Cibirhiza

Cibirhiza
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Apocynaceae
Phân họ (subfamilia)Asclepiadoideae
Tông (tribus)Fockeeae
Chi (genus)Cibirhiza
Bruyns, 1988[1]
Các loài
Xem trong bài

Cibirhiza là chi thực vật có hoa trong họ Apocynaceae.[2]

Các loài

  • Cibirhiza albersiana Kunz, Meve & Liede, 1994 - Tanzania, Zambia.
  • Cibirhiza dhofarensis P.Bruyns, 1988 - Oman.
  • Cibirhiza spiculata Thulin & Goyder, 2008 - Đông Ethiopia[3]

Chú thích

  1. ^ Bruyns P. V., 1988. Notes from the Royal Botanic Garden, Edinburgh. Edinburgh & Glasgow 45: 51.
  2. ^ Cibirhiza”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ Thulin M., Goyder D. & Liede-Schuman S., 2008. Cibirhiza spiculata (Apocynaceae), a remarkable new species from eastern Ethiopia. Kew Bulletin 63(4): 617-624.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Cibirhiza tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Cibirhiza tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q5768744
  • Wikispecies: Cibirhiza
  • APDB: 189472
  • GBIF: 7311819
  • GRIN: 2597
  • iNaturalist: 575471
  • IPNI: 925113-1
  • IRMNG: 1026202
  • NCBI: 184377
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:925113-1
  • Tropicos: 40037126


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ Bông tai này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s