Daniel Sanabria

Daniel Sanabria
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Daniel Horacio Sanabria Gueyraud
Ngày sinh 8 tháng 2, 1977 (47 tuổi)
Nơi sinh Asunción, Paraguay
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)
Vị trí Hậu vệ
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1995–1998 Sport Colombia
1999 12 de Octubre
2000 Shonan Bellmare 20 (4)
2001–2004 Libertad 88 (5)
2002 → Kyoto Purple Sanga (mượn)
2005 Colo-Colo 10 (1)
2005 Sportivo Luqueño 18 (2)
2006 Olimpia Asunción 7 (0)
2007 América-SP
2008 Independiente Medellín 34 (2)
2013 FAS
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2001–2003 Paraguay 7 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Daniel Horacio Sanabria Gueyraud (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1977) là một cựu hậu vệ bóng đá Paraguay.

Trong sự nghiệp anh từ ng thi đấu cho Sportivo Luqueño, Club Libertad, Colo-Colo, Shonan Bellmare (Nhật Bản), Kyoto Purple Sanga (Nhật Bản), América-SP (Brasil)[1] và Olimpia Asunción.

Anh thi đấu cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Paraguay trong bảy trận và tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới 2002.

Thống kê sự nghiệp

Đội tuyển bóng đá Paraguay
NămTrậnBàn
2001 6 0
2002 0 0
2003 1 0
Tổng cộng 7 0

Tham khảo

  1. ^ (tiếng Bồ Đào Nha) Jogadores paraguaios só chegam ao América-SP na quinta-feira - Futebol Total Lưu trữ 2015-07-10 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • Daniel Sanabria tại National-Football-Teams.com Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Daniel Sanabria tại J.League (tiếng Nhật) Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • x
  • t
  • s
Đội hình ParaguayCúp bóng đá Nam Mỹ 2001
  • 1 Tavarelli
  • 2 Isasi
  • 3 J. Cáceres
  • 4 Amarilla
  • 5 Sanabria
  • 6 Struway
  • 7 Robles
  • 8 Morínigo
  • 9 M. Cáceres
  • 10 Alvarenga
  • 11 Ferreira
  • 12 Villar
  • 13 Núñez
  • 14 Escobar
  • 15 Verón
  • 16 Enciso
  • 17 Garay
  • 18 Benítez
  • 19 Martínez
  • 20 González
  • 21 Caniza
  • 22 Masi
  • Huấn luyện viên: Markarián
Paraguay
  • x
  • t
  • s
Đội hình ParaguayGiải bóng đá vô địch thế giới 2002
  • 1 Chilavert
  • 2 Arce
  • 3 Sarabia
  • 4 Gamarra
  • 5 Ayala
  • 6 Struway
  • 7 Báez
  • 8 Alvarenga
  • 9 Santa Cruz
  • 10 Acuña
  • 11 Campos
  • 12 Villar
  • 13 Paredes
  • 14 Gavilán
  • 15 Bonet
  • 16 Morínigo
  • 17 Franco
  • 18 Cáceres
  • 19 Sanabria
  • 20 Cardozo
  • 21 Caniza
  • 22 Tavarelli
  • 23 Cuevas
  • Huấn luyện viên: Maldini
Paraguay