Chi Lộc vừng

Chi Lộc vừng
Hoa bàng vuông (Barringtonia asiatica)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Ericales
Họ (familia)Lecythidaceae
Chi (genus)Barringtonia
J.R.Forst.& G.Forst., 1776
Các loài
Khoảng 65. Xem trong bài.

Chi Lộc vừng (danh pháp khoa học: Barringtonia) là một chi thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae. Tên gọi phổ biến trong tiếng Việt là lộc vừng.

Một số loài

Dưới đây liệt kê một số loài, nhưng chưa đầy đủ:

  • Barringtonia acutangula (L.) Gaertn.: Lộc vừng, chiếc khế, chiếc, lộc mưng, lộc vừng hoa đỏ
    • B. acutangula subsp. acutangula (đồng nghĩa: Eugenia acutangula): Lộc vừng, chiếc, lộc mưng.
    • B. acutangula subsp. spicata (đồng nghĩa: B. spicata): Chiếc khế, lộc vừng hoa đỏ.
  • Barringtonia asiatica (L.) Kurz (đồng nghĩa: B. speciosa, Butonica speciosa, Mammea asiatica): Chiếc bàng, bàng bí, bàng vuông.
  • Barringtonia calyptrata R.Br. ex Benth.
  • Barringtonia edulis Seem.
  • Barringtonia payensiana Whitmore
  • Barringtonia procera (Miers) R.Knuth (đồng nghĩa: Butonica procera)
  • Barringtonia racemosa (L.) Spreng. (đồng nghĩa: Eugenia racemosa): Mưng, lộc vừng hoa chùm, chiếc chùm, tam lang.
  • Barringtonia reticulata (Blume) Miq. (đồng nghĩa: B. sumatrana, Stravadium reticulatum)
  • Barringtonia samoensis A.Gray
  • Barringtonia seaturae H.B.Guppy (đồng nghĩa: B. petiolata)

Thư viện ảnh

  • Cây lộc vừng bên hồ Gươm.
    Cây lộc vừng bên hồ Gươm.
  • Một cây lộc vừng đang trổ hoa.
    Một cây lộc vừng đang trổ hoa.
  • Hoa lộc vừng.
    Hoa lộc vừng.

Chú thích

Tham khảo


Hình tượng sơ khai Bài viết về Họ Lộc vừng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s