Danh sách tập truyện Doraemon

Bìa truyện Doraemon tập 1 phát hành tại Nhật Bản bởi Shogakukan.

Manga Doraemon (ドラえもん, Doraemon?) ban đầu được họa Fujiko F. Fujio sáng tác, đăng tải trên sáu tạp san khác nhau của nhà xuất bản Shogakukan từ tháng 12 năm 1969. Về sau các chương truyện được Shogakukan tổng hợp dưới dạng tankōbon. Nội dung truyện kể về con cháu nhiều đời sau của nhà Nobi đã gửi chú mèo robot Doraemon về quá khứ giúp đỡ tổ tiên mình là Nobita hậu đậu gặp nhiều trắc trở khiến con cháu khổ sở. Với mong muốn khi quá khứ thay đổi thì tương lai cũng sẽ được cải thiện. Mỗi chương truyện thường bắt đầu với việc Nobita gặp một rắc rối gì đó và Doraemon đưa bảo bối ra giúp. Tuy nhiên không phải lúc nào cũng suôn sẻ bởi Nobita thường sử dụng quá đà khiến cậu còn gặp rắc rối lớn hơn trước. Thỉnh thoảng, các bảo bối bị bạn bè của cậu lấy trộm sử dụng không đúng mục đích và cuối truyện thường kết lại hậu quả từ việc làm trên.

Sau thành công của bộ truyện, Doraemon được chuyển thành các anime truyền hình và phim chủ đề. Ở phiên bản truyền hình, tác phẩm ba lần được chuyển thể thành anime. Lần đầu vào năm 1973 tuy nhiên không thành công nên chỉ dừng lại ở con số 52 tập mãi cho đến năm 1979 tiếp tục được tái sản xuất với 1787 tập ra đời từ tháng 4 năm 1979 đến tháng 3 2005 và từ tháng 4 năm 2005 đến nay có hơn 1000 tập đã ra mắt. Xê-ri đầu phát sóng trên Nippon TV còn hai xê-ri về sau phát trên TV Asahi. Ở phiên bản điện ảnh, có 39 phim chủ đề ra mắt kể từ năm 1980. Năm 2014, nhân kỉ niệm 80 năm ngày sinh họa sĩ Fujiko bộ phim Doraemon 3D đầu tiên đã được ra mắt và gặt hái nhiều thành công.

Shogakukan đã tổng hợp 821 chương truyện đóng gói trong 45 tankōbon. Tankōbon đầu tiên ra mắt vào ngày 31 tháng 7 năm 1974 và tankōbon thứ bốn mươi lăm phát hành ngày 26 tháng 4 năm 1994. Năm 2005, Shogakukan đã phát hành chuỗi năm tập manga với tên Doraemon Plus với những câu chuyện không có trong 45 tập xuất bản gốc. Tập thứ sáu của Doraemon Plus cũng được Shogakukan phát hành vào tháng 12 năm 2014 như là một phần của kỉ niệm 80 năm ngày sinh của cố họa sĩ Fujiko. Ngày 27 tháng 11 năm 2019, Shogakukan cho ra mắt tankōbon của Doraemon mang số hiệu 0 nhằm kỉ niệm 50 năm bộ truyện ra đời.[1][2]

Cả ba loại hình manga, anime và phim chủ đề Doraemon đều được phát hành tại Việt Nam, đầu tiên là thông qua phiên bản truyện tranh của Nhà xuất bản Kim Đồng. Các tập truyện được phát hành lần đầu từ năm 1992 đến 1995 tuy nhiên không bản quyền. Đến năm 1996, Nhà xuất bản Kim Đồng ký kết hợp đồng với Shogakukan xuất bản chính thức bộ truyện có bản quyền dưới tựa Đôrêmon và tên các nhân vật được Việt hóa một phần. Từ tháng 5 năm 2010, bộ truyện được tái phát hành với tên mới Doraemon theo đúng nguyên tác.

