David Lloyd George


Bá tước Lloyd-George của Dwyfor
Thủ tướng
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Nhiệm kỳ
6 tháng 12 năm 1916 – 19 tháng 10 năm 1922
VuaGeorge V
Tiền nhiệmH. H. Asquith
Kế nhiệmBonar Law
Lãnh đạo Đảng Tự do
Nhiệm kỳ
14 tháng 10 năm 1926 – 4 tháng 11 năm 1931
Tiền nhiệmH. H. Asquith
Kế nhiệmHerbert Samuel, Tử tước Samuel thứ nhất
Bộ trưởng Chiến tranh
Nhiệm kỳ
6 tháng 6 năm 1916 – 5 tháng 12 năm 1916
Thủ tướngH. H. Asquith
Tiền nhiệmHerbert Kitchener
Kế nhiệmEdward Stanley, Bá tước thứ 17 chả Derby
Bộ trưởng Quân khí
Nhiệm kỳ
25 tháng 5 năm 1915 – 9 tháng 7 năm 1916
Thủ tướngH. H. Asquith
Tiền nhiệmChức vụ thành lập
Kế nhiệmEdwin Samuel Montagu
Bộ trưởng Tài chính
Nhiệm kỳ
12 tháng 4 năm 1908 – 25 tháng 5 năm 1915
Thủ tướngH. H. Asquith
Tiền nhiệmH. H. Asquith
Kế nhiệmReginald McKenna
Chủ tịch Ủy ban Thương mại
Nhiệm kỳ
10 tháng 12 năm 1905 – 12 tháng 4 năm 1908
Thủ tướngHenry Campbell-Bannerman
H. H. Asquith
Tiền nhiệmJames Gascoyne-Cecil, Hầu tước thứ tư của Salisbury
Kế nhiệmWinston Churchill
Father of the House
Nhiệm kỳ
31 tháng 5 năm 1929 – 26 tháng 3 năm 1945
Tiền nhiệmT. P. O'Connor
Kế nhiệmEdward Turnour, 6th Earl Winterton
Nghị sĩ Quốc hội
từ Caernarfon
Nhiệm kỳ
10 tháng 4 năm 1890 – 26 tháng 3 năm 1945
Tiền nhiệmEdmund Swetenham
Kế nhiệmSeaborne Davies
Thông tin cá nhân
Sinh17 tháng 1 năm 1863
Chorlton-on-Medlock, Lancashire, Vương quốc Liên hiệp Anh và Ireland
Mất26 tháng 3 năm 1945 (82 tuổi)
Tŷ Newydd, Caernarfonshire, Wales, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
Đảng chính trịĐảng Tự do
(1890–1916, 1924–1945)
Đảng Tự do Dân tộc (1922–1923)
Phối ngẫuMargaret Lloyd George
(1888–1941)
Frances Lloyd George, Nữ Bá tước Lloyd-George của Dwyfor
(1943–1945)
Con cáiRichard Lloyd George, Bá tước Lloyd-George thứ hai của Dwyfor
Gwilym Lloyd George, Tử tước Tenby thứ nhất
Lady Olwen Evans DBE
Megan Lloyd George
Chuyên nghiệpLuật sư, Chính trị gia
Chữ ký
Một phần của chuỗi trong
Chủ nghĩa tự do
Phát triển
  • Lịch sử chủ nghĩa tự do
  • Đóng góp cho lý thuyết tự do
Tư tưởng
Biến thể
Tổ chức
  • Đảng phái
  • Quốc tế Tự do
  • Liên đoàn Thanh niên của Tự do Quốc tế
    (IFLRY)
  • Liên minh của những người theo chủ nghĩa Tự do và Dân chủ vì Châu Âu (ALDE)
  • Liên minh của những người Tự do và Dân chủ
    cho Đảng Châu Âu (ALDEP)
  • Thanh niên Tự do Châu Âu (LYMEC)
  • Hội đồng của các đảng viên Tự do và Dân chủ Châu Á
    và Dân chủ (CALD)
  • Mạng lưới Tự do Châu Phi (ALN)
  • Mạng lưới Tự do cho
    Châu Mỹ Latinh (RELIAL)
  • Liên minh Ả Rập vì Tự do và Dân chủ (AAFD)
  • Liên minh của Dân chủ
  • x
  • t
  • s

David Lloyd George, Bá tước thứ nhất Lloyd-George của Dwyfor (sinh ngày 17 tháng 1 năm 1863 - mất ngày 26 tháng 3 năm 1945) là Thủ tướng Anh trong nửa cuối của thế chiến I. Ông giữ cương vị Thủ tướng Anh trong sáu năm, giữa năm 1916 và năm 1922.

Tiểu sử

Lloyd George sinh ra ở Chorlton-on-Medlock, Manchester, Lancashire, trong gia đình cha mẹ là người xứ Wales. Cha của ông, người đã qua đời trước khi Lloyd George hai tuổi, là giáo viên và nông dân. Khi còn trẻ, ông sống với mẹ và anh trai. Khi ông 21 tuổi, Lloyd George đã trở thành luật sư và mở một văn phòng ở phía sau ngôi nhà của anh trai mình.

Chú thích

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới David Lloyd George, 1st Earl Lloyd-George of Dwyfor tại Wikimedia Commons
  • David Lloyd George (prime minister of United Kingdom) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Vương quốc Anh
Walpole · Wilmington · Pelham · Newcastle · Devonshire · Newcastle · Bute · G Grenville · Rockingham · Chatham (Pitt the Elder) · Grafton · North · Rockingham · Shelburne · Portland · Pitt the Younger
Vương quốc Liên hiệp
Anh và Bắc Ireland
Pitt Trẻ · Addington · Pitt the Younger · W Grenville · Portland · Perceval · Liverpool · Canning · Goderich · Wellington · Grey · Melbourne · Wellington · Peel · Melbourne · Peel · Russell · Derby · Aberdeen · Palmerston · Derby · Palmerston · Russell · Derby · Disraeli · Gladstone · Disraeli · Gladstone · Salisbury · Gladstone · Salisbury · Gladstone · Rosebery · Salisbury · Balfour · Campbell-Bannerman · Asquith · Lloyd George · Bonar Law · Baldwin · MacDonald · Baldwin · MacDonald · Baldwin · Chamberlain · Churchill · Attlee · Churchill · Eden · Macmillan · Douglas-Home · Wilson · Heath · Wilson · Callaghan · Thatcher · Major · Blair · Brown · Cameron · May · Johnson · Truss · Sunak
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90062805
  • BNC: 000199453
  • BNE: XX902922
  • BNF: cb122980446 (data)
  • CANTIC: a20168779
  • CiNii: DA02197915
  • GND: 118573675
  • ISNI: 0000 0001 2134 9453
  • LCCN: n79045494
  • LNB: 000060441
  • MBA: 340645f5-9978-4845-b709-a513b95b8c48
  • NARA: 10581895
  • NDL: 00517497
  • NKC: skuk0001612
  • NLA: 36557419
  • NLG: 153966
  • NLI: 000085350
  • NLP: a0000001198061
  • NSK: 000032920
  • NTA: 06915662X
  • PLWABN: 9810632242605606
  • RERO: 02-A000071034
  • SELIBR: 236187
  • SNAC: w62w352h
  • SUDOC: 031840027
  • TePapa: 52921
  • Trove: 374932
  • VcBA: 495/31778
  • VIAF: 59148536
  • WorldCat Identities: lccn-n79045494