Chi Báo gấm

Neofelis
Báo gấm (Neofelis nebulosa)
Báo gấm Sunda (Neofelis diardi)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Phân bộ (subordo)Feliformia
Họ (familia)Felidae
Phân họ (subfamilia)Pantherinae
Chi (genus)Neofelis
Gray, 1867
Khu vực phân bố các loài chi Báo gấm
Khu vực phân bố các loài chi Báo gấm
Các loài

Chi Báo gấm (Neofelis) là là một chi bao gồm hai loài mèo sinh sống ở châu Á: báo gấm (Neofelis nebulosa) của đất liền Đông Nam Á, và báo gấm Sunda (Neofelis diardi) của đảo SumatraBorneo.

Loài thứ hai mới được các nhà sinh vật học nâng cấp bậc vào năm 2006; trước đây chúng chỉ được xem là một phân loài của loài báo gấm.[1][2]

Tên khoa học Neofelis là một từ ghép của từ tiếng Hy Lạp neo- (νεο-) có nghĩa là "mới", và từ tiếng Latinh feles có nghĩa là "mèo", nghĩa đen là "mèo mới".[3][4]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Buckley-Beason, V., và ctv (ngày 5 tháng 12 năm 2006). “Molecular Evidence for Species-Level Distinctions in Clouded Leopards”. Current Biology. 16 (23): 2371–2376.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ Kitchener, A., và ctv (ngày 5 tháng 12 năm 2006). “Geographical Variation in the Clouded Leopard, Neofelis nebulosa, Reveals Two Species”. Current Biology. 16 (23): 2377–2383.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ Perseus Digital Library. Greek Dictionary νεο Headword Search Result
  4. ^ Perseus Digital Library. Latin Dictionary feles Headword Search Result

Liên kết ngoài

  • Dữ liệu liên quan tới Neofelis tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Neofelis tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Phân họ
Felinae
(Mèo)
Chi Acinonyx
  • A. jubatus (Báo săn)
Chi Caracal
  • C. caracal (Linh miêu tai đen)
Chi Felis
(Mèo)
  • F. bieti (Mèo núi Trung Hoa)
  • F. catus (Mèo nhà)
  • F. chaus (Mèo ri)
  • F. manul (Mèo manul)
  • F. margarita (Mèo cát)
  • F. nigripes (Mèo chân đen)
  • F. silvestris (Mèo rừng)
Chi Leopardus
(Gấm)
  • L. braccatus (Mèo Pantanal)
  • L. colocolo (Mèo đồng cỏ Nam Mỹ)
  • L. geoffroyi (Mèo Geoffroy)
  • L. guigna (Mèo đốm Kodkod)
  • L. jacobita (Mèo núi Andes)
  • L. pajeros (Mèo Pampas)
  • L. pardalis (Mèo gấm Ocelot)
  • L. tigrinus (Mèo đốm Oncilla)
  • L. wiedii (Mèo đốm Margay)
Chi Leptailurus
  • L. serval (Linh miêu đồng cỏ)
Chi Lynx
(Linh miêu)
  • L. canadensis (Linh miêu Canada)
  • L. lynx (Linh miêu Á-Âu)
  • L. pardinus (Linh miêu Iberia)
  • L. rufus (Linh miêu đuôi cộc)
Chi Pardofelis
  • P. marmorata (Mèo gấm)
  • P. badia (Mèo nâu đỏ)
  • P. temminckii (Báo lửa)
Chi Prionailurus
(Mèo báo)
  • P. bengalensis (Mèo báo)
  • P. planiceps (Mèo đầu phẳng)
  • P. rubiginosus (Mèo đốm gỉ)
  • P. viverrinus (Mèo cá)
Chi Profelis
  • P. aurata (Beo vàng châu Phi)
Chi Puma
  • P. concolor (Báo sư tử)
  • P. yagouaroundi (Mèo cây châu Mỹ)



Phân họ
Pantherinae
(Báo)
Chi Panthera
(Báo)
  • P. leo (Sư tử)
  • P. onca (Báo đốm)
  • P. pardus (Báo hoa mai)
  • P. tigris (Hổ)
Chi Uncia
  • U. uncia (Báo tuyết)
Chi Neofelis
(Báo gấm)
  • N. nebulosa (Báo gấm)
  • N. diardi (Báo gấm Sunda)
Thể loại Thể loại * Trang Commons Hình ảnh * Trang Wikispecies Phân loài
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại


Hình tượng sơ khai Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s