Danh sách

#Ngày phát hành ISBN
1 31 tháng 7, 1974[3]4-09-140001-9
  • 01. Người bạn đến từ tương lai (未来の国からはるばると, Mirai no Kuni Kara Harubaruto?)
  • 02. Lời tiên tri của Doraemon (ドラえもんの大予言, Doraemon no Daiyogen?)
  • 03. Bánh quy biến hình (変身ビスケット, Henshin Bisuketto?)
  • 04. Chiến dịch do thám tuyệt mật (秘(丸囲み)スパイ大作戦, Chiến dịch do thám tuyệt mật?)
  • 05. Ống sáo ngược đời (コベアベ, Kobeabe?)
  • 06. Cuộc chiến đồ cổ (古道具きょう争, Cuộc chiến đồ cổ?)
  • 07. Cào cào liến thoắng (ペコペコバッタ, Peko Peko Batta?)
  • 08. Cố lên, cụ cố! (ご先祖さまがんばれ, Gosenzo-sama Ganbare?)
  • 09. Đi săn bóng (かげがり, Kagegari?)
  • 10. Thỏi son nịnh hót (おせじ口べに, Oseji Kurabeni?)
  • 11. Điểm 100 duy nhất trong đời (一生に一度は百点を, Ishō ni Ichido wa Hyakuten o?)
  • 12. Chiến thuật cầu hôn (プロポーズ大作戦, Puropōzu Taisakusen?)
  • 13. Ai với ai, làm gì, ở đâu (◯◯が××と△△する, Ai với ai, làm gì, ở đâu?)
  • 14. Bỏng vì tuyết (雪でアッチッチ, Yuki de Acchicchi?)
  • 15. Con ma khói (ランプのけむりオバケ, Ranpu no Kemuri Obake?)
  • 16. Chạy mau, ngựa tre! (走れ! ウマタケ, Hashire! Umatake?)
2 26 tháng 8, 1974[4]4-09-140002-7
  • 01. (017) Bánh mì giúp trí nhớ (テストにアンキパン, Tesuto ni Ankipon?)
  • 02. (018) Bị robot "yêu" (ロボ子が愛してる, Roboko ga Aishiteru?)
  • 03. (019) Đèn kinh dị (怪談ランプ, Kaidan Ranpu?)
  • 04. (020) Chuông giấc mơ (ゆめふうりん, Yume Fuurin?)
  • 05. (021) Ngày tớ chào đời (ぼくの生まれた日, Boku no Umareta Hi?)
  • 06. (022) Taro trung thực (正直太郎, Shoujiku Tarou?)
  • 07. (023) Áo choàng lông chim của Shizuka (しずちゃんのはごろも, Shizuka chan no Hagoromo?)
  • 08. (024) Gương dối trá (うそつきかがみ, Usotsuki Kagami?)
  • 09. (025) Khăn trùm thời gian (タイムふろしき, Taimu Furoshiki?)
  • 10. (026) Đồ nghề bói đâu trúng đó (かならず当たる手相セット, Kanarazu Ataru Tesou Setto?)
  • 11. (027) Gia đình sói (オオカミ一家, Ookami Ikke?)
  • 12. (028) Huy hiệu N-S (N・Sワッペン, NS Wappen?)
  • 13. (029) Chúng tớ làm tàu điện ngầm (地下鉄をつくっちゃえ, Chikatetsu o Tsukucchae?)
  • 14. (030) Cánh đồng cơ động (タタミのたんぼ, Tatami no Tanba?)
  • 15. (031) Ai muốn bị cảm nào? (このかぜうつします, Kono Kaze Utsushimasu?)
  • 16. (032) Bão tuyết trong phòng (勉強べやの大なだれ, Benkyou no Dainadare?)
  • 17. (033 Thợ săn khủng long (恐竜ハンター, Kyouryuu hantaa?)
  • 18. (034) Hồi âm từ lá thư chưa gửi (出さない手紙の返事をもらう方法, Dasanai Tegami no Henji o Morau Houhou?)
3 30 tháng 9, 1974[5]4-09-140003-5
  • 01. (035) Hiệp sĩ sư tử lâm nguy (あやうし! ライオン仮面, Ayaushi! Raion Kamen?)
  • 02. (036) Lịch đổi ngày (日づけ変更カレンダー, Lịch đổi ngày?)
  • 03. (037) Đổi mẹ cho nhau (ママをとりかえっこ, Mama o Torikaekko?)
  • 04. (038) Bộ đồ nghề Sherlock Holmes (シャーロック・ホームズセット, Bộ đồ nghề Sherlock Holmes?)
  • 05. (039) Đồng hồ kế hoạch (スケジュールどけい, Đồng hồ kế hoạch?)
  • 06. (040) Máy nói dối (うそつ機, Usotsu Ki?)
  • 07. (041) Siêu nhân (スーパーダン, Suupaa Dan?)
  • 08. (042) 1024 lần tiền thưởng (ボーナス1024倍, Boonasu 1024 Bai?)
  • 09. (043) Thiên sứ dẫn đường (ミチビキエンゼル, Michibiki Enjeru?)
  • 10. (044) Bút chì y như đúc (そっくりクレヨン, Sokkuri Kureyon?)
  • 11. (045) Máy ảnh tạo mốt (きせかえカメラ, Kisakae Kamera?)
  • 16. (046) Yêu! Yêu! Yêu! (ああ、好き、好き、好き!, Aa, Suki,Suki, Suki?)
  • 17. (047) Nobita Land - Thành phố trong mơ (ゆめの町、ノビタランド, Yume no Machi, Nobitarando?)
  • 18. (048) Thuốc viên như ý (ソウナルじょう, Sounarujou?)
  • 19. (049) Tớ làm gia sư cho tớ (ぼくを、ぼくの先生に, Boku o, Boku wa Sensei ni?)
  • 20. (050) Cô gái giống hoa bách hợp (白ゆりのような女の子, Shiroyuri no Youna Onna no ko?)
  • 21. (051) Huy hiệu cổ tích (おはなしバッジ, Ohanashi Bajji?)
  • 22. (052) Pero! Hãy hồi sinh! (ペロ! 生きかえって, Pero! Ikikaette?)
4 31 tháng 10, 1974[6]4-09-140004-3
  • 01. (053) Máy ảnh ma thuật (のろいのカメラ, Noroi no Kamera?)
  • 02. (054) Nói gì đúng nấy (ソノウソホント}, Sono Uso Honto?)
  • 03. (055) Đạo quân đồ chơi (おもちゃの兵隊, Omocha no Heitai?)
  • 04. (056) Đũa ngược đời (アベコンベ, Abekonbe?)
  • 05. (057) Chuyến đi bộ qua biển (海底ハイキング, Kaitei Haikingu?)
  • 06. (058) Tiếng dế dưới ánh trăng (月の光と虫の声, Tsuki no Hikari to Mushi no Koe?)
  • 07. (059) Chân dung vị khách (お客の顔を組み立てよう, Okyaku no Kao o Kumitateyou?)
  • 08. (060) Không tiết kiệm mà vẫn được tiêu tiền (してない貯金を使う法, Shitenai Chokin o Tsukau-hō?)
  • 09. (061) Viên cảm tình (友情カプセル, Yūjō Kapuseru?)
  • 10. (062) Thế giới ngập lụt (世界沈没, Sekai Chinbotsu?)
  • 11. (063) Kính viễn vọng xuyên thấu (スケスケ望遠鏡, Sukesuke Bōenkyō?)
  • 12. (064) Giai điệu hơi ga (メロディーガス, Merodeī Gasu?)
  • 13. (065) Kho báu bí mật của Nobizaemon (のび左エ門の秘宝, Nobizaemon no Hihō?)
  • 14. (066) Quái nhân từ thế giới tương lai (未来世界の怪人, Mirai Sekai no Kaijin)?)
  • 15. (067) Ấm nước ghi âm (ヤカンレコーダー, Yakan Rekōdā?)
  • 16. (068) Mũ đá cuội (石ころぼうし, Ishikoro Bōshi?)
  • 17. (069) Súng may mắn (ラッキーガン, Rakkī Gan?)
  • 18. (070) Kỉ niệm về bà (おばあちゃんのおもいで, Obā-chan no Omoide?)
5 28 tháng 11, 1974[7]4-09-140005-1
  • 01. (071) Chậm, nhanh - nhanh, chậm (のろのろ、じたばた, Chậm, nhanh - nhanh, chậm?)
  • 02. (072) Sơn trọng lực (重力ペンキ, Sơn trọng lực?)
  • 03. (073) Cách tạo ra Trái Đất (地球製造法, Cách tạo ra Trái Đất?)
  • 04. (074) Nobita trong gương (かがみの中ののび太, Nobita trong gương?)
  • 05. (075) Búa đãng trí (わすれとんかち, Búa đãng trí?)
  • 06. (076) Ống tiền phạt (ばっ金箱, Ống tiền phạt?)
  • 07. (077) Doraemon, Doraemon và... Doraemon! (ドラえもんだらけ, Doraemon, Doraemon và... Doraemon!?)
  • 08. (078) Xe đạp không gian 4 chiều (四次元サイクリング, Xe đạp không gian 4 chiều?)
  • 09. (079) Khám phá đất nước dưới lòng đất (地底の国探検, Khám phá đất nước dưới lòng đất?)
  • 10. (080) Áo choàng A lê hấp (ひらりマント, Áo choàng A lê hấp?)
  • 11. (081) Sản xuất huy hiệu (バッジを作ろう, Sản xuất huy hiệu?)
  • 12. (082) Bể bơi nhà tớ là Thái Bình Dương (うちのプールは太平洋, Bể bơi nhà tớ là Thái Bình Dương?)
  • 13. (083) Hơi gas phát triển (つづきスプレー, Hơi gas phát triển?)
  • 14. (084) Gối "Thực, mơ – mơ, thực" (うつつまくら, Gối "Thực, mơ – mơ, thực"?)
  • 15. (085) Nobita – Võ sĩ đai đen (黒おびのび太, Nobita – Võ sĩ đai đen?)
  • 16. (086) Trúng số độc đắc (宝くじ大当たり, Trúng số độc đắc?)
  • 17. (087) Điện thoại "Thẳng đến đích" (おしかけ電話, Điện thoại "Thẳng đến đích"?)
  • 18. (088) Chú Nobiro và con voi Hanao (ぞうとおじさん, Chú Nobiro và con voi Hanao?)
6 25 tháng 12, 1974[8]4-09-140006-X
  • 01. (089) Vua của thế giới ban đêm! (夜の世界の王さまだ!, Vua của thế giới ban đêm!?)
  • 02. (090) Virus đua đòi (流行性ネコシャクシビールス, Virus đua đòi?)
  • 03. (091) Du lịch suối nước nóng (温泉旅行, Du lịch suối nước nóng?)
  • 04. (092) Sân trượt tuyết trong hộp (はこ庭スキー場, Sân trượt tuyết trong hộp?)
  • 05. (093) Từ điển vật thật (ほんもの図鑑, Từ điển vật thật?)
  • 06. (094) Bức tranh 6 triệu yên (この絵600万円, Bức tranh 6 triệu yên?)
  • 07. (095) Lồng đèn cá chép (こいのぼり, Lồng đèn cá chép?)
  • 08. (096) Kẹo cao su thế mạng (ダイリガム, Kẹo cao su thế mạng?)
  • 09. (097) Đại bác bất cứ đâu (どこでも大ほう, Đại bác bất cứ đâu?)
  • 10. (098) Cô bé đi giày đỏ (赤いくつの女の子, Cô bé đi giày đỏ?)
  • 11. (099) Chiếc mũ thiện xạ (エースキャップ, Chiếc mũ thiện xạ?)
  • 12. (100) Nobita phiêu lưu kí (のび太漂流記, Nobita phiêu lưu kí?)
  • 13. (101) Đi chơi biển bằng tàu ngầm (せん水艦で海へ行こう, Đi chơi biển bằng tàu ngầm?)
  • 14. (102) Quái vật hồ Loch Ness (ネッシーがくる, Quái vật hồ Loch Ness?)
  • 15. (103) Em bé bão (台風のフー子, Em bé bão?)
  • 16. (104) Thuốc thay đổi tính nết (ジキルハイド, Thuốc thay đổi tính nết?)
  • 17. (105) Cô dâu của Nobita (のび太のおよめさん, Cô dâu của Nobita?)
  • 18. (106) Tạm biệt Doraemon (さようなら、ドラえもん, Tạm biệt Doraemon?)
  • Phụ lục: Từ điển bách khoa Doraemon (ドラえもん百科, Từ điển bách khoa Doraemon?)
7 2 tháng 5 năm 1975[9]4-09-140007-8
  • 01. (107) Doraemon trở về (帰ってきたドラえもん, Doraemon trở về?)
  • 02. (108) Robot người lùn (小人ロボット), Robot người lùn?)
  • 03. (109) Đánh bại đội Jaians (ジャイアンズをぶっとばせ, Đánh bại đội Jaians?)
  • 04. (110) Cá bay trên trời (空とぶさかな, Cá bay trên trời?)
  • 05. (111) Yêu ơi là yêu (好きでたまらニャい, Yêu ơi là yêu?)
  • 06. (112) Ảnh kỷ niệm những chuyến du lịch (行かない旅行の記念写真, Ảnh kỷ niệm những chuyến du lịch?)
  • 07. (113) Nhẫn kim cương của mẹ (ママのダイヤを盗み出せ, Nhẫn kim cương của mẹ?)
  • 08. (114) Đồng hồ báo nguy (さいなんにかこまれた話, Đồng hồ báo nguy?)
  • 09. (115) Chuột và bom (ネズミとばくだん, Chuột và bom?)
  • 10. (116) Mua hàng từ thế giới tương lai (未来からの買いもの, Mua hàng từ thế giới tương lai?)
  • 11. (117) Ông vua của thời đồ đá (石器時代の王さまに, Ông vua của thời đồ đá?)
  • 12. (118) Hơi gas sửa thói hư tật xấu (くせなおしガス, Hơi gas sửa thói hư tật xấu?)
  • 13. (119) Máy hòa nhập (ウルトラミキサー, Máy hòa nhập?)
  • 14. (120) Chiếc mũ siêu nhiên (エスパーぼうし, Chiếc mũ siêu nhiên?)
  • 15. (121) Người máy kiểm tra (テスト・ロボット, Người máy kiểm tra?)
  • 16. (122) Bộ đồ hồ ly (タヌ機, Bộ đồ hồ ly?)
  • 17. (123) Ai thuê tay không nào? (ねこの手もかりたい, Ai thuê tay không nào??)
  • 18. (124) Sợi dây nhạc (ピーヒョロロープ, Sợi dây nhạc?)
  • 19. (125) Chuyện kỳ lạ ở ngôi làng trên núi (山おく村の怪事件, Chuyện kỳ lạ ở ngôi làng trên núi?)
8 3 tháng 7 năm 1975[10]4-09-140008-6
  • 01. (126) Khăn lau chậm phản xạ (ゆっくり反射ぞうきん, Khăn lau chậm phản xạ?)
  • 02. (127) Bật lửa diễn kịch (ライター芝居, Bật lửa diễn kịch?)
  • 03. (128) Đồng hồ điên khùng (マッド・ウオッチ, Đồng hồ điên khùng?)
  • 04. (129) Biểu đồ không nói dối (グラフはうそつかない, Biểu đồ không nói dối?)
  • 05. (130) Nhai kẹo để thành ca sĩ (キャンデーなめて歌手になろう, Nhai kẹo để thành ca sĩ?)
  • 06. (131) Máy sản xuất con người (人間製造機, Máy sản xuất con người?)
  • 07. (132) Kim cương bất hạnh (悪運ダイヤ, Kim cương bất hạnh?)
  • 08. (133) Hãy cười lên! (わらってくらそう, Hãy cười lên!?)
  • 09. (134) Thuốc nhỏ mắt tàng hình (とう明人間目ぐすり, Thuốc nhỏ mắt tàng hình?)
  • 10. (135) Muốn ghết cũng không ghét nổi! (ニクメナイン, Muốn ghết cũng không ghét nổi!?)
  • 11. (136) Cây búa thần kỳ (うちでの小づち, Cây búa thần kỳ?)
  • 12. (137) Những con ong cần mẫn (カネバチはよく働く, Những con ong cần mẫn?)
  • 13. (138) Tàu hỏa sức người (人間機関車, Tàu hỏa sức người?)
  • 14. (139) Máy chiếu tia tiến hóa - thoái hóa (進化退化放射線源, Máy chiếu tia tiến hóa - thoái hóa?)
  • 15. (140) Chú bé bán diêm Doraemon (マッチ売りのドラえもん, Chú bé bán diêm Doraemon?)
  • 16. (141) Camera ưa ngoại hình (めんくいカメラ, Camera ưa ngoại hình?)
  • 17. (142) Máy tái hiện ký ức (見たままスコープ, Máy tái hiện ký ức?)
  • 18. (143) Thuốc nữ-nam, nam-nữ (オトコンナを飲めば?, Thuốc nữ-nam, nam-nữ?)
  • 19. (144) Tẩy mặt trống trơn (消しゴムでノッペラボウ, Tẩy mặt trống trơn?)
  • 20. (145) Tớ là Mari (ぼく、マリちゃんだよ, Tớ là Mari?)
  • 21. (146) Khi robot khen... (ロボットがほめれば…, Khi robot khen...?)
  • 22. (147) Đậu tương gian khổ (くろうみそ, Đậu tương gian khổ?)
9 1 tháng 11 năm 1975[11]4-09-140009-4
  • 01. (148) Những lời cảm động (ジ~ンと感動する話, Những lời cảm động?)
  • 02. (149) Tìm thấy Tsuchinoko! (ツチノコ見つけた!, Tìm thấy Tsuchinoko!?)
  • 03. (150) Tiệc năm mới trong bức tranh tường (かべ紙の中で新年会, Tiệc năm mới trong bức tranh tường?)
