Cinemax

Cinemax
Quốc giaHoa Kỳ
Khu vực
phát sóng
Nationwide
Trụ sởThành phố New York, Tiểu bang New York
Chương trình
Ngôn ngữtiếng Anh
Tiếng Tây Ban Nha (MaxLatino only and via Second audio program audio track; some films may be broadcast in their native language and Subtitle (captioning) into English)
Định dạng hình1080i (Truyền hình độ nét cao)
(hạ cấp xuống 16:9 480i/576i cho luồng SDTV)
Dịch vụ timeshiftCinemax East, Cinemax West,
MoreMax East,
MoreMax West,
ActionMax East,
ActionMax West,
ThrillerMax East,
ThrillerMax West,
MovieMax East,
MovieMax West,
MaxLatino East,
MaxLatino West,
5StarMax East,
5StarMax West,
OuterMax East,
OuterMax West
Sở hữu
Chủ sở hữuHome Box Office Inc.
(Subsidiary of Time Life, 1980–1990;
Subsidiary of Time Warner, 1990–nay)
Kênh liên quanHBO
Lịch sử
Lên sóng1 tháng 8 năm 1980; 43 năm trước (1980-08-01)
Liên kết ngoài
Websitewww.cinemax.com
www.maxgo.com

Cinemax (đôi khi gọi tắt là "Max") là một kênh truyền hình trả tiền, truyền hình cáp và mạng truyền hình vệ tinh sở hữu bởi HBO, công ty con của Time Warner. Cinemax chủ yếu phát sóng các phim truyện, cùng các loạt phim hành động, phim tài liệu, nội dung khiêu dâm nhẹ và các cảnh quay hậu trường.

Tính đến tháng 02 năm 2015, chương trình Cinemax cung cấp cho hơn 20.926.000 tivi.[1][2]

Năm 2013-2015, Cinemax sáp nhập vào HBO, trở thành 1 kênh truyền hình của HBO. Trước đây Cinemax là một kênh riêng của nó nhưng vì năm 2013, kinh phí quá ít (kèm theo những lý do khác) nên buộc lòng phải sáp nhập vào HBO (đã cho phép) và gây ra rất nhiều hoang mang lẫn buồn bã cho người xem.

Trước khi sáp nhập, Cinemax (biểu tượng Cinemax có 1 hình tròn bao quanh chữ Max) đã gửi đến những lời cuối cùng trước khi sáp nhập (xem KCBS Satellite: Cinemax TV Network Final Sign Off trên Youtube phiên bản GoAnimate Plotagon, nay Vyond.)

Sau cùng, Cinemax phiên bản cũ tắt sóng, phiên bản mới (đã tối giản, chỉ còn mỗi chữ Max) mở sóng. Đến năm 2014, nó lại đổi sang logo mà ta đang xem như hiện nay (2016) (Max, thỉnh thoảng lại gọi là Cinemax) (Chỉ tính ở Việt Nam)

Ở Việt Nam, kênh Cinemax châu Á được phủ sóng trên các hệ thống truyền hình trả tiền và các hạ tầng kênh truyền hình ứng dụng OTT: VTVcab, SCTV, HTVC, K+, FPT, FPT Play.

Tại Việt Nam, Cinemax chính thức tái lên sóng vào ngày 1 tháng 5 năm 2020 sau một thời gian lấy tên là Max.[cần dẫn nguồn]

Đơn vị biên tập nội dung của Cinemax ở Đông Nam Á được đặt tại Trung tâm truyền hình Thông tấn xã Việt Nam (TTXVN).

Tham khảo

  1. ^ Seidman, Robert (ngày 22 tháng 2 năm 2015). “List of how many homes each cable network is in as of February 2015”. TV by the Numbers. Zap2it. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ Solid Start For 'Strike Back' On Cinemax, Lifetime's 'Against The Wall' Inches Up

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • Cinemax Europe (tiếng Hungaria)
  • Cinemax Latin America (tiếng Tây Ban Nha)
  • Cinemax Asia

Bản mẫu:Home Box Office Inc.

