Corvus macrorhynchos

Corvus macrorhynchos
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Corvidae
Chi (genus)Corvus
Loài (species)C. macrorhynchos
Danh pháp hai phần
Corvus macrorhynchos
Wagler, 1827

Corvus macrorhynchos là một loài chim trong họ Corvidae.[2]

Phân loài

  • C. m. japonensis Bonaparte, 1850: Trung và nam đảo Sakhalin, quần đảo Kuril và Nhật Bản.
  • C. m. connectens Stresemann, 1916: Quần đảo Lưu Cầu (Ryukyu, tây nam Nhật Bản).
  • C. m. osai Ogawa, 1905: Nam quần đảo Lưu Cầu.
  • C. m. mandshuricus Buturlin, 1913: Đông và đông nam Siberia, bắc đảo Sakhalin, bán đảo Triều Tiên và đông bắc Trung Quốc.
  • C. m. colonorum Swinhoe, 1864: Trung và nam Trung Quốc, Đài Loan, đảo Hải Nam (ngoài khơi đông nam Trung Quốc) và bắc Đông Dương.
  • C. m. tibetosinensis Kleinschmidt O. & Weigold, 1922: Tây Tạng và đông Himalaya tới bắc Myanmar và nam Trung Quốc.
  • C. m. intermedius Adams, 1859: Afghanistan, Pakistan tới trung Himalaya.
  • C. m. macrorhynchos Wagler, 1827: Trung và nam bán đảo Mã Lai, Đại và Tiểu Sunda.
  • C. m. philippinus (Bonaparte, 1853): Philippines. Có thể là loài tách biệt.

Hình ảnh

  • Phân bố của các chủng trong tổ hợp C. macrohynchos.
    Phân bố của các chủng trong tổ hợp C. macrohynchos.
  • Corvus macrorhynchos
    Corvus macrorhynchos

Chú thích

  1. ^ BirdLife International (2016). “Corvus macrorhynchos”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2016. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2019.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Corvus macrorhynchos tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Corvus macrorhynchos tại Wikimedia Commons
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q111674
  • Wikispecies: Corvus macrorhynchos
  • ADW: Corvus_macrorhynchos
  • Avibase: 8891E279D6486CD9
  • BirdLife: 103727590
  • BOLD: 96348
  • eBird: labcro1
  • EPPO: CORVMA
  • Fossilworks: 370611
  • GBIF: 2482487
  • iNaturalist: 8026
  • IRMNG: 11204718
  • ITIS: 559503
  • IUCN: 103727590
  • NCBI: 36249
  • Xeno-canto: Corvus-macrorhynchos


Hình tượng sơ khai Bài viết Bộ Sẻ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s