  • 04. (151) Bộ sưu tập nút chai (王かんコレクション, Bộ sưu tập nút chai?)
  • 05. (152) Chiếc vòng xuyên thấu (通りぬけフープ, Chiếc vòng xuyên thấu?)
  • 06. (153) Đi chơi thôi! (アソボウ, Đi chơi thôi!?)
  • 07. (154) Máy điều khiển con người (人間あやつり機, Máy điều khiển con người?)
  • 08. (155) Cỏ lãng quên (わすれろ草, Cỏ lãng quên?)
  • 09. (156) Viên kẹo biết ơn (ウラシマキャンデー(ドラミちゃん), Viên kẹo biết ơn?)
  • 10. (157) Đảo không người (無人島の作り方, Đảo không người?)
  • 11. (158) Bản đồ chuyển nhà (ひっこし地図, Bản đồ chuyển nhà?)
  • 12. (159) Kính lúp đo tâm trạng (ごきげんメーター, Kính lúp đo tâm trạng?)
  • 13. (160) Thế giới dối lừa (世の中うそだらけ, Thế giới dối lừa?)
  • 14. (161) Nobita – Nobita (のび太ののび太, Nobita – Nobita?)
  • 15. (162) Huy hiệu lần theo dấu vết (トレーサーバッジ, Huy hiệu lần theo dấu vết?)
  • 16. (163) Ngôi nhà ốc sên thật thoải mái (デンデンハウスは気楽だな, Ngôi nhà ốc sên thật thoải mái?)
  • 17. (164) Điện thoại ma (電話のおばけ, Điện thoại ma?)
  • 18. (165) Tớ, chú bé sinh ra từ quả đào (ぼく、桃太郎のなんなのさ, Tớ, chú bé sinh ra từ quả đào?)
    • 1. Bí ẩn bức ảnh thời gian (時間写真のなぞ, Bí ẩn bức ảnh thời gian?)
    • 2. Bí ẩn người khách nước ngoài (へんな外人のなぞ, Bí ẩn người khách nước ngoài?)
    • 3. Chú bé sinh ra từ quả đào (桃から生まれた○○○, Chú bé sinh ra từ quả đào?)
10 29 tháng 3 năm 1976[12]4-09-140010-8
  • 01. (166) Kẹo trễ nải (おそだアメ, Kẹo trễ nải?)
  • 02. (167) Máy cắt người (人間切断機, Máy cắt người?)
  • 03. (168) Cây chung cư (アパートの木, Cây chung cư?)
  • 04. (169) Đồ nhắm Yoro (ようろうおつまみ, Đồ nhắm Yoro?)
  • 05. (170) Thuốc nhỏ mắt "không thấy ai" (見えなくなる目ぐすり, Thuốc nhỏ mắt "không thấy ai"?)
  • 06. (171) Nhật ký mọi lúc mọi nơi (いつでも日記, Nhật ký mọi lúc mọi nơi?)
  • 07. (172) Phụ chương 100 năm sau (百年後のフロク, Phụ chương 100 năm sau?)
  • 08. (173) Ai mua bóng tối không? (夜を売ります, Ai mua bóng tối không??)
  • 09. (174) Máy ảnh tia XYZ (XYZ線カメラ, Máy ảnh tia XYZ?)
  • 10. (175) Người ngoài hành tinh... dỏm (ニセ宇宙人, Người ngoài hành tinh... dỏm?)
  • 11. (176) Hộp thời tiết (お天気ボックス, Hộp thời tiết?)
  • 12. (177) Nước tắm "Có mà không - Không mà có" (いないいないシャワー, Nước tắm "Có mà không - Không mà có"?)
  • 13. (178) Bài học cho kẻ nói dối (ハリ千本ノマス, Bài học cho kẻ nói dối?)
  • 14. (179) Trò chơi búp bê (人形あそび, Trò chơi búp bê?)
  • 15. (180) "Phù phép" ra em trai (弟をつくろう, "Phù phép" ra em trai?)
  • 16. (181) Thuốc viên "trốn chạy kiểu động vật" (動物がたにげだしじょう, Thuốc viên "trốn chạy kiểu động vật"?)
  • 17. (182) Chui vào dạ dày (たとえ胃の中、水の中, Chui vào dạ dày?)
  • 18. (183) Ngôi sao ước muốn (ねがい星, Ngôi sao ước muốn?)
  • 19. (184) Người điều khiển từ xa (人間ラジコン, Người điều khiển từ xa?)
  • 20. (185) Đồng hồ tốc độ (スピードどけい, Đồng hồ tốc độ?)
  • 21. (186) Chú khủng long của Nobita (のび太の恐竜, Chú khủng long của Nobita?)
11 30 tháng 6 năm 1976[13]4-09-140101-5
  • 01. (187) Tủ điện thoại "nếu như" (もしもボックス, Tủ điện thoại "nếu như"?)
  • 02. (188) Robot giấy (ロボットペーパー, Robot giấy?)
  • 03. (189) Đuổi khéo vị khách khó ưa (いやなお客の帰し方, Đuổi khéo vị khách khó ưa?)
  • 04. (190) Đi dạo trên mây (雲の中の散歩, Đi dạo trên mây?)
  • 05. (191) Hộp kem người sói (おおかみ男クリーム, Hộp kem người sói?)
  • 06. (192) Vặn dây cót tăng tốc (ネジまいてハッスル!, Vặn dây cót tăng tốc?)
  • 07. (193) Thanh gươm võ sĩ đạo (名刀〔電光丸〕, Thanh gươm võ sĩ đạo?)
  • 08. (194) Máy tập huấn ứng phó tai ương (さいなんくんれん機, Máy tập huấn ứng phó tai ương?)
  • 09. (195) Kẹo cao su chia sẻ (おすそわけガム, Kẹo cao su chia sẻ?)
  • 10. (196) Chiếc kính thôi miên (さいみんグラス, Chiếc kính thôi miên?)
  • 11. (197) Thành lập đài truyền hình (テレビ局をはじめたよ(ドラミちゃん), Thành lập đài truyền hình?)
  • 12. (198) Chiến thuật chữ Y (Yロウ作戦, Chiến thuật chữ Y?)
  • 13. (199) Ăngten dự báo (あらかじめアンテナ, Ăngten dự báo?)
  • 14. (200) Ví lấy đồ (とりよせバック, Ví lấy đồ?)
  • 15. (201) Hoán đổi bộ phận cơ thể (からだの部品とりかえっこ, Hoán đổi bộ phận cơ thể?)
  • 16. (202) Máy bán hàng xuyên thời gian (自動販売タイムマシン, Máy bán hàng xuyên thời gian?)
  • 17. (203) Phát hiện khảo cổ vĩ đại (化石大発見!, Phát hiện khảo cổ vĩ đại?)
  • 18. (204) Bạn tri kỷ của Jaian (ジャイアンの心の友, Bạn tri kỷ của Jaian?)
  • Đại từ điển Doraemon (ドラえもん大事典, Đại từ điển Doraemon?)
12 27 tháng 11 năm 1976[14]4-09-140102-3
  • 01. (205) Tên lửa truy đuổi (ミサイルが追ってくる), Tên lửa truy đuổi?)
  • 02. (206) Bói lưỡi chỉ có trúng! (ベロ相うらない大当たり!, Bói lưỡi chỉ có trúng!?)
  • 03. (207) Đề can đáy lòng (ウラオモテックス, Đề can đáy lòng?)
  • 04. (208) Chim đãng trí (わすれ鳥, Chim đãng trí?)
  • 05. (209) Côn trùng linh cảm (よかん虫, Côn trùng linh cảm?)
  • 06. (210) Đại chiến trên không (大空中戦, Đại chiến trên không?)
  • 07. (211) Bánh bao "chủ nào tớ nấy" (ペットそっくりまんじゅう, Bánh bao "chủ nào tớ nấy"?)
  • 08. (212) Vị thần của chính nghĩa (正義のみかたセルフ仮面, Vị thần của chính nghĩa?)
  • 09. (213) Làm quen với sấm sét (カミナリになれよう, Làm quen với sấm sét?)
  • 10. (214) Bảng điều chỉnh thời tiết (天気決定表, Bảng điều chỉnh thời tiết?)
  • 11. (215) Con ma sấy khô (ゆうれいの干物, Con ma sấy khô?)
  • 12. (216) Phấn tập bơi (ドンブラ粉, Phấn tập bơi?)
  • 13. (217) Gã khổng lồ xuất hiện (大男がでたぞ, Gã khổng lồ xuất hiện?)
  • 14. (218) Chiếc ô tình cảm (あいあいパラソル, Chiếc ô tình cảm?)
  • 15. (219) Hồ câu trong phòng (勉強べやの釣り堀, Hồ câu trong phòng?)
  • 16. (220) Cuộc thi vua bắn súng (けん銃王コンテスト, Cuộc thi vua bắn súng?)
  • 17. (221) Dây cương vạn năng (はいどうたづな, Dây cương vạn năng?)
  • 18. (222) Âm thanh đông cứng (声のかたまり, Âm thanh đông cứng?)
  • 19. (223) Máy chụp ảnh quá khứ (おくれカメラ, Máy chụp ảnh quá khứ?)
  • 20. (224) Chuyển nhà tới lâu đài ma (ゆうれい城へ引っこし, Chuyển nhà tới lâu đài ma?)
13 31 tháng 3 năm 1977[15]4-09-140103-1
  • 01. (225) (tên cũ: "Áo khoác thám hiểm") (オーバーオーバー)
  • 02. (226) (tên cũ: "Cái ống nhòm kì lạ") (手にとり望遠鏡)
  • 03. (227) (tên cũ: "Ẩn mình bám chặt") (いただき小ばん)
  • 04. (228) (tên cũ: "Những kẻ chê tiền") (お金のいらない世界)
  • 05. (229) (tên cũ: "Luồng điện mê hoặc") (ちく電スーツ)
  • 06. (230) (tên cũ: "Vua đầu bếp") (ジャイアンシチュー)
  • 07. (231) (tên cũ: "Mũi tên trúng đích") (弓やで学校へ)
  • 08. (232) (tên cũ: "Đầu này thân nọ") (合体ノリ)
  • 09. (233) (tên cũ: "Cọng rơm may mắn") (チョージャワラシベ)
  • 10. (234) (tên cũ: "Trò chơi đi tìm kho báu") (宝さがしごっこセット)
  • 11. (235) (tên cũ: "Găng tay điều khiển từ xa") (マジックハンド)
  • 12. (236) (tên cũ: "Cuộc thám hiểm vũ trụ") (ロケットそうじゅうくんれん機)
  • 13. (237) (tên cũ: "Tên khủng bố") (ころばし屋)
  • 14. (238) (tên cũ: "Đèn pin "trở về thời nguyên thủy"") (もどりライト)
  • 15. (239) (tên cũ: "Máy "gỡ rối tình thế"") (七時に何かがおこる)
  • 16. (240) (tên cũ: "Nam châm dịch chuyển tức thời") (盗塁王をめざせ)
  • 17. (241) (tên cũ: "Hộ chiếu quỷ Sa tăng") (悪魔のパスポート)
  • 18. (242) (tên cũ: "Không ai tốt bằng mẹ") (タマシイム・マシン)
  • 19. (243) (tên cũ: "Lửng lơ, lơ lửng") (風神さわぎ)
  • 20. (244) (tên cũ: "Bản phôtô nổi tiếng") (立体コピー)
  • 21. (245) (tên cũ: "Xin chào người Sao Hỏa") (ハロー宇宙人)
14 20 tháng 12 năm 1977[16]4-09-140104-X
  • 01. (246) (tên cũ: "Hu hu... Tớ lạc đường rồi!") (家がだんだん遠くなる)
  • 02. (247) (tên cũ: "Đèn pin lột da") (からだの皮をはぐ話)
  • 03. (248) (tên cũ: "Quảng cáo qua gương") (かがみでコマーシャル)
  • 04. (249) (tên cũ: "Dàn nhạc diễn cảm") (ムードもりあげ楽団登場!)
  • 05. (250) (tên cũ: "Dây chuyền gọi về") (ヨンダラ首わ)
  • 06. (251) (tên cũ: "Micrô phá đám") (念録マイク)
  • 07. (252) (tên cũ: "Cây bút hết mực") (ないしょペン)
  • 08. (253) (tên cũ: "Tổ sư nói dóc") (ホラふき御先祖)
  • 09. (254) (tên cũ: "Gậy ông đập lưng ông") (台風発生機)
  • 10. (255) (tên cũ: "Một mình trên hoang đảo") (無人島へ家出)
  • 11. (256) (tên cũ: "Bài tập lái ô tô") (ミニカー教習所)
  • 12. (257) (tên cũ: "Ngày "Quốc tế những người làm biếng"") (ぐうたらの日)
  • 13. (258) (tên cũ: "Tai nạn bất ngờ") (ボールに乗って)
  • 14. (259) (tên cũ: "Mimi đáng yêu") (すてきなミイちゃん)
  • 15. (260) (tên cũ: "Chiếc vòng kim cô") (悪の道を進め!)
  • 16. (261) (tên cũ: "Ngôi nhà bắt trộm") (人食いハウス)
  • 17. (262) (tên cũ: "Tòa nhà bí ẩn") (宇宙人の家?)
  • 18. (263) (tên cũ: "Bể bơi trên mây") (雲の中のプール)
  • 19. (264) (tên cũ: "Trận thủy chiến") (ラジコン大海戦)
  • 20. (265) (tên cũ: "Ông nội trong giấc mơ") (夢まくらのおじいさん)
15 27 tháng 6 năm 1978[17]4-09-140105-8
  • 01. (266) (tên cũ: "Chiêm bao trên truyền hình") (ゆめのチャンネル)
  • 02. (267) (tên cũ: "Công ty diệt chuột") (ネコが会社を作ったよ)
  • 03. (268) (tên cũ: "Kho báu trời cho") (珍加羅峠の宝物)
  • 04. (269) (tên cũ: "Cửa buồng đặc biệt") (ナイヘヤドア)
  • 05. (270) (tên cũ: "Dây hoán đổi hình dạng") (入れかえロープ)
  • 06. (271) (tên cũ: "Bức thư tai họa") (不幸の手紙同好会)
  • 07. (272) (tên cũ: "Tấm vé ưu tiên") (オールマイティーパス)
  • 08. (273) (tên cũ: "Lỗi tại ai?") (タイムマシンで犯人を)
  • 09. (274) (tên cũ: "Ống kính quay lén") (こっそりカメラ)
  • 10. (275) (tên cũ: "Đường tàu tránh tai nạn") (ふみきりセット)
  • 11. (276) (tên cũ: "Thần đồng Nôbita") (人生やりなおし機)
  • 12. (277) (tên cũ: "Phù hiệu cấp hàm") (階級ワッペン)
  • 13. (278) (tên cũ: "Công tắc độc tài") (どくさいスイッチ)
  • 14. (279) (tên cũ: "Súng vẽ từ xa") (らくがきじゅう)
  • 15. (280) (tên cũ: "Những kẻ thích cười") (表情コントローラー)
  • 16. (281) (tên cũ: "Máy hút tiếng động") (騒音公害をカンヅメにしちゃえ)
  • 17. (282) (tên cũ: "Hộp yêu cầu") (ポータブル国会)
  • 18. (283) (tên cũ: "Nghệ thuật chơi dây") (あやとり世界)
16 22 tháng 12 năm 1978[18]4-09-140106-6
  • 01. (284) (tên cũ: "Thế giới không có tiếng động") (音のない世界)
  • 02. (285) (tên cũ: "Hộp lưu trữ thời gian") (時間貯金箱)
  • 03. (286) (tên cũ: "Biển báo thời tiết") (オールシーズンバッジ)
  • 04. (287) (tên cũ: "Ông bố Nôbita") (りっぱなパパになるぞ!)
  • 05. (288) (tên cũ: "Con chẳng lấy tiền đâu") (お金なんか大きらい!)
  • 06. (289) (tên cũ: "Đèn pin tân trang") (デラックスライト)
  • 07. (290) (tên cũ: "Mũ tạo giấc mơ") (立ちユメぼう)
  • 08. (291) (tên cũ: "Túi không đáy") (四次元ポケット)
  • 09. (292) (tên cũ: "Sợi dây có phép") (ナゲーなげなわ)
  • 10. (293) (tên cũ: "Chiếc gậy răn đe") (びっくり箱ステッキ)
  • 11. (294) (tên cũ: "Lá cây tưởng tượng") (ドロン葉)
  • 12. (295) (tên cũ: "Bình hơi phản ứng") (モノモース)
  • 13. (296) (tên cũ: "Bộ giáp tia hồng ngoại") (ウルトラよろい)
  • 14. (297) (tên cũ: "Nhà soạn nhạc tài ba") (シンガーソングライター)
  • 15. (298) (tên cũ: "Mũ thu nhỏ người") (いっすんぼうし)
  • 16. (299) (tên cũ: "Máy thay đổi phong cảnh") (サハラ砂漠で勉強はできない)
  • 17. (300) (tên cũ: "Điều khiển đám mây") (雲ざいくで遊ぼう)
  • 18. (301) (tên cũ: "Nhật ký dự định") (あらかじめ日記はおそろしい)
  • 19. (302) (tên cũ: "Bố cũng biết làm nũng") (パパもあまえんぼ)
  • 20. (303) (tên cũ: "Tác dăng, chúa tể rừng xanh") (宇宙ターザン)
17 27 tháng 6 năm 1979[19]4-09-140107-4
  • 01. (304) "Nhân đôi số lượng" (バイバイン)
  • 02. (305) "Sách ghép hình" (紙工作が大あばれ)
  • 03. (306) "Tuần báo Nôbita" (週刊のび太)
  • 04. (307) "Cổ đại phiêu lưu ký" (大むかし漂流記)
  • 05. (308) "Quần ép luyện thể lực" (ムリヤリトレパン)
  • 06. (309) "Chơi trên trời rất nguy hiểm" (空であそんじゃあぶないよ)
  • 07. (310) "Găng tay đụng chạm" (タッチ手ぶくろ)
  • 08. (311) "Hành tinh ngược đời" (あべこべ惑星)
  • 09. (312) "Máy chèn diễn viên chính") (主役はめこみ機)
