David Schwimmer

David Schwimmer
Tên khai sinhDavid Lawrence Schwimmer
Sinh2 tháng 11 năm 1966
Astoria, New York, Mỹ
Nghề nghiệpDiễn viên truyền hìnhđiện ảnh
đạo diễn phim và truyền hình
chủ nhiệm phim
Năm hoạt động1988-hiện nay
Giải thưởng điện ảnh
Các giải khác
Satellite Award for Best Performance by an Actor in a Supporting Role in a Series, Miniseries or a Motion Picture Made for Television
2002 Band of Brothers

David Lawrence Schwimmer (sinh ngày 2 tháng, 1966 tại Astoria, Queens, New York) là diễn viên Mỹ được đề cử tranh giải Emmy và đạo diễn truyền hình và phim, bắt đầu nổi tiếng nhờ vai diễn Tiến sĩ Ross Geller trong bộ phim hài kịch tình huống Mỹ rất nổi tiếng mang tên Friends (Những người bạn).

Tiểu sử

Schwimmer sinh tại Astoria, Queens, New York. Bố mẹ anh, Arthur Schwimmer và Arlene Colman, là người Do Thái. Sau đó họ sống tại Valley Stream, Long Island, đến 2 tuổi. Anh lớn lên tại Los Angeles, California, nơi anh học trường trung học Beverly Hills.

Các phim

  • 1989: A Deadly Silence (TV)
  • 1991: Flight of the Intruder
  • 1992: Crossing the Bridge
  • 1992: The Wonder Years (phim truyền hình nhiều tập)
  • 1993: The Waiter
  • 1993: The Pitch
  • 1993: NYPD Blue
  • 1993: Twenty Bucks
  • 1994: Wolf
  • 1994-2004: Friends (phim truyền hình nhiều tập)
  • 1994: Monty (phim truyền hình nhiều tập)
  • 1995: The Party Favor
  • 1996: The Pallbearer
  • 1997: Breast Men
  • 1998: The Thin Pink Line
  • 1998: Kissing a Fool
  • 1998: Since You've Been Gone (TV)
  • 1998: Six Days Seven Nights
  • 1998: Apt Pupil
  • 1998: It's The Rage
  • 2000: Love & Sex
  • 2000: Picking Up the Pieces
  • 2001: Band of Brothers (sê-ri truyền hình ngắn)
  • 2001: Hotel
  • 2001: Uprising (TV)
  • 2005: Duane Hopwood
  • 2005: Madagascar (lồng tiếng)
  • 2005: Curb Your Enthusiasm
  • 2006: Big Nothing
  • 2007: Run, Fat Boy, Run (Director)
  • 2007: 30 Rock[1]
  • 2008: Madagascar 2 (lồng tiếng)
  • 2008: Nothing But The Truth

Chú thích

  1. ^ Levin, Gary (ngày 3 tháng 10 năm 2007). 3 tháng 10 năm 2007-30rock-inside_N.htm “'30 Rock' rolls out a big list of guest stars this season” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2007.

Đọc thêm

  • Greenstreet, Rosanna (ngày 8 tháng 9 năm 2007). “Q&A: David Schwimmer”. The Guardian. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2007. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)
  • Cooper, Tim (ngày 25 tháng 11 năm 2001). “Friends in high places”. The Observer. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2007. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Funny Interview with David Schwimmer Director of Run Fatboy Run
  • David Schwimmer trên IMDb
  • WVAH Fox11 bio Lưu trữ 2008-07-23 tại Wayback Machine
  • Lookingglass Theatre Company
  • x
  • t
  • s
Sáng lập
Nhân vật
Tập phim
  • Mùa 1
    • "Tập thí điểm"
  • Mùa 2
    • "The One After the Superbowl"
    • "The One with the Prom Video"
  • Mùa 3
  • Mùa 4
  • Mùa 5
    • "The One Hundredth"
    • "The One with All the Thanksgivings"
    • "The One Where Rachel Smokes"
  • Mùa 6
  • Mùa 7
  • Mùa 8
  • Mùa 9
  • Mùa 10
    • "The Last One"
Âm nhạc
  • Âm nhạc trong Những người bạn
  • "I'll Be There for You"
Liên quan
  • Joey
  • Mad About You
  • Nhà biên kịch
  • Giải thưởng và đề cử
  • Kiểu tóc Rachel
  • Friends ... 'Til the End
  • Những người bạn: Tái ngộ
  • Trang Commons Hình ảnh