  • x
  • t
  • s
WarnerMedia
Ban giám đốc
  • Herbert M. Allison
  • Jim Barksdale
  • Stephen Bollenbach
  • Jeffrey Bewkes
  • Frank J. Caufield
  • Robert C. Clark
  • Mathias Döpfner
  • Jessica Einhorn
  • Reuben Mark
  • Michael A. Miles
  • Ken Novack
  • Richard Parsons (businessman)
  • Deborah Wright
HBO
  • Quốc tế
  • Cinemax
  • HBO Films
  • HBO Home Entertainment
  • HBO Netherlands
  • Warner TV
  • x
  • t
  • s
Truyền hình Bắc Mỹ
  • Adult Swim
  • Boomerang (TV channel)
  • Cartoon Network
  • CNN
  • CNN Airport
  • HLN (TV channel)
  • MLB Network 1
  • NBA TV2
  • TBS (TV channel)
  • TNT (TV channel)
  • Toonami
  • TruTV
  • Turner Classic Movies
  • WPCH-TV3
Turner Broadcasting System Europe
Boing
  • Boing (Pháp)
  • Boing (Ý)4
  • Boing (Tây Ban Nha)5
Boomerang (TV channel)
  • Boomerang (CEE)
  • Boomerang (EMEA)
  • Boomerang (Pháp)
  • Boomerang (Đức)
  • Boomerang (Ý)
  • Boomerang (Hà Lan)
  • Boomerang (Bắc Âu)
  • Boomerang (Vương quốc Liên hiệp Anh & Bắc Ireland)
Cartoon Network
  • Cartoon Network Ả Rập
  • Cartoon Network (Trung & Đông Âu)
  • Cartoon Network (Pháp)
  • Cartoon Network (Đức)
  • Cartoon Network (Hy Lạp)
  • Cartoon Network (Ý)
  • Cartoon Network (Hà Lan)
  • Cartoon Network (Bắc Âu)
  • Cartoon Network (Ba Lan)
  • Cartoon Network (Bồ Đào Nha)
  • Cartoon Network (CIS và Nam Âu)
  • Cartoon Network (Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Cartoon Network (Vương quốc Liên hiệp Anh & Bắc Ireland)
NonStop Television
  • Luxe.tv
  • Mezzo TV
  • Showtime Scandinavia
  • Silver (TV channel)
  • Star! Scandinavia
  • TNT (Sweden)
Khác
  • Cartoonito
  • CNN Türk
  • TruTV (UK and Ireland)
  • Turner Classic Movies (UK & Ireland)
Turner Broadcasting System Asia Pacific
Cartoon Network
  • Cartoon Network (Australia and New Zealand)
  • 91kt.com
  • Cartoon Network (Ấn Độ)
  • Cartoon Network (Nhật Bản)
  • Cartoon Network (Pakistan)
  • Cartoon Network (Philippines)
  • Cartoon Network (Đông Nam Á)
  • Cartoon Network (Đài Loan)
  • Cinemax (Châu Á)
  • HBO (Châu Á)
  • HBO Family (Châu Á)
  • HBO Hits
  • HBO Signature (Châu Á)
  • Screen Red
Others
  • Boomerang (Australia and New Zealand)
  • Boomerang (Southeast Asia)
  • China Entertainment Television
  • CNN-IBN
  • CNN en Español (Asia)
  • CNN Indonesia7
  • CNN Philippines 8
  • Imagine TV
  • Lumiere Movies
  • Pogo (TV channel)
  • Real (TV channel)
  • Toonami (Asia)
  • TruTV (Asia)
  • Turner Classic Movies (Asia)
  • WB Channel
  • Warner Channel
Turner Broadcasting System Latin America
  • Boomerang (Latin America)
  • Cartoon Network (Latin America)
  • Chilevisión
  • CNN Chile
  • CNN en Español
  • Esporte Interativo
  • Glitz*
  • HispanicTV
  • I.Sat
  • Space (Latin American TV channel)
  • TBS (Latin American TV channel)
  • Tooncast
  • TruTV (Latin America)
CNN International
  • CNN International Asia Pacific
  • CNN International Europe/Middle East/Africa
  • CNN International in Latin America
  • CNN International South Asia
Phân phối/sản xuất TV
Tài sản Internet
  • Bleacher Report
  • CNNMoney
  • Crime Library
  • Nuts TV
Cựu
  • Associated Artists Productions
  • Boomerang (Spain)
  • Cable Music Channel
  • Cartoon Network (Spain)
  • Cartoon Network Too
  • CNNfn
  • CNN Sports Illustrated
  • CNX
  • CNN+
  • Gameloft
  • Super Deluxe
  • The Smoking Gun
  • Toonami (UK & Ireland)
  • Toonami Jetstream (50% with Viz Media)
  • Turner Program Services
  • Turner South (now SportSouth)
  • Voom HD International
  • WCNC-TV (now WCNC-TV)
  • x
  • t
  • s
Founders
Executives
  • Kevin Tsujihara (Chairman and CEO)
Feature film production
TV production
and distribution
Broadcast TV
Cable TV channels
  • Warner TV (with HBO Latin America Group and HBO Châu Á)
  • WB Channel (with Turner International India)
  • WB TV Productions UK
    • Shed Productions
  • Eyeworks
  • Alloy Entertainment
  • Telepictures
  • WB Animation
  • Warner Bros. Television
  • Warner Bros. International Television
Warner Bros.
Interactive
  • Monolith Productions
  • TT Games
    • Traveller's Tales
    • TT Games Publishing
    • TT Fusion
  • NetherRealm Studios
  • Rocksteady Studios
  • Turbine
  • Warner Bros. Games Montréal
  • DC Entertainment
    Home video
    • Warner Home Video
    • Warner Archive Collection
    Miscellaneous assets
    • The WB
      • Kids' WB!
    • Momlogic
    • DramaFever
    • Fandango 30%
    • WaterTower Music
    Miscellaneous
    MovieTickets.com