  • 10. (313) "Chuyển nhà, chuyển nhà" (あちこちひっこそう)
  • 11. (314) "Bình xịt dọn dẹp" (かたづけラッカー)
  • 12. (315) "Vệ tinh mini" (自家用衛星)
  • 13. (316) "Ngôi nhà biến thành robot" (家がロボットになった)
  • 14. (317) "Máy gặp gỡ thực thể chưa xác định" (未知とのそうぐう機)
  • 15. (318) "Máy phát sóng kinh dị") (狂音波発振機(→驚音波発振機))
  • 16. (319) "Bánh rán, xem phim. Tất cả đã được đặt chỗ" (ドラやき・映画・予約ずみ)
  • 17. (320) "Moa ơi, Dodo ơi! Tồn tại mãi nhé!" (モアよドードーよ、永遠に)
18 27 tháng 12 năm 1979[20]4-09-140108-2
  • 01. (321) (tên cũ: "Rạp chiếu bóng mini") (のび太の部屋でロードショー)
  • 02. (322) (tên cũ: "Trò chơi bum-mê-răng") (スリルブーメラン)
  • 03. (323) (tên cũ: "Cây thiên vị") (ひい木)
  • 04. (324) (tên cũ: "Vệ tinh do thám") (スパイ衛星でさぐれ)
  • 05. (325) (tên cũ: "Bể bơi trong nhà") (ルームスイマー)
  • 06. (326) (tên cũ: "Biệt thự trong băng") (大氷山の小さな家)
  • 07. (327) (tên cũ: "Chạy bộ đến Ha-oai") (のび太が九州まで走った!!)
  • 08. (328) (tên cũ: "Hạt dẻ ngoại cảm") (テレパしい)
  • 09. (329) (tên cũ: "Loa thay đổi chức năng") (ドライブはそうじ機に乗って)
  • 10. (330) (tên cũ: "Cửa hiệu cầm đồ") (自動質屋機)
  • 11. (331) (tên cũ: "Lạc vào mê cung") (ホームメイロ)
  • 12. (332) (tên cũ: "Mũ tưởng tượng") (実感帽)
  • 13. (333) (tên cũ: "Hành tinh hạnh phúc") (しあわせのお星さま)
  • 14. (334) (tên cũ: "Bài học thời thơ ấu") (あの日あの時あのダルマ)
  • 15. (335) (tên cũ: "Bánh "thần phục"") (コーモンじょう)
  • 16. (336) (tên cũ: "Số đào hoa") (ガールフレンドカタログ)
  • 17. (337) (tên cũ: "Tỷ phú Nôbita") (お金がわいて出た話)
  • 18. (338) (tên cũ: "Những người khó ngủ") (ねむれぬ夜に砂男)
  • 19. (339) (tên cũ: "100 lần bị tra tấn") (百苦タイマー)
  • 20. (340) (tên cũ: "Bông hoa biết nói") (タンポポ空を行く)
19 28 tháng 6 năm 1980[21]4-09-140109-0
  • 01. (341) (tên cũ: "Thể thao là vị thuốc thần") (アスレチック・ハウス)
  • 02. (342) (tên cũ: "Máy đuổi người") (人よけジャイロ)
  • 03. (343) (tên cũ: "Thợ lặn siêu đẳng") (海に入らず海底を散歩する方法)
  • 04. (344) (tên cũ: "Chiến tranh vũ trụ dưới mái nhà") (天井うらの宇宙戦争)
  • 05. (345) (tên cũ: "Nàng tiên cá") (しあわせな人魚姫)
  • 06. (346) (tên cũ: "Đồ vật nổi loạn") (ロボッターの反乱)
  • 07. (347) (tên cũ: "Người bạn tri âm") (カップルテストバッジ)
  • 08. (348) (tên cũ: "Con sâu đào đất") (のび太の秘密トンネル)
  • 09. (349) (tên cũ: "Chiếc hộp vạn năng") (オコノミボックス)
  • 10. (350) (tên cũ: "Những cái ô rắc rối") (おかしなおかしなかさ)
  • 11. (351) (tên cũ: "Chiếc hộp thần bí") (パンドラのお化け)
  • 12. (352) (tên cũ: "Hãy quý những gì mình đang có") (ありがたみわかり機)
  • 13. (353) (tên cũ: "Điện thoại đặt hàng") (出前電話)
  • 14. (354) (tên cũ: "Camera theo dõi bóng người") (影とりプロジェクター)
  • 15. (355) (tên cũ: "Đố vui có thưởng") (クイズは地球をめぐる)
  • 16. (356) (tên cũ: "Viên côn trùng") (無敵コンチュー丹)
  • 17. (357) (tên cũ: "Ống khói của ông già Nôen") (サンタえんとつ)
  • 18. (358) (tên cũ: "Nào cùng chơi trượt tuyết") (大雪山がやってきた)
  • 19. (359) (tên cũ: "Máy biến đỏi khung cửa") (あの窓にさようなら)
20 20 tháng 12 năm 1980[22]4-09-140110-4
  • 01. (360) (tên cũ: "Căn cứ bí mật") (設計紙で秘密基地を!)
  • 02. (361) (tên cũ: "Búp bê may mắn") (ふくびんコンビ)
  • 03. (362) (tên cũ: "Máy khám bệnh đa khoa") (お医者さんカバン)
  • 04. (363) (tên cũ: "Thuốc viên "nhân ái"") (ぼくをタスケロン)
  • 05. (364) (tên cũ: "Vụ kinh doanh bất thành") (へやの中の大自然)
  • 06. (365) (tên cũ: "Rắn hóa đá") (ゴルゴンの首)
  • 07. (366) (tên cũ: "Nỗi oan của Xêkô") (実物立体日光写真)
  • 08. (367) (tên cũ: "Xin mời thăm Sao Thổ") (天の川鉄道の夜)
  • 09. (368) (tên cũ: "Cánh cửa đường tắt") (プッシュドア)
  • 10. (369) (tên cũ: "Máy ảnh giữ đồ") (チッポケット二次元カメラ)
  • 11. (370) (tên cũ: "Súng gây mơ") (ツモリガン)
  • 12. (371) (tên cũ: "Kẹo ngậm lấy hên") (アヤカリンで幸運を)
  • 12. (372) (tên cũ: "Bánh rán khổng lồ") (へやいっぱいの大ドラやき)
  • 14. (373) (tên cũ: "Hãy lì xì cho tớ") (出てくる出てくるお年玉)
  • 15. (374) (tên cũ: "Thuốc tiêm cân bằng") (バランス注射)
  • 16. (375) (tên cũ: "Chuyến thám hiểm trong hộp giấy") (宇宙探検すごろく)
  • 17. (376) (tên cũ: "Con búp bê đi lạc") (ココロコロン)
  • 18. (377) (tên cũ: "Đừng khóc, anh Nôbita") (雪山のロマンス)
  • 19. (378) (tên cũ: "Kỹ xảo điện ảnh") (超大作特撮映画「宇宙大魔神」)
21 25 tháng 4 năm 1981[23]4-09-140501-0
  • 01. (379) (tên cũ: "Trượt tuyết mùa hè") (雪がなくてもスキーはできる)
  • 02. (380) (tên cũ: "Nhà ươm cây trứ danh") (だいこんダンスパーティー)
  • 03. (381) (tên cũ: "Máy bơm phát triển đất đai") (ひろびろ日本)
  • 04. (382) (tên cũ: "Bùa thiên như ý") (多目的おまもりは責任感が強い)
  • 05. (383) (tên cũ: "Cơn sốt khủng long") (恐竜が出た!?)
  • 06. (384) (tên cũ: "Đi thăm thành phố tương lai") (未来の町にただ一人)
  • 07. (385) (tên cũ: "Anh chàng kì cục") (いばり屋のび太)
  • 08. (386) (tên cũ: "Căn nhà lý tưởng") (ミニハウスでさわやかな夏)
  • 09. (387) (tên cũ: "Một mình chống lại Mafia") (行け! ノビタマン)
  • 10. (388) (tên cũ: "Con dơi hút trí nhớ") (ドラキュラセット)
  • 11. (389) (tên cũ: "Con đường hạnh phúc") (ハッピープロムナード)
  • 12. (390) (tên cũ: ""Phó nhòm" hậu đậu") (念写カメラマン)
  • 13. (391) (tên cũ: "Mẹ ơi, mẹ đâu rồi?") (ママをたずねて三千キロじょう)
  • 14. (392) (tên cũ: "Ăngten bắt chước") (まねコン)
  • 15. (393) (tên cũ: "Đêm Nôen vui vẻ") (サンタメール)
  • 16. (394) (tên cũ: "Bạn thân của thần tuyết") (精霊よびだしうでわ)
22 25 tháng 7 năm 1981[24]4-09-140502-9
  • 01. (395) (tên cũ: "Máy chế tạo đồ chơi") (メカ・メーカー)
  • 02. (396) (tên cũ: "Ống kính "đảo ngược tình thế"") (カチカチカメラ)
  • 03. (397) (tên cũ: "Ngủ đi nào Đêkhi") (出木杉グッスリ作戦)
  • 04. (398) (tên cũ: "Kẹo trừng phạt") (しつけキャンディー)
  • 05. (399) (tên cũ: "Làm việc tốt đâu có dễ") (無事故でけがをした話)
  • 06. (400) (tên cũ: "Bạch tuộc gây ác cảm") (ジャイ子の恋人=のび太)
  • 07. (401) (tên cũ: "Tập lái xe trên mô hình") (ラジコンシミュレーターでぶっとばせ)
  • 08. (402) (tên cũ: "Đừng đùa với quỷ") (デビルカード)
  • 09. (403) (tên cũ: "Bình xịt "tia may mắn"") (しあわせをよぶ青い鳥)
  • 10. (404) (tên cũ: "Đội cứu nạn cảm tử") (のび太救出決死探検隊)
  • 11. (405) (tên cũ: "Quái vật Yamata") (タイムマシンがなくなった!!)
  • 12. (406) (tên cũ: "Gương theo dõi") (うつしっぱなしミラー)
  • 13. (407) (tên cũ: "Viên thuốc điều khiển ý nghĩ") (オモイコミン)
  • 14. (408) (tên cũ: "Chim thu thuế") (税金鳥)
  • 15. (409) (tên cũ: "Bồn tắm giữa đường đi") (温泉ロープでいい湯だな)
  • 16. (410) (tên cũ: "Thành phố của chó, mèo") (のら犬「イチ」の国)
23 12 tháng 12 năm 1981[25]4-09-140503-7
  • 01. (411) (tên cũ: "Thầy khen em nữa đi") (本人ビデオ)
  • 02. (412) (tên cũ: "Bút máy viết thư") (もはん手紙ペン)
  • 03. (413) (tên cũ: "Sợi dây công lý") (おそるべき正義ロープ)
  • 04. (414) (tên cũ: ""Tiền nào của nấy"") (うちでのデパート)
  • 05. (415) (tên cũ: "Túi xả cơn nóng giận") (ハッピーバースデイ・ジャイアン)
  • 06. (416) (tên cũ: "Bớt giận đi bồ ơi!") (まあまあ棒)
  • 07. (417) (tên cũ: "Đại dương trong bể kính") (おざしき水族館)
  • 08. (418) (tên cũ: "Găng tay cổ vũ") (勝利をよぶチアガール手ぶくろ)
  • 09. (419) (tên cũ: "Dung dịch tạo hình") (水加工用ふりかけ)
  • 10. (420) (tên cũ: "Ai là thủ phạm?") (透視シールで大ピンチ)
  • 11. (421) (tên cũ: "Người bạn tốt") (ぼくよりダメなやつがきた)
  • 12. (422) (tên cũ: "Thành phố dưới hang sâu") (異説クラブメンバーズバッジ)
  • 13. (423) (tên cũ: "Một đêm khó ngủ") (オキテテヨカッタ)
  • 14. (424) (tên cũ: "Tờ giấy hộ vệ") (ぼくのまもり紙)
  • 15. (425) (tên cũ: "Đềcan điều chỉnh thời gian") (長い長いお正月)
  • 16. (426) (tên cũ: "Tên rôbôt bất trị") (大あばれ、手作り巨大ロボ)
24 27 tháng 3 năm 1982[26]4-09-140504-5
  • 01. (427) (tên cũ: "Tham quan bằng trực thăng") (のび太のヘリコプター)
  • 02. (428) (tên cũ: "Kết bạn qua thư") (虹谷ユメ子さん)
  • 03. (429) (tên cũ: "Máy dự báo hỏa hoạn") (火災予定報知ベル)
  • 04. (430) (tên cũ: "Ông quan hách dịch") (二十世紀のおとのさま)
  • 05. (431) (tên cũ: "Thuốc "đánh dấu chủ quyền"") (ナワバリエキス)
  • 06. (432) (tên cũ: "Trại nuôi bánh kẹo") (おかし牧場)
  • 07. (433) (tên cũ: "Đồng hồ ngưng đọng thời gian") (時間よ動けーっ!!)
  • 08. (434) (tên cũ: "Nhà ảo thuật số một") (忘れ物おくりとどけ機)
  • 09. (435) (tên cũ: "Thuốc viên giấu đồ") (しずめ玉でスッキリ)
  • 10. (436) (tên cũ: "Ngôi nhà bằng giấy") (おりたたみハウス)
  • 11. (437) (tên cũ: "Tác phẩm mới của Chaikô") (まんが家ジャイ子)
  • 12. (438) (tên cũ: "Những người nổi tiếng") (めだちライトで人気者)
  • 13. (439) (tên cũ: "Nhà sản xuất phim hoạt hình") (アニメ制作なんてわけないよ)
  • 14. (440) (tên cũ: "Nôbita bắt cướp") (六面カメラ)
  • 15. (441) (tên cũ: "Thuốc gây nghiện") (ジャイアンリサイルを楽しむ方法)
  • 16. (442) (tên cũ: "Nôbita - Tay súng oai hùng") (ガンファイターのび太)
  • 17. (443) (tên cũ: "Nỗi buồn của Đôrêmon") (ションボリ、ドラえもん)
25 28 tháng 7 năm 1982[27]4-09-140505-3
  • 01. (444) (tên cũ: "Nôbita, con ở đâu?") (のび太のなが~い家出)
  • 02. (445) (tên cũ: ""Máy in tiền" đặc biệt") (円ピツで大金持ち)
  • 03. (446) (tên cũ: "Cái tụi dự phòng") (四次元ポケットにスペアがあったのだ)
  • 04. (447) (tên cũ: "Ống phản lực") (のび太のスペースシャトル)
  • 05. (448) (tên cũ: "Hơi ga "tỉnh bơ"") (ヘソリンガスでしあわせに)
  • 06. (449) (tên cũ: "Điểm "10" rắc rối") (な、なんと!! のび太が百点とった!!)
  • 07. (450) (tên cũ: "Đèn pin biến đổi chất liệu") (材質変換機)
  • 08. (451) (tên cũ: "Nghệ thuật làm truyện tranh") (カンヅメカンでまんがを)
  • 09. (452) (tên cũ: "Hương trầm hòa nhập") (なかまいりせんこう)
  • 10. (453) (tên cũ: "Cột ăng ten hòa bình") (平和アンテナ)
  • 11. (454) (tên cũ: "Đường vào vương quốc kiến") (羽アリのゆくえ)
  • 12. (455) (tên cũ: "Ngôi nhà siêu tốc") (ブルートレインはぼくの家)
  • 13. (456) (tên cũ: "8 ngày ở vương quốc đáy biển") (竜宮城の八日間)
  • 14. (457) (tên cũ: "Báo cũ đổi báo mới") (あしたの新聞)
  • 15. (458) (tên cũ: "Lời hứa của "chú rể" Nôbita") (のび太の結婚前夜)
26 20 tháng 12 năm 1982[28]4-09-140506-1
  • 01. (459) (tên cũ: "Cần câu thần kỳ") (テレビとりもち)
  • 02. (460) (tên cũ: "Cá trê gây động đất") (地震なまず)
  • 03. (461) (tên cũ: "Lá cờ "chân lý"") (「真実の旗印」はつねに正しい)
  • 04. (462) (tên cũ: "Vườn thú thế kỷ 25") (ユニコーンにのった)
  • 05. (463) (tên cũ: "Công viên có ma") (どんぶらガス)
  • 06. (464) (tên cũ: "Chuyến đi săn ốc biển") (アワビとり潜水艦出航)
  • 07. (465) (tên cũ: "Bom "bình đẳng"") (ビョードーばくだん)
  • 08. (466) (tên cũ: "Cô phù thủy Xuka") (魔女っ子しずちゃん)
  • 09. (467) (tên cũ: "Máy thay đổi trọng lượng") (おもかるとう)
  • 10. (468) (tên cũ: "Tên lính dù nhát gan") (ぼうけんパラシュート)
  • 11. (469) (tên cũ: "Vệ tinh truyền khí hậu") (空気中継衛星)
  • 12. (470) (tên cũ: "Khu rừng hạnh phúc") (森は生きている)
  • 13. (471) (tên cũ: "Màn hình bằng nước") (水はみていた)
  • 14. (472) (tên cũ: "Nôbita lên Mặt Trăng") (歩け歩け月までも)
  • 15. (473) (tên cũ: "Kẻ phàm ăn") (のび太のブラックホール)
  • 16. (474) (tên cũ: "Bà Chúa Tuyết") (雪アダプターいろいろあるよ)
  • 17. (475) (tên cũ: "Nôbita làm thủ tướng") (のび太の地底国)
  • 18. (476) (tên cũ: "Chiếc hộp bí mật") (タイムカプセル)
27 28 tháng 3 năm 1983[29]4-09-140507-X
  • 01. (477) (tên cũ: "Cao ốc cho thuê") (四次元たてましブロック)
  • 02. (478) (tên cũ: ""Thuần phục" Chaien") (のび太の調教師)
  • 03. (479) (tên cũ: "Tiểu thư và kẻ lang thang") (恋するドラえもん)
  • 04. (480) (tên cũ: "Trứng lộn dòng") (カッコータマゴ)
  • 05. (481) (tên cũ: "Búa tách đôi người") (分身ハンマー)
  • 06. (482) (tên cũ: "Máy bay côn trùng") (コンチュウ飛行機にのろう)
  • 07. (483) (tên cũ: "Sợi dây giúp việc") (細く長い友だち)
  • 08. (484) (tên cũ: "Ống nhòm giả định") (きりかえ式タイムスコープ)
  • 09. (485) (tên cũ: "Biển cấm đoán") (キンシひょうしき)
  • 10. (486) (tên cũ: "100 cú cốc đầu") (ポラマップスコープとポラマップ地図)
  • 11. (487) (tên cũ: "Bìa sách thông thái") (人間ブックカバー)
