.com. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
  8. ^ Reidy, John. “I love the smell of napalm and soccer in the morning”. AV Club. AV Club. Bản gốc lưu trữ 11 tháng Chín năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2011.
  9. ^ “Portland, Colorado set for rematch at DSG Park”. Fox News. ngày 4 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2013.
  10. ^ “Denver and DSG Park as U.S. World Cup qualifier site; anyone got a problem with that?”. NBC. ngày 15 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • Dick’s Sporting Goods Park at StadiumDB.com
Sự kiện và đơn vị thuê sân
Tiền nhiệm:
Invesco Field tại Mile High
Sân nhà của
Colorado Rapids

2007–nay
Kế nhiệm:
hiện tại
Tiền nhiệm:
Sân vận động Texas
Chủ nhà của
Men's Collegiate Lacrosse Association
Championships

2009–2011
Kế nhiệm:
Sân vận động Sirrine

Bản mẫu:Colorado Rapids Bản mẫu:Kroenke Sports & Entertainment

  • x
  • t
  • s
Các sân vận động của Major League Soccer
Chính
Liên đoàn phía Đông
Liên đoàn phía Tây
Phụ
Tương lai
  • Sân vận động Centene (2023)
  • Miami Freedom Park (2025)

Bản mẫu:Premier Lacrosse League Bản mẫu:Premier Development League stadiums Bản mẫu:Music venues of Colorado