Contia longicaudae
Contia longicaudae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Contia |
Loài (species) | C. longicaudae |
Danh pháp hai phần | |
Contia longicaudae Feldman & Hoyer, 2010[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Contia longicauda |
Contia longicaudae là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Feldman & Hoyer mô tả khoa học đầu tiên năm 2010.[2]
Chú thích
Tham khảo
Bài viết liên quan họ Rắn nước này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|