  • 12. (488) (tên cũ: "Băng thử nghiệm nghề nghiệp") (職業テスト腕章)
  • 13. (489) (tên cũ: "Trò chơi diện tử") (本物電子ゲーム)
  • 14. (490) (tên cũ: "Bảo vệ sinh vật hiếm") (のび太は世界にただ一匹)
  • 15. (491) (tên cũ: "Ai nhát hơn ai?") (○□恐怖症)
  • 16. (492) (tên cũ: "Những em bé khó bảo") (ジャイアンよい子だねんねしな)
  • 17. (493) (tên cũ: "Thế giới không có gương soi") (かがみのない世界)
  • 18. (494) (tên cũ: "Sứ mạnh tinh thần") (10分おくれのエスパー)
  • 19. (495) (tên cũ: "Quân bài đáng sợ") (しあわせトランプの恐怖)
28 28 tháng 7 năm 1983[30]4-09-140508-8
  • 01. (496) (tên cũ: "Thuốc viên "hóa mình"") (しりとり変身カプセル)
  • 02. (497) (tên cũ: "Cuộn băng đường chân trời") (地平線テープ)
  • 03. (498) (tên cũ: "Chúng mình là anh em") (兄弟シール)
  • 04. (499) (tên cũ: "Đánh tráo biển số nhà") (いれかえ表札)
  • 05. (500) (tên cũ: "Chịu đấu ăn... tiền") (ポカリ=百円)
  • 06. (501) (tên cũ: "Truy tìm sinh vật lạ") (新種図鑑で有名になろう)
  • 07. (502) (tên cũ: "Con gái thật là rắc rối") (しずちゃんの心の秘密)
  • 08. (503) (tên cũ: "Pháp sư Nôbita") (ニンニン修業セット)
  • 09. (504) (tên cũ: "Những giấc mơ đẹp") (夢はしご)
  • 10. (505) (tên cũ: "Đội kịch nói lớp 3E") (なぜか劇がメチャクチャに)
  • 11. (506) (tên cũ: "Bí mật của Xêkô") (大ピンチ! スネ夫の答案)
  • 12. (507) (tên cũ: "Hội "Những người chơi dây") (家元かんばん)
  • 13. (508) (tên cũ: "Tên không tặc xấu số") (のび太航空)
  • 14. (509) (tên cũ: "Phần thưởng thưởng của tiên ông") (神さまロボットに愛の手を!)
  • 15. (510) (tên cũ: "Chuyến đi buôn lỗ vốn") (キャラクター商品注文機)
  • 16. (511) (tên cũ: "Trò chơi lắp ráp mô hình") (百丈島の原寸大プラモ)
  • 17. (512) (tên cũ: "Chuyên gia nuôi cấy ngọc trai") (しんじゅ製造アコヤケース)
29 16 tháng 12 năm 1983[31]4-09-140509-6
  • 01. (513) (tên cũ: "Cánh cửa nhìn trộm") (のぞき穴ボード)
  • 02. (514) (tên cũ: "Máy "mô phỏng"") (機械化機)
  • 03. (515) (tên cũ: "Những người hầu khó bảo") (インスタントロボット)
  • 04. (516) (tên cũ: "Hành tinh cao su") (宇宙探検ごっこ)
  • 05. (517) (tên cũ: "Viên kẹo "ngáo ộp"") (ユーレイ暮らしはやめられない)
  • 06. (518) (tên cũ: "Cuộc chạy trốn của rôbôt") (プラモが大脱走)
  • 07. (519) (tên cũ: "Cô bé tóc vàng") (グンニャリジャイアン)
  • 08. (520) (tên cũ: "Máy thu mua đồ cũ") (自動買いとり機)
  • 09. (521) (tên cũ: "Bù nhìn Chaien") (あいつを固めちゃえ)
  • 10. (522) (tên cũ: "Bãi tắm trên vũ trụ") (広ーい宇宙で海水浴)
  • 11. (523) (tên cũ: "Bài học cho bọn săn trộm") (うら山のウサギ怪獣)
  • 12. (524) (tên cũ: "Thuốc tạo cảm hứng") (思いだせ! あの日の感動)
  • 13. (525) (tên cũ: "Tấm thảm gây họa") (空飛ぶうす手じゅうたん)
  • 14. (526) (tên cũ: "Dọn nhà không tốn sức") (ペタンコアイロン)
  • 15. (527) (tên cũ: "Con chim én tội nghiệp") (ツバメののび太)
  • 16. (528) (tên cũ: "Trò bịp của Nôbita") (翼ちゃんがうちへきた)
  • 17. (529) (tên cũ: "Họa sĩ Chaikô") (まんが家ジャイ子先生)
30 28 tháng 3 năm 1984[32]4-09-140510-X
  • 01. (530) (tên cũ: "Quyển "từ điển sống"") (実物ミニチュア大百科)
  • 02. (531) (tên cũ: "Bộ sưu tập chân dung nghệ sĩ") (人気スターがまっ黒け)
  • 03. (532) (tên cũ: "Cá mập lên bờ") (空き地のジョーズ)
  • 04. (533) (tên cũ: "Ngân hàng cho vay cắt cổ") (フエール銀行)
  • 05. (534) (tên cũ: "Nhà vô địch ngủ") (ねむりの天才のび太)
  • 06. (535) (tên cũ: "Điện thoại đêm khuya") (真夜中の電話魔)
  • 07. (536) (tên cũ: "Chú voi con Titi") (野生ペット小屋)
  • 08. (537) (tên cũ: "Người hùng Nôbita") (クロマキーでノビちゃんマン)
  • 09. (538) (tên cũ: "Chaien lên tivi") (ジャイアンテレビにでる!)
  • 10. (539) (tên cũ: "Cùng nhau say xỉn") (ホンワカキャップ)
  • 11. (540) (tên cũ: "Hộp ghi nỗi nhớ") (ひさしぶりトランク)
  • 12. (541) (tên cũ: "Công tắc đổi phòng") (へやこうかんスイッチ)
  • 13. (542) (tên cũ: "Kính lúp dự báo") (することレンズ)
  • 14. (543) (tên cũ: "Tàu lượn cho trẻ em") (お子さまハングライダー)
  • 15. (544) (tên cũ: "Bài học cho kẻ lười biếng") (昔はよかった)
  • 16. (545) (tên cũ: "Kỹ sư Nôbita") (ハツメイカーで大発明)
31 28 tháng 7 năm 1984[33]4-09-140801-X
  • 01. (546) (tên cũ: "Cửa cống chặn thời gian") (時門で長~い一日)
  • 02. (547) (tên cũ: "Câu nhằm thủy quái") (海坊主がつれた!)
  • 03. (548) (tên cũ: "Con ma giúp việc") (つめあわせオバケ)
  • 04. (549) (tên cũ: "Bay lên, bay lên nào") (エスパースネ夫)
  • 05. (550) (tên cũ: "Chiếc gậy Môi-xen") (モーゼステッキ)
  • 06. (551) (tên cũ: "Chuyến di cư của khủng long") (恐竜さん日本へどうぞ)
  • 07. (552) (tên cũ: "Ngôi nhà vui nhộn") (よい家悪い家)
  • 08. (553) (tên cũ: "Máy ghi âm trò chơi") (録験機で楽しもう)
  • 09. (554) (tên cũ: "Nhánh cây tầm gửi") (やどり木で楽しく家出)
  • 10. (555) (tên cũ: "Quyển album kỳ lạ") (あとからアルバム)
  • 11. (556) (tên cũ: "Quần đùi Tác-giăng") (ターザンパンツ)
  • 12. (557) (tên cũ: "Sợi dây nam châm") (むすびの糸)
  • 13. (558) (tên cũ: "Vòng tròn an toàn") (バリヤーポイント)
  • 14. (559) (tên cũ: "Bức tường sinh động") (かべ景色きりかえ機)
  • 15. (560) (tên cũ: "Tác phẩm ăn khách") (まんがのつづき)
  • 16. (561) (tên cũ: "Tay lái siêu đẳng") (改造チョコQ)
  • 17. (562) (tên cũ: "Cuộc chia tay thử nghiệm") (ためしにさようなら)
32 15 tháng 12 năm 1984[34]4-09-140802-8
  • 01. (563) (tên cũ: "Máy ảnh không gian ba chiều") (巨大立体スクリーンの中へ)
  • 02. (564) (tên cũ: "Chuyện lạ ở hành tinh đỏ") (のび太も天才になれる?)
  • 03. (564) (tên cũ: "Cần câu đồ vật") (落とし物つりぼり)
  • 04. (566) (tên cũ: "Khách sạn lừng danh") (オンボロ旅館をたて直せ)
  • 05. (567) (tên cũ: "Chuyên gia thiết kế mô hình") (超リアル・ジオラマ作戦)
  • 06. (568) (tên cũ: "Máy điều chỉnh từ xa") (ビデオ式なんでもリモコン)
  • 07. (569) (tên cũ: ""Ắt xì hơi" là... máy bay rơi") (フェザープレーン)
  • 08. (570) (tên cũ: "Không gian vô trọng lực") (野比家が無重力)
  • 09. (571) (tên cũ: "Sân bay vạn năng") (なんでも空港)
  • 10. (572) (tên cũ: "Đồng hồ định giờ") (時差時計)
  • 11. (573) (tên cũ: "Búa cắt nồi") (スネ夫のおしりがゆくえ不明)
  • 12. (574) (tên cũ: "Lạc vào thế giới cổ tích") (のび太シンデレラ)
  • 13. (575) (tên cũ: "Cái giá của đồng tiền") (大富豪のび太)
  • 14. (576) (tên cũ: "Mũi tên thần") (ほしい人探知機)
  • 15. (577) (tên cũ: "Búp bê hùng biện") (腹話ロボット)
  • 16. (578) (tên cũ: "Cuốn sách hấp dẫn") (本はおいしくよもう)
  • 17. (579) (tên cũ: "Các đấu trí giữa các nhà thám tử") (連想式推理虫メガネ)
  • 18. (580) (tên cũ: "Vĩnh biệt Xuka") (しずちゃんさようなら)
33 28 tháng 3 năm 1985[35]4-09-140803-6
  • 01. (581) (tên cũ: "Bức ảnh ma quái") (ポスターになったのび太)
  • 02. (582) (tên cũ: "Thần tượng Chaien") (フィーバー!! ジャイアンF・C)
  • 03. (583) (tên cũ: "Tan tành giấc mơ tỷ phú") (地底のドライ・ライト)
  • 04. (584) (tên cũ: "Nghệ thuật trượt patanh") (どこでもだれでもローラースケート)
  • 05. (585) (tên cũ: "Công tắc hoán đổi") (あの道この道楽な道)
  • 06. (586) (tên cũ: "Chiếc vòng công lý") (大人をしかる腕章)
  • 07. (587) (tên cũ: "Thế giới bí mật") (鏡の中の世界)
  • 08. (588) (tên cũ: "Máy ảnh dự báo tương lai") (ユクスエカメラ)
  • 09. (589) (tên cũ: "Hãy trở về vị trí cũ") (横取りジャイアンをこらしめよう)
  • 10. (590) (tên cũ: "Ngày tận thế") (ハリーのしっぽ)
  • 11. (591) (tên cũ: "Thuốc biến thể") (サンタイン)
  • 12. (592) (tên cũ: "Súng hối thúc") (すぐやるガン)
  • 13. (593) (tên cũ: "Cần chì tự vệ") (いやになったらヒューズをとばせ)
  • 14. (594) (tên cũ: "Ống khói gây ô nghiễm") (SLえんとつ)
  • 15. (595) (tên cũ: "Tấm bưu thiếp đặc biệt") (だせば当たる!! けん賞用ハガキ)
  • 16. (596) (tên cũ: "Gia sư không mời mà đến") (ガッコー仮面登場)
  • 17. (597) (tên cũ: "Vĩnh biệt Kybô") (さらばキー坊)
34 27 tháng 7 năm 1985[36]4-09-140804-4
  • 01. (598) (tên cũ: "Những mẫu tự biết bay") (「ワ」の字で空をいく)
  • 02. (599) (tên cũ: "Xi-rô chống nóng") (エスキモー・エキス)
  • 03. (600) (tên cũ: "Ăng-ten báo cháy") (ヤジウマアンテナ)
  • 04. (601) (tên cũ: "Một lần làm hiệp sĩ") (フクロマンスーツ)
  • 05. (602) (tên cũ: "Mũ họa sĩ") (みたままベレーで天才画家)
  • 06. (603) (tên cũ: "Làm ảo thuật dễ ợt") (タネなしマジック)
  • 07. (604) (tên cũ: "Máy khoanh vùng thời gian") (一晩でカキの実がなった)
  • 08. (605) (tên cũ: "Thời gian thấm thoát thoi đưa") (「時」はゴウゴウと流れる)
  • 09. (606) (tên cũ: "Người mưa, kẻ nắng") (雨男はつらいよ)
  • 10. (607) (tên cũ: "Ở đâu về chỗ ấy") (自動返送荷札)
  • 11. (608) (tên cũ: "Súng hớp hồn") (たましいふきこみ銃)
  • 12. (609) (tên cũ: "Phiếu nhắc nhở") (シテクレジットカード)
  • 13. (610) (tên cũ: "Đã dặn mà không nghe") (変身・変身・また変身)
  • 14. (611) (tên cũ: "Băng cát-xét tài năng") (のび太もたまには考える)
  • 15. (612) (tên cũ: "Làm quen với động đất") (地震訓練ペーパー)
  • 16. (613) (tên cũ: "Ngủ trên thiên đường") (ひるねは天国で)
  • 17. (614) (tên cũ: "Buổi đi câu nhớ đời") (水たまりのピラルク)
35 16 tháng 12 năm 1985[37]4-09-140805-2
  • 01. (615) (tên cũ: "Đại bác truyền tin") (大砲でないしょの話)
  • 02. (616) (tên cũ: "Máy in tiếng noi") (ききがきタイプライター)
  • 03. (617) (tên cũ: "Núi vọng âm thanh") (ま夜中に山びこ山が!)
  • 04. (618) (tên cũ: "Ăn Tết một mình") (ぐ~たらお正月セット)
  • 05. (619) (tên cũ: "Xe hơi cải tiến") (さか道レバー)
  • 06. (620) (tên cũ: "Con gà có phép lạ") (レプリコッコ)
  • 07. (621) (tên cũ: "Bộ điều khiển từ xa") (空ぶりは巻きもどして…)
  • 08. (622) (tên cũ: "Nôbita bị phá sản") (ムリヤリキャッシュカード)
  • 09. (623) (tên cũ: "Ngôi nhà tình bạn") (しずちゃんとスイートホーム)
  • 10. (624) (tên cũ: "Nôbita bị mất... quần") (地球下車マシン)
  • 11. (625) (tên cũ: "Giải thưởng lớn của Chaien") (ジャイアンへのホットなレター)
  • 12. (626) (tên cũ: "Lọ nước thần") (動物変身恩返しグスリ)
  • 13. (627) (tên cũ: "Ngày nghỉ của Đôrêmon") (ドラえもんに休日を!!)
  • 14. (628) (tên cũ: "Búp bê đất sét") (ネンドロイド)
  • 15. (629) (tên cũ: "Những con thú nhồi bông") (なんでもぬいぐるみに…)
  • 16. (630) (tên cũ: "Tàu ngầm xuyên lòng đất") (ゼンマイ式潜地艦)
  • 17. (631) (tên cũ: "Chai thuốc khó ưa") (悪魔のイジワール)
  • 18. (632) (tên cũ: "Bản đồ dò cơn bão của Chaien") (ジャイアン台風接近中)
  • 19. (633) (tên cũ: "Mảnh đất người tí hon") (ドンジャラ村のホイ)
36 28 tháng 3 năm 1986[38]4-09-140806-0
  • 01. (634) (tên cũ: "Kẹo "ước gì được nấy"") (貸し切りチップ)
  • 02. (635) (tên cũ: "Giấc mơ trái ngược") (サカユメンでいい夢みよう)
  • 03. (636) (tên cũ: "Đến xứ người tý hon") (めいわくガリバー)
  • 04. (637) (tên cũ: "Ống bơ đại diện") (「そんざいかん」がのぞいてる)
  • 05. (638) (tên cũ: "Hơi ga trách nhiệm") (もりあがれ! ドラマチックガス)
  • 06. (639) (tên cũ: "Âm thanh kỳ lạ") (ツモリナール)
  • 07. (640) (tên cũ: "Chaien đụng độ... Chaien") (ジャイアン反省・のび太はめいわく)
  • 08. (641) (tên cũ: "Con ong "cầu hòa"") (シズメバチの巣)
  • 09. (642) (tên cũ: "Đáng đời Nôbita") (タイムふしあな)
  • 10. (643) (tên cũ: "Lời sấm tiên tri") (大予言・地球の滅びる日)
  • 11. (644) (tên cũ: "Xin mời bố uống trà") (アドベン茶で大冒険)
  • 12. (645) (tên cũ: "Cầu thần linh phù hộ") (神さまごっこ)
  • 13. (646) (tên cũ: "Những kẻ thích đùa") (いたずらオモチャ化機)
  • 14. (647) (tên cũ: "Con ma báo thức") (オバケタイマー)
  • 15. (648) (tên cũ: "Những đứa con... khó dạy") (のび太の息子が家出した)
  • 16. (649) (tên cũ: "Thiết bị thăm dò siêu hiện đại") (断層ビジョン)
  • 17. (650) (tên cũ: ""Nhân giống" rượu Sakê") (酒の泳ぐ川)
  • 18. (651) (tên cũ: "Nàng tiên đáy giếng") (きこりの泉)
  • 19. (652) (tên cũ: "Ông thần rác") (天つき地蔵)
37 28 tháng 7 năm 1986[39]4-09-140807-9
  • 01. (653) (tên cũ: "Cuốn sách ma thuật") (魔法事典)
  • 02. (654) (tên cũ: "Công ty dịch vụ Nô-xu") (なんでもひきうけ会社)
  • 03. (655) (tên cũ: "Việc tốt tình cờ") (感覚モニター)
  • 04. (656) (tên cũ: "Linh hồn bảo vệ") (ロボット背後霊)
  • 05. (657) (tên cũ: "Đi mây về gió") (エレベーター・プレート)
  • 06. (658) (tên cũ: "Ăng-ten mất lòng tin") (自信ぐらつ機)
  • 07. (659) (tên cũ: "Quà tặng trong tấm khăn") (おみやげフロシキ)
  • 08. (660) (tên cũ: "Gậy tạo độ dốc") (リフトストック)
  • 09. (661) (tên cũ: "Những pha giật gân!") (ドッキリビデオ)
  • 10. (662) (tên cũ: "Nói dối quen mồm") (アトカラホントスピーカー)
  • 11. (663) (tên cũ: "Phong trào "nuôi chó đá"") (かわいい石ころの話)
  • 12. (664) (tên cũ: "Nàng tiên trong ống tre") (かぐやロボット)
  • 13. (665) (tên cũ: "Chú mèo dụ khách") (カムカムキャットフード)
  • 14. (666) (tên cũ: "Loa nói hộ") (ふきかえ糸電話)
  • 15. (667) (tên cũ: "Mình là bạn tốt của nhau") (たまごの中のしずちゃん)
  • 16. (668) (tên cũ: "Hãy tiêu diệt điểm "0"") (のび太の0点脱出作戦)
  • 17. (669) (tên cũ: "Ngộ không Nôbita") (クローンリキッドごくう)
  • 18. (670) (tên cũ: ""Cây gậy hay quên" và con ma ốm đói") (しかしユーレイはでた!)
  • 19. (671) (tên cũ: "Kéo "dứt khoát tư tưởng"") (大人気! クリスチーネ先生)
38 16 tháng 12 năm 1986[40]4-09-140808-7
  • 01. (672) (tên cũ: "Bầu trời huyền ảo") (夜空がギンギラギン)
  • 02. (673) (tên cũ: "Chien lại biểu diễn") (またもジャイアンコンサート)
  • 03. (674) (tên cũ: "Đèn pin sinh sản") (時計はタマゴからかえる)
  • 04. (675) (tên cũ: "Nhân vật trong mơ") (ドリームプレーヤー)
  • 05. (676) (tên cũ: "Cái ngủ mày ngủ cho ngoan") (じゃま者をねむらせろ!)
  • 06. (677) (tên cũ: "Súng thay đổi dình dạng") (物体変換銃)
  • 07. (678) (tên cũ: "Hóa đơn trả đũa") (しかえし伝票)
  • 08. (679) (tên cũ: "Chiếc vòng kết bạn") (友だちの輪)
  • 09. (680) (tên cũ: "Ai là người nói dối?") (どっちがウソか! アワセール)
  • 10. (681) (tên cũ: "Bùa hộ mệnh") (ききめ一番やくよけシール)
  • 11. (682) (tên cũ: "Hộp mộng du") (ねながらケース)
  • 12. (683) (tên cũ: "Cuộc phiêu lưu trên trang sách") (冒険ゲームブック)
  • 13. (684) (tên cũ: "Lá tạo gió") (バショー扇の使いみち)
  • 14. (685) (tên cũ: "Bay bổng bằng... cần câu!") (かるがるつりざお)
  • 15. (686) (tên cũ: "Cùng đi hái nấm") (箱庭で松たけがり)
  • 16. (687) (tên cũ: "Hãy để tôi yên") (無人境ドリンク)
  • 17. (688) (tên cũ: "Khách sạn thời kỳ đồ đá") (石器時代のホテル)
  • 18. (689) (tên cũ: "Đèn đông cứng") (カチンカチンライト)
  • 19. (690) (tên cũ: "Khẩu pháo vô địch") (スネ夫の無敵砲台)
39 16 tháng 12 năm 1988[41]4-09-140809-5
  • 01. (691) (tên cũ: "Lạc vào xứ thần tiên") (メルヘンランド入場券)
  • 02. (692) (tên cũ: "Ông thần Nôbita") (のび太 神さまになる)
  • 03. (693) (tên cũ: "Ăn trộm trí nhớ") (メモリーディスク)
  • 04. (694) (tên cũ: "Mũ "chấp điểm lợi thế"") (ハンディキャップ)
  • 05. (695) (tên cũ: ""Hiến pháp" của Nôbita") (十戒石板)
  • 06. (696) (tên cũ: "Sáng kiến kinh doanh") (厚みぬきとりバリ)
  • 07. (697) (tên cũ: "Đôi giày siêu tốc") (乗りものぐつでドライブ)
  • 08. (698) (tên cũ: "Thuốc nói thật") (ジャストホンネ)
  • 09. (699) (tên cũ: "Hòn đảo trên mây") (手作りの雲は楽しいね)
  • 10. (700) (tên cũ: "Đường hầm thoát hiểm") (ぬけ穴ボールペン)
  • 11. (701) (tên cũ: "Mũ đọc ý nghĩ") (さとりヘルメット)
  • 12. (702) (tên cũ: "Quả bóng tìm bạn") (風船がとどけた手紙)
  • 13. (703) (tên cũ: "Chuyển dịch dấu vết") (ずらしんぼ)
  • 14. (704) (tên cũ: "Người đi xuyên tường") (四次元若葉マーク)
  • 15. (705) (tên cũ: "Khi đồ vật lên tiếng") (ざぶとんにもたましいがある)
  • 16. (706) (tên cũ: "Tiếng hát giết người") (ジャイアン殺人事件)
  • 17. (707) (tên cũ: "Kỹ sư kỳ tài") (のび太の模型鉄道)
  • 18. (708) (tên cũ: "Chàng trai tháo vát") (ロビンソンクルーソーセット)
  • 19. (709) (tên cũ: "Dọn vệ sinh bằng cơn lốc") (ねじ式台風)
  • 20. (710) (tên cũ: "Gương thể hiện") (具象化鏡)
  • 21. (711) (tên cũ: "Kẹo quảng cáo") (虹のビオレッタ)
40 18 tháng 12 năm 1989[42]4-09-140810-9
  • 01. (712) (tên cũ: "Vương quốc Nôbita") (おこのみ建国用品いろいろ)
  • 02. (713) (tên cũ: "Lâu đài ảo ảnh") (またまた先生がくる)
  • 03. (714) (tên cũ: "Găng tay đổi vị trí") (あとはおまかせタッチてぶくろ)
  • 04. (715) (tên cũ: "Thuốc trả đũa") (恐怖のたたりチンキ)
  • 05. (716) (tên cũ: "Trứng tạo ra người") (架空人物たまご)
  • 06. (717) (tên cũ: "Bộ máy hoàn thiện") (顔か力かIQか)
  • 07. (718) (tên cũ: "Chien giải nghệ") (ふつうの男の子にもどらない)
  • 08. (719) (tên cũ: "Thông tấn xã Nôbita") (レポーターロボット)
  • 09. (720) (tên cũ: "Ống kính tạo hình") (フリーサイズぬいぐるみカメラ)
  • 10. (721) (tên cũ: "Máy thu năng lương bão") (台風トラップと風蔵庫)
  • 11. (722) (tên cũ: "Tớ hứa sẽ tập trung hơn") (環境スクリーンで勉強バリバリ)
  • 12. (723) (tên cũ: "Người bảo vệ vô hình") (モーテン星)
  • 13. (724) (tên cũ: "Cuốn tranh truyện của bố") (タイム・ルーム 昔のカキの物語)
  • 14. (725) (tên cũ: "Tính cách của Xêkô") (スネ夫は理想のお兄さん)
  • 15. (726) (tên cũ: "Khí cầu Đôrêmi") (ミニ熱気球)
  • 16. (727) (tên cũ: "Mẹ ơi, trả tiền cho con!") (人間貯金箱製造機)
  • 17. (728) (tên cũ: "Những cuốn sách biết bay") (空とぶマンガ本)
  • 18. (729) (tên cũ: "Tâm sự của Chaikô") (泣くなジャイ子よ)
  • 19. (730) (tên cũ: "Anh chàng tháo vát") (しずちゃんをとりもどせ)
41 28 tháng 7 năm 1990[43]4-09-141661-6
  • 01. (731) (tên cũ: "Chiêu mộ nhân tài") (左、直、右、右、左)
  • 02. (732) (tên cũ: "Con ma vệ sĩ") (みえないボディガード)
  • 03. (733) (tên cũ: "Chiếc kèn tài hoa") (ハメルンチャルメラ)
  • 04. (734) (tên cũ: "Thẻ mượn sách tương lai") (未来図書券)
  • 05. (735) (tên cũ: "Đôi tay cho mướn") (つづきをヨロシク)
  • 06. (736) (tên cũ: "Đôrêmini") (ぼくミニドラえもん)
  • 07. (737) (tên cũ: "Hai "tên" do thám") (出ちょう口目)
  • 08. (738) (tên cũ: "Chiếc khăn biến hóa") (マジックの使い道)
  • 09. (739) (tên cũ: "Ở nhà cao tầng thích không?") (野比家は三十階)
  • 10. (740) (tên cũ: "Bom hẹn giờ") (時限バカ弾)
  • 11. (741) (tên cũ: "Bộ sưu tập côn trùng sống") (世界の昆虫を集めよう)
  • 12. (742) (tên cũ: "Bình xịt "trở về chỗ cũ"") (落としものカムバックスプレー)
  • 13. (743) (tên cũ: "Đảo ác thú") (無人島の大怪物)
  • 14. (744) (tên cũ: "Buổi chiêu đãi của Chaien") (恐怖のディナーショー)
  • 15. (745) (tên cũ: "Lịch điều chỉnh khí cầu") (気まぐれカレンダー)
  • 16. (746) (tên cũ: "Máy phác họa ký ức") (いつでもどこでもスケッチセット)
  • 17. (747) (tên cũ: "Chiếc cân kỳ lạ") (ふんわりズッシリメーター)
  • 18. (748) (tên cũ: "Chuyện lạ đêm khuya") (深夜の町は海の底)
42 18 tháng 12 năm 1990[44]4-09-141662-4
  • 01. (749) (tên cũ: "Lệnh truy nã") (町内突破大作戦)
  • 02. (750) (tên cũ: "Ngôi đền linh thiêng") (断ち物願かけ神社)
  • 03. (751) (tên cũ: "Bản vẽ sinh động") (けしきカッター)
  • 04. (752) (tên cũ: "Ăn bằng... mắt") (目は口ほどに物を食べ)
  • 05. (753) (tên cũ: "Hơi ga sở hữu") (あなただけの物ガス)
  • 06. (754) (tên cũ: "Trò chơi trốn tìm") (かくれん棒)
  • 07. (755) (tên cũ: "Kho báu ngoài vườn") (もぐれ! ハマグリパック)
  • 08. (756) (tên cũ: "Thuốc nói ít hiểu nhiều") (ツーカー錠)
  • 09. (757) (tên cũ: "Máy hút chữ") (万能クリーナー)
  • 10. (758) (tên cũ: "Tàu ngầm bằng giấy") (深海潜水艇たった二百円!!)
  • 11. (759) (tên cũ: "Máy phát sóng thôi miên") (運動神経コントローラー)
  • 12. (760) (tên cũ: "Tự phán thân mình") (半分の半分のまた半分…)
  • 13. (761) (tên cũ: "Xe đồ chơi") (実用ミニカーセット)
  • 14. (762) (tên cũ: "Điều ước của Xuka") (男女入れかえ物語)
  • 15. (763) (tên cũ: "Máy như ý") (やりすぎ! のぞみ実現機)
  • 16. (764) (tên cũ: "Bình thu năng lượng") (感情エネルギーボンベ)
  • 17. (765) (tên cũ: "Món quà sinh nhật") (ふたりっきりでなにしてる?)
  • 18. (766) (tên cũ: "Biết đi đường nào") (右か左か人生コース)
  • 19. (767) (tên cũ: "Đại bách khoa toàn thư") (宇宙完全大百科)
43 14 tháng 12 năm 1991[45]4-09-141663-2
  • 01. (768) (tên cũ: "Mẹ ơi! Con đã hóa mèo") (ネコののび太いりませんか)
  • 02. (769) (tên cũ: "Nhiếp ảnh gia đại tài") (万能プリンター)
  • 03. (770) (tên cũ: "Lý lẽ của kẻ lười") (上げ下げくり)
  • 04. (771) (tên cũ: "Điện thoại thuê bao") (かしきり電話)
  • 05. (772) (tên cũ: "Rôbôt Nôbita") (コピー頭脳でラクしよう)
  • 06. (773) (tên cũ: "Kẻ thách thức Chien") (男は決心!)
  • 07. (774) (tên cũ: "Máy tạo thời tiết") (まわりのお天気集めよう)
  • 08. (775) (tên cũ: "Đi tu dễ hay khó") (仙人らくらくコース)
  • 09. (776) (tên cũ: "Máy "Vôtucôpy"") (タイムコピー)
  • 10. (777) (tên cũ: "Bộ điều khiển người từ xa") (人間リモコン)
  • 11. (778) (tên cũ: "Vùng mỏ bánh rán") (合成鉱山の素)
  • 12. (779) (tên cũ: "Hòn đá ác nghiệt") (強~いイシ)
  • 13. (780) (tên cũ: "Hơi ga hoàn thiện") (へたうまスプレー)
  • 14. (781) (tên cũ: "Vận xui của Nôbita") (ラジ難チュー難の相?)
  • 15. (782) (tên cũ: "Hãy bảo vệ Trái Đất") (宇宙戦艦のび太を襲う)
  • 16. (783) (tên cũ: "Cây trái mọc trong nhà") (食べて歌ってバイオ花見)
  • 17. (784) (tên cũ: "Chuyện tình của ông Nôbi") (のび太が消えちゃう?)
  • 18. (785) (tên cũ: "Chàng búp bê đi lạc") (ジャックとベティとジャニー)
44 27 tháng 4 năm 1993[46]4-09-141664-0
  • 01. (786) (tên cũ: "Súng thế mạng") (人の身になるタチバガン)
  • 02. (787) (tên cũ: "Cuốn sách truyền hình") (現実中継絵本)
  • 03. (788) (tên cũ: "Tái tạo thời gian") (ムシャクシャカーッとしたら)
  • 04. (789) (tên cũ: "Cửa hàng một giá") (十円なんでもストア)
  • 05. (790) (tên cũ: "Tâm sự của Chaien") (恋するジャイアン)
  • 06. (791) (tên cũ: "Con ngựa Saiô") (サイオー馬)
  • 07. (792) (tên cũ: "Chiếc mũ thôi miên") (たくはいキャップ)
  • 08. (793) (tên cũ: "Máy chuyển thể phim hoạt hình") (アニメばこ)
  • 09. (794) (tên cũ: "Hơi ga tăng hiệu quả") (おれさまをグレードアップ)
  • 10. (795) (tên cũ: "Đứa trẻ gương mẫu") (のび太の名場面)
  • 11. (796) (tên cũ: "Cuộc tập kích trên không") (手作りミサイル大作戦)
  • 12. (797) (tên cũ: "Sống khỏi cần ăn") (腹ぺこのつらさ知ってるかい)
  • 13. (798) (tên cũ: "Phát hiện dấu chân khủng long") (恐竜の足あと発見)
  • 14. (799) (tên cũ: "Bộ tranh nhử côn trùng") (虫よせボード)
  • 15. (800) (tên cũ: "Đệm đa năng") (バランストレーナー)
  • 16. (801) (tên cũ: "Thời tiết đóng hộp") (季節カンヅメ)
  • 17. (802) (tên cũ: "Kịch bản hay nhất của Chaikô") (ジャイ子の新作まんが)
  • 18. (803) (tên cũ: "Du lịch đến Haoai") (ハワイがやってくる)
  • 19. (804) (tên cũ: "Cắt biển mang về nhà") (海をひと切れ切りとって)
  • 20. (805) (tên cũ: "Kho báu trong vũ trụ") (宝星)
  • 21. (806) (tên cũ: "Bút gửi đồ (ブラック・ホワイトホールペン)
45 26 tháng 4 năm 1996[47]4-09-141665-9
  • 01. (807) (tên cũ: "Phao bơi bằng khói") (うきわパイプ)
  • 02. (808) (tên cũ: "Đôrêmon bị ốm") (ドラえもんが重病に?)
  • 03. (809) (tên cũ: "Bình dưỡng khí cực mạnh") (強力ハイポンプガス)
  • 04. (810) (tên cũ: "Phiêu lưu tới đảo giấu vàng") (南海の大冒険)
  • 05. (811) (tên cũ: "Bộ mô hình sinh vật") (自然観察プラモシリーズ)
  • 06. (812) (tên cũ: "Một lần đi chơi núi") (四次元くずかご)
  • 07. (813) (tên cũ: "Tàu chiến trong chai") (ボトルシップ大海戦)
  • 08. (814) (tên cũ: "Tôi không thích làm người lớn") (タイムワープリール)
  • 09. (815) (tên cũ: "Trò chơi cờ người") (人間すごろく)
  • 10. (816) (tên cũ: "Hình nhân thế mạng") (身がわり紙人形)
  • 11. (817) (tên cũ: "Mùa hoa anh đào") (何が何でもお花見を)
  • 12. (818) (tên cũ: "Vi-rút "Nôbita"") (人間うつしはおそろしい)
  • 13. (819) (tên cũ: "Công ty chuyển phát nhanh") (地図ちゅうしゃき)
  • 14. (820) (tên cũ: "Chất lỏng kỳ diệu") (トロリン)
  • 15. (821) (tên cũ: "Hành tinh Garapa") (ガラパ星からきた男)
0 27 tháng 11 năm 2019 (2019-11-27)[48]978-4-09-143156-1
  • 01. Tặng Doraemon cho cậu đó (ドラえもんあげる, Doraemon Ageru?)
  • 02. Cuối cùng Doraemon cũng xuất hiện (ドラえもんがやってきた, Doraemon ga Yattekita?)
  • 03. Doraemon xuất hiện (ドラえもん登場!, Doraemon Tōjō!?)
  • 04. Chú mèo máy đến từ tương lai (未来から来たドラえもん, Mirai kara Kita Doraemon?)
  • 05. Người bạn trong ngăn kéo (机からとび出したドラえもん, Tsukue kara Tobi Dashita Doraemon?)
  • 06. Người bạn đến từ tương lai (未来の国からはるばると, Mirai no Kuni kara Harubaru to?)
  • 07. Jaiko, vợ yêu dấu (愛妻ジャイ子!?, Jaiko, vợ yêu dấu?)
  • 08. Nhà mình đi leo núi (ハイキングに出かけよう, Nhà mình đi leo núi?)
  • 09. Quảng cáo tác phẩm mới (新連載の予告, Quảng cáo tác phẩm mới?)
  • 10. Doraemon ra đời (ドラえもん誕生, Doraemon ra đời?)
  • Chú giải: Từng truyện/Bối cảnh truyện ngắn "Doraemon ra đời" (解説: 各話解説/「ドラえもん誕生」の背景, Chú giải: Từng truyện/Bối cảnh truyện ngắn "Doraemon ra đời"?)
  • Nhìn lại trọn bộ "Doraemon" truyện ngắn 45 tập (「ドラえもん」全45巻収録作品一覧, Nhìn lại trọn bộ "Doraemon" truyện ngắn 45 tập?)

Doraemon Plus

#Phát hành chính ngữPhát hành tiếng Việt
Ngày phát hànhISBNNgày phát hànhISBN
1 25 tháng 3, 2005[49]4-09-143301-421 tháng 12, 2015 (Bản giới hạn, tái bản)978-604-2-21295-3
  • 01. Khăn trải bàn đầu bếp (グルメテーブルかけ, Khăn trải bàn đầu bếp?)
  • 02. Găng tay cù léc (コチョコチョ手ぶくろ, Găng tay cù léc?)
  • 03. Thay đổi tương lai (ぼくを止めるのび太, Thay đổi tương lai?)
  • 04. Tem thay thế (代用シール, Tem thay thế?)
  • 05. Đám mây phân thân (半分おでかけ雲, Đám mây phân thân?)
  • 06. Sôcôla đồng lòng (ココロチョコ, Sôcôla đồng lòng?)
  • 07. Chú chó giữ bí mật (ヒミツゲンシュ犬, Chú chó giữ bí mật?)
  • 08. Máy quay săn đuổi (おいかけテレビ, Máy quay săn đuổi?)
  • 09. Mũ bong bóng tập trung tư tưởng (集中力増強シャボンヘルメット, Mũ bong bóng tập trung tư tưởng?)
  • 10. Máy in ảnh theo ý muốn (おこのみフォト・プリンター, Máy in ảnh theo ý muốn?)
  • 11. Thỏi son con voi (ゾウ印口ベに, Thỏi son con voi?)
  • 12. Hoa thu âm (ろく音フラワー, Hoa thu âm?)
  • 13. Chân nến tạo ảo giác (しん気ろうそく立て, Chân nến tạo ảo giác?)
  • 14. Con ong may mắn (ハチにたのめばなんとかなるさ, Con ong may mắn?)
  • 15. Máy hát nói trước tương lai (みらいラジオ, Máy hát nói trước tương lai?)
  • 16. Khăn taxi (ふろしきタクシー, Khăn taxi?)
  • 17. Vé rùng rợn (スリルチケット, Vé rùng rợn?)
  • 18. Xui xẻo vẫn hoàn xui xẻo (不運は、のび太のツヨーイ味方!?, Xui xẻo vẫn hoàn xui xẻo?)
  • 19. Nuôi thú dữ trong nhà (強いペットがほしい, Nuôi thú dữ trong nhà?)
  • 20. Lắng nghe tiếng côn trùng (虫の声を聞こう, Lắng nghe tiếng côn trùng?)
  • 21. Thiết bị bảo vệ phòng (ルームガードセット, Thiết bị bảo vệ phòng?)
  • 22. Cuộc chiến giữa hai bản chất (きらいなテストにガ~ンバ!, Cuộc chiến giữa hai bản chất?)
2 20 tháng 7, 2005[50]4-09-143302-221 tháng 12, 2015 (Bản giới hạn, tái bản)978-604-2-24336-0
  • 01. (023) Quạt đổi ý (変心うちわ, Quạt đổi ý?)
  • 02. (024) Kẻ đánh cắp huy hiệu (バッジどろぼう, Kẻ đánh cắp huy hiệu?)
  • 03. (025) Que nhang sợ hãi (ゾクゾク線香, Que nhang sợ hãi?)
  • 04. (026) Tivi thế chỗ (身代わりテレビ, Tivi thế chỗ?)
  • 05. (027) Khói tàng hình (ドロン巻き物, Khói tàng hình?)
  • 06. (028) Trừng trị đầu gấu (なぐられたってへっちゃらだい, Trừng trị đầu gấu?)
  • 07. (029) Cây Camêra (光ファイバーつた, Cây Camêra?)
  • 08. (030) Công-tơ an ủi (いやな目メーター, Công-tơ an ủi?)
  • 09. (031) Trốn khỏi địa cầu (地球脱出計画, Trốn khỏi địa cầu?)
  • 10. (032) Súng mệnh lệnh (命れいじゅう, Súng mệnh lệnh?)
  • 11. (033) Ghế đạo diễn giấc mơ (ユメかんとくいす, Ghế đạo diễn giấc mơ?)
  • 12. (034) Dung dịch phục hồi (全体復元液, Dung dịch phục hồi?)
  • 13. (035) Siêu nhân Chaien (スーパージャイアン, Siêu nhân Chaien?)
  • 14. (036) Ai lơ đãng hơn ai? (夢中機を探せ, Ai lơ đãng hơn ai??)
  • 15. (037) Còi tập hợp (呼びつけブザー, Còi tập hợp?)
  • 16. (038) Hạ gục Chaien (大きくなってジャイアンをやっつけろ, Hạ gục Chaien?)
  • 17. (039) Bố bị mất tiền (月給騒動, Bố bị mất tiền?)
  • 18. (040) Nốt ruồi lập trình (人間プログラミングほくろ, Nốt ruồi lập trình?)
  • 19. (041) Vệ tinh maratông (ピンチランナー, Vệ tinh maratông?)
  • 20. (042) Bút bi vật nuôi (ペットペン, Bút bi vật nuôi?)
  • 21. (043) Súng thời gian (タイムピストルで"じゃま物"は消せ, Súng thời gian?)
3 3 tháng 9, 2005[51]4-09-143303-021 tháng 12, 2015 (Bản giới hạn, tái bản)978-604-2-05536-9
  • 01. (044) Máy ảnh "chụp" âm thanh (サウンドカメラ, Máy ảnh "chụp" âm thanh?)
  • 02. (045) Mắt kính thi gan (きもだめしめがね, Mắt kính thi gan?)
  • 03. (046) Một ngày không có Đôrêmon (ドラえもんがいなくてもだいじょうぶ!?, Một ngày không có Đôrêmon?)
  • 04. (047) Huy hiệu "đào hoa" (みせかけモテモテバッジで大さわぎ, Huy hiệu "đào hoa"?)
  • 05. (048) Truy tìm dấu tích quá khứ (そのときどこにいた, Truy tìm dấu tích quá khứ?)
  • 06. (049) Ai gan dạ nhất? (お化けツヅラ, Ai gan dạ nhất??)
  • 07. (050) Bom đảo ngược tình thế (一発逆転ばくだん, Bom đảo ngược tình thế?)
  • 08. (051) Chiếc vòng ban ơn (アリガターヤ, Chiếc vòng ban ơn?)
  • 09. (052) Du lịch trên bản đồ (室内世界旅行セット, Du lịch trên bản đồ?)
  • 10. (053) Người bạn chính nghĩa (正義のパトカー, Người bạn chính nghĩa?)
  • 11. (054) Giấy giảm trọng lượng (トビレットペーパー, Giấy giảm trọng lượng?)
  • 12. (055) Bong bóng nhân bản (あやつりそっくりふうせん, Bong bóng nhân bản?)
  • 13. (056) Thẻ giữ đồ tạm thời (一時あずけカード, Thẻ giữ đồ tạm thời?)
  • 14. (057) Hạt tiêu đại bác (ばくはつこしょう, Hạt tiêu đại bác?)
  • 15. (058) Đèn tạo ảo ảnh (ホログラ機, Đèn tạo ảo ảnh?)
  • 16. (059) Rùa vẫn hoàn rùa (スピード増感ゴーグル, Rùa vẫn hoàn rùa?)
  • 17. (060) Máy gây sợ hãi (苦手つくり機, Máy gây sợ hãi?)
  • 18. (061) Soji thông minh (ペッター, Soji thông minh?)
  • 19. (062) Kẹo quyết tâm (シャラガム, Kẹo quyết tâm?)
  • 20. (063) Bộ điều khiển hành vi (筋肉コントローラー, Bộ điều khiển hành vi?)
  • 21. (064) Gián giúp việc (ゴキブリカバー, Gián giúp việc?)
4 1 tháng 12, 2005[52]4-09-143304-921 tháng 12, 2015 (Bản giới hạn, tái bản)978-604-2-24338-4
  • 01. (065) Đôi mắt quyến rũ (百万ボルトひとみ, Đôi mắt quyến rũ?)
  • 02. (066) Máy ảnh chớp thời cơ (「チャンスカメラ」で特ダネ写真を…, Máy ảnh chớp thời cơ?)
  • 03. (067) Bút tạo ảo ảnh (みせかけ落がきペン, Bút tạo ảo ảnh?)
  • 04. (068) Ông già Nôen tí hon (ミニサンタ, Ông già Nôen tí hon?)
  • 05. (069) Mật thư chỉ chỗ (宝さがしペーパー, Mật thư chỉ chỗ?)
  • 06. (070) Chiếc vòng kim cô (風の子バンド, Chiếc vòng kim cô?)
  • 07. (071) Chú chó trung thành (チューケンパー, Chú chó trung thành?)
  • 08. (072) Quái vật trên núi tuyết (雪男のアルバイト, Quái vật trên núi tuyết?)
  • 09. (073) Điện thoại truyền hình (テレテレホン, Điện thoại truyền hình?)
  • 10. (074) Mô hình bằng kẹo cao su (イメージガム, Mô hình bằng kẹo cao su?)
  • 11. (075) Máy dự báo tai họa (災難予報機, Máy dự báo tai họa?)
  • 12. (076) Dịch vụ huấn luyện vật nuôi (動物くんれん屋, Dịch vụ huấn luyện vật nuôi?)
  • 13. (077) Máy bay đánh hơi (でんしょひこうき, Máy bay đánh hơi?)
  • 14. (078) Biển báo mini (交通ひょうしきステッカー, Biển báo mini?)
  • 15. (079) Tai nạn khinh khí cầu (エネルギーせつやく熱気球, Tai nạn khinh khí cầu?)
  • 16. (080) Con ma báo thù (ウラメシズキン, Con ma báo thù?)
  • 17. (081) Huy hiệu đồng minh (なかまバッジ, Huy hiệu đồng minh?)
  • 18. (082) Đồng hồ đặt kế hoạch (人間用タイムスイッチ, Đồng hồ đặt kế hoạch?)
  • 19. (083) Việc tốt tình cờ (万能グラス, Việc tốt tình cờ?)
  • 20. (084) Mèo dụ đến, chó đuổi đi (ドラえもんとドラミちゃん, Mèo dụ đến, chó đuổi đi?)
5 28 tháng 2, 2006[53]4-09-143305-721 tháng 12, 2015 (Bản giới hạn, tái bản)978-604-2-21299-1
  • 01. (085) Thuốc khắc phục điểm yếu (「スパルタ式にが手こくふく錠」と「にが手タッチバトン」, Thuốc khắc phục điểm yếu?)
  • 02. (086) Máy thu giấc mơ (ユメコーダー, Máy thu giấc mơ?)
  • 03. (087) Nấm nghe trộm (ないしょ話…, Nấm nghe trộm?)
  • 04. (088) Ảnh điều hòa không khí (エアコンフォト, Ảnh điều hòa không khí?)
  • 05. (089) Bí mật của nữ danh ca (人気歌手翼ちゃんの秘密, Bí mật của nữ danh ca?)
  • 06. (090) Chiếc ô hút sao băng (流れ星ゆうどうがさ, Chiếc ô hút sao băng?)
  • 07. (091) Mũ vâng lời (イイナリキャップ, Mũ vâng lời?)
  • 08. (092) Vỏ ốc thần (そうなる貝セット, Vỏ ốc thần?)
  • 09. (093) Tuyết tháng ba (三月の雪, Tuyết tháng ba?)
  • 10. (094) Bản đồ thần kỳ (まほうの地図, Bản đồ thần kỳ?)
  • 11. (095) Robot an ủi (いたわりロボット, Robot an ủi?)
  • 12. (096) Máy đàm thoại giả tưởng (架空通話アダプター, Máy đàm thoại giả tưởng?)
  • 13. (097) Bọ rệp giám sát (無視虫, Bọ rệp giám sát?)
  • 14. (098) Đồng hồ thiết lập giao thông (こうつうきせいタイマー, Đồng hồ thiết lập giao thông?)
  • 15. (099) Giấy nổ (かんしゃく紙, Giấy nổ?)
  • 16. (100) Keo hợp thể (「合体ノリ」でハイキング, Keo hợp thể?)
  • 17. (101) Tên lửa bút chì (ペンシル・ミサイルと自動しかえしレーダー, Tên lửa bút chì?)
  • 18. (102) Thuốc tăng lực siêu nhân (強力ウルトラスーパーデラックス錠, Thuốc tăng lực siêu nhân?)
  • 19. (103) Mũ xưng tội (ざんげぼう, Mũ xưng tội?)
  • 20. (104) 45 năm sau (45年後……, 45 năm sau?)
6 1 tháng 12, 2014[54]978-4-09-141838-821 tháng 12, 2015978-604-2-05202-3
  • 1. (105) Báo thức tự giác (セルフアラーム, Báo thức tự giác?)
  • 2. (106) Gia sư đáng ghét (にっくきあいつ, Gia sư đáng ghét?)
  • 3. (107) Hạnh phúc ngập tràn với "Máy tích tiểu"? (「チリつもらせ機」で幸せいっぱい?, Hạnh phúc ngập tràn với "Máy tích tiểu"??)
  • 4. (108) Bộ đồ nghề tòa soạn báo (新聞社ごっこセット, Bộ đồ nghề tòa soạn báo?)
  • 5. (109) Cây sáo đuổi gián (ごきぶりふえ, Cây sáo đuổi gián?)
  • 6. (110) Boong tàu dính chặt (ペタリ甲板, Boong tàu dính chặt?)
  • 7. (111) Hộp sưu tập mẫu vật (標本採集箱, Hộp sưu tập mẫu vật?)
  • 8. (112) Bong bóng nước mũi (はなバルーン, Bong bóng nước mũi?)
  • 9. (113) Nốt ruồi sao chép (うつしぼくろ, Nốt ruồi sao chép?)
  • 10. (114) Bom dán hẹn giờ (チクタクボンワッペン, Bom dán hẹn giờ?)
  • 11. (115) Chuyển giận thành nóng (カッカホカホカ, Chuyển giận thành nóng?)
  • 12. (116) Cao dán ếch ộp (ケロンパス, Cao dán ếch ộp?)
  • 13. (117) Bộ đồ nghề bình minh đầu năm mới" (初日の出セット, Bộ đồ nghề bình minh đầu năm mới"?)
  • 14. (118) Robot người tuyết (ロボット雪だるま, Robot người tuyết?)
  • 15. (119) Thuốc uống cảm động (カンゲキドリンク, Thuốc uống cảm động?)
  • 16. (120) Con chip hoàn thành giấc mơ (ユメ完結チップ, Con chip hoàn thành giấc mơ?)
  • 17. (121) Bánh mì nuốt không trôi (クエーヌパン, Bánh mì nuốt không trôi?)
  • 18. (122) Trả đũa bằng kho trung thần (チューシン倉でかたきうち, Trả đũa bằng kho trung thần?)
  • 19. (123) Máy dò tìm chủ nhân (持ち主あて機, Máy dò tìm chủ nhân?)
  • 20. (124) Thực phẩm chủ nào tớ nấy (そっくりペットフード, Thực phẩm chủ nào tớ nấy?)
  • 21. (125) Gậy hoán đổi thân xác (身がわりバー, Gậy hoán đổi thân xác?)
7 1 tháng 12, 2023[55]978-4-09-143685-6
  • 01. (126) つきぬけざぶとん (, つきぬけざぶとん?)
  • 02. (127) かわり絵ミラー (, かわり絵ミラー?)
  • 03. (128) 高層マンション脱出大作戦 (, 高層マンション脱出大作戦?)
  • 04. (129) ミニたいふう (, ミニたいふう?)
  • 05. (130) ドラえもんの歌 (, ドラえもんの歌?)
  • 06. (131) 手足につけるミニ頭 (, 手足につけるミニ頭?)
  • 07. (132) のび太放送協会 (, のび太放送協会?)
  • 08. (133) ジャイアン乗っとり (, ジャイアン乗っとり?)
  • 09. (134) タヌキさいふ (, タヌキさいふ?)
  • 10. (135) サンキューバッジ (, サンキューバッジ?)
  • 11. (136) 宝さがし (, 宝さがし?)
  • 12. (137) ショージキデンパ (, ショージキデンパ?)
  • 13. (138) 猛獣ならし手ぶくろ (, 猛獣ならし手ぶくろ?)
  • 14. (139) アニメスプレー (, アニメスプレー?)
  • 15. (140) 手作りおもちゃ (, 手作りおもちゃ?)
  • 16. (141) お返しハンド (, お返しハンド?)
  • 17. (142) ツチノコさがそう (, ツチノコさがそう?)
  • 18. (143) 万能テントですてきなキャンプ (, 万能テントですてきなキャンプ?)
  • 19. (144) 七万年前の日本へ行こう (, 七万年前の日本へ行こう?)
  • 20. (145) 答え一発! みこみ予ほう機 (, 答え一発! みこみ予ほう機?)

Fujiko F. Fujio Đại tuyển tập

# Ngày phát hành gốc ISBN gốc Ngày phát hành tại Việt Nam ISBN Việt Nam
1

24 tháng 7 năm 2009

ISBN 978-4-09-143403-6

30 tháng 6 năm 2017

ISBN 978-604-2-09280-7
2

25 tháng 8 năm 2009

ISBN 978-4-09-143405-0

24 tháng 11 năm 2017

ISBN 978-604-2-09281-4
3

23 tháng 10 năm 2009

ISBN 978-4-09-143411-1

26 tháng 1 năm 2018

ISBN 978-604-2-09906-6
4

25 tháng 12 năm 2009

ISBN 978-4-09-143417-3

30 tháng 3 năm 2018

ISBN 978-604-2-10328-2
5

25 tháng 1 năm 2010

ISBN 978-4-09-143418-0

25 tháng 5 năm 2018

ISBN 978-604-2-10329-9
6

25 tháng 3 năm 2010

ISBN 978-4-09-143425-8

27 tháng 7 năm 2018

ISBN 978-604-2-14956-3
7

23 tháng 4 năm 2010

ISBN 978-4-09-143426-5

31 tháng 8 năm 2018

ISBN 978-604-2-14957-0
8

25 tháng 6 năm 2010

ISBN 978-4-09-143433-3

28 tháng 9 năm 2018

ISBN 978-604-2-14958-7
9

25 tháng 8 năm 2010

ISBN 978-4-09-143435-7

26 tháng 10 năm 2018

ISBN 978-604-2-14959-4
10

25 tháng 10 năm 2010

ISBN 978-4-09-143441-8

30 tháng 11 năm 2018

ISBN 978-604-2-14960-0
11

25 tháng 11 năm 2010

ISBN 978-4-09-143443-2

21 tháng 1 năm 2019

ISBN 978-604-2-15121-4
12

25 tháng 3 năm 2011

ISBN 978-4-09-143454-8

29 tháng 3 năm 2019

ISBN 978-604-2-12271-9
13

25 tháng 4 năm 2011

ISBN 978-4-09-143457-9

24 tháng 5 năm 2019 ISBN 978-604-2-12272-6
14

24 tháng 6 năm 2011

ISBN 978-4-09-143463-0

19 tháng 7 năm 2019 ISBN 978-604-2-12273-3
15

22 tháng 9 năm 2011

ISBN 978-4-09-143469-2

20 tháng 9 năm 2019 ISBN 978-604-2-12274-0
16

25 tháng 11 năm 2011

ISBN 978-4-09-143475-3

15 tháng 11 năm 2019 ISBN 978-604-2-12275-7
17

24 tháng 2 năm 2012

ISBN 978-4-09-143483-8

18

25 tháng 4 năm 2012

ISBN 978-4-09-143489-0

19

25 tháng 6 năm 2012

ISBN 978-4-09-143494-4

20

25 tháng 9 năm 2012

ISBN 978-4-09-143501-9

Truyện tranh khác

Chú thích

  1. ^ “News 1st Doraemon Manga Volume in 23 Years Features 6 Versions of 1st Chapter” (bằng tiếng Anh). Anime News Network. ngày 8 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019.
  2. ^ “ドラえもん 0巻” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. ISBN 9784091431561. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019.
  3. ^ “ドラえもん(TC) / 1” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2013. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  4. ^ “ドラえもん(TC) / 2” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.[liên kết hỏng]
  5. ^ “ドラえもん(TC) / 3” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.[liên kết hỏng]
  6. ^ “ドラえもん(TC) / 4” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.[liên kết hỏng]
  7. ^ “ドラえもん(TC) / 5” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.[liên kết hỏng]
  8. ^ “ドラえもん(TC) / 6” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  9. ^ “ドラえもん(TC) / 7” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  10. ^ “ドラえもん(TC) / 8” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  11. ^ “ドラえもん(TC) / 9” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  12. ^ “ドラえもん(TC) / 10” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  13. ^ “ドラえもん(TC) / 11” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  14. ^ “ドラえもん(TC) / 12” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  15. ^ “ドラえもん(TC) / 13” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  16. ^ “ドラえもん(TC) / 14” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  17. ^ “ドラえもん(TC) / 15” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  18. ^ “ドラえもん(TC) / 16” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  19. ^ “ドラえもん(TC) / 17” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  20. ^ “ドラえもん(TC) / 18” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  21. ^ “ドラえもん(TC) / 19” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  22. ^ “ドラえもん(TC) / 20” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  23. ^ “ドラえもん(TC) / 21” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  24. ^ “ドラえもん(TC) / 22” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  25. ^ “ドラえもん(TC) / 23” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  26. ^ “ドラえもん(TC) / 24” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  27. ^ “ドラえもん(TC) / 25” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  28. ^ “ドラえもん(TC) / 26” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  29. ^ “ドラえもん(TC) / 27” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  30. ^ “ドラえもん(TC) / 28” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  31. ^ “ドラえもん(TC) / 29” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  32. ^ “ドラえもん(TC) / 30” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  33. ^ “ドラえもん(TC) / 31” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  34. ^ “ドラえもん(TC) / 32” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  35. ^ “ドラえもん(TC) / 33” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  36. ^ “ドラえもん(TC) / 34” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  37. ^ “ドラえもん(TC) / 35” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  38. ^ “ドラえもん(TC) / 36” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  39. ^ “ドラえもん(TC) / 37” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  40. ^ “ドラえもん(TC) / 38” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  41. ^ “ドラえもん(TC) / 39” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  42. ^ “ドラえもん(TC) / 40” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  43. ^ “ドラえもん(TC) / 41” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  44. ^ “ドラえもん(TC) / 42” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  45. ^ “ドラえもん(TC) / 43” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  46. ^ “ドラえもん(TC) / 44” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  47. ^ “ドラえもん(TC) / 45” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  48. ^ “ドラえもん(TC) / 0” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 27 tháng 11 năm 2019.
  49. ^ “ドラえもん プラス 1” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  50. ^ “ドラえもん プラス 2” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  51. ^ “ドラえもん プラス 3” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  52. ^ “ドラえもん プラス 4” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  53. ^ “ドラえもん プラス 5” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 26 tháng 12 năm 2011.
  54. ^ “ドラえもん プラス 6” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 1 tháng 12 năm 2014.
  55. ^ “ドラえもん プラス 7” (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Truy cập 1 tháng 12 năm 2023.
  • Cổng thông tin Doraemon
  • iconCổng thông tin Anime và Manga
  • x
  • t
  • s
Được tạo ra bởi: Fujiko Fujio, Fujiko Pro, Shin-Ei Animation
Tác phẩm
Manga
Anime
  • Loạt phim 1973
  • Loạt phim 1979 (danh sách tập: 1979–1987, 1988–1996, 1997–2005)
  • Loạt phim 2005 (danh sách tập: 2005–2014, 2015–nay)
Nhân vật
Phim điện ảnh
Phim 2D
  • Chú khủng long của Nobita (1980)
  • Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ (1981)
  • Nobita thám hiểm vùng đất mới (1982)
  • Nobita và lâu đài dưới đáy biển (1983)
  • Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ (1984)
  • Nobita và cuộc chiến vũ trụ (1985)
  • Nobita và binh đoàn người sắt (1986)
  • Nobita và hiệp sĩ rồng (1987)
  • Nobita Tây du kí (1988)
  • Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy (1989)
  • Nobita và hành tinh muông thú (1990)
  • Nobita ở xứ sở nghìn lẻ một đêm (1991)
  • Nobita và vương quốc trên mây (1992)
  • Nobita và mê cung thiếc (1993)
  • Nobita và ba chàng hiệp sĩ mộng mơ (1994)
  • Đấng toàn năng Nobita (1995)
  • Nobita và chuyến tàu tốc hành Ngân Hà (1996)
  • Nobita và cuộc phiêu lưu ở thành phố dây cót (1997)
  • Nobita du hành biển phương Nam (1998)
  • Nobita - Vũ trụ phiêu lưu kí (1999)
  • Nobita và truyền thuyết vua Mặt Trời (2000)
  • Nobita và những dũng sĩ có cánh (2001)
  • Nobita và vương quốc robot (2002)
  • Nobita và những pháp sư Gió bí ẩn (2003)
  • Nobita ở vương quốc chó mèo (2004)
  • Chú khủng long của Nobita 2006 (2006)
  • Phiên bản mới • Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ (2007)
  • Nobita và người khổng lồ xanh (2008)
  • Phiên bản mới • Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ (2009)
  • Nobita và cuộc đại thủy chiến ở xứ sở người cá (2010)
  • Phiên bản mới • Nobita và binh đoàn người sắt (2011)
  • Nobita và hòn đảo diệu kì (2012)
  • Nobita và viện bảo tàng bảo bối (2013)
  • Phiên bản mới • Nobita thám hiểm vùng đất mới (2014)
  • Nobita và những hiệp sĩ không gian (2015)
  • Phiên bản mới • Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy (2016)
  • Nobita và chuyến thám hiểm Nam Cực Kachi Kochi (2017)
  • Nobita và đảo giấu vàng (2018)
  • Nobita và Mặt Trăng phiêu lưu ký (2019)
  • Nobita và những bạn khủng long mới (2020)
  • Nobita và cuộc chiến vũ trụ tí hon 2021 (2022)
  • Nobita và vùng đất lý tưởng trên bầu trời (2023)
  • Nobita và bản giao hưởng Địa Cầu (2024)
Phim 3D
Phim ngắn
  • Kaettekita Doraemon (1998)
  • Đại chiến thuật côn trùng (1998)
  • Kỉ niệm về bà (2000)
Trò chơi
  • Doraemon (1986)
  • Doraemon: Meikyū Daisakusen (1989)
  • SOS! Otogi no Kuni (1997)
  • Nobita to Mittsu no Seireiseki (1997)
  • Doraemon Wii (2007)
  • Doraemon: Nobita no Bokujō Monogatari (2019)
  • Doraemon Story of Seasons: Friends of the Great Kingdom (2022)
Âm nhạc
Liên quan
  • Sách Wikipedia Sách
  • Cổng thông tin Cổng thông tin
  • Thể loại Thể loại
  • Trang dự án Dự án