Cheirostylis

Cheirostylis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Cranichideae
Phân tông (subtribus)Goodyerinae
Chi (genus)Cheirostylis
Lindl. (1857)
Loài điển hình
Cheirostylis montana
Blume
Các loài
Xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Gymnochilus Blume
  • Arisanorchis Hayata
  • Mariarisqueta Guinea
  • Hayata Aver.

Cheirostylis là một chi thực vật có hoa trong họ, Orchidaceae. Chi này phân bố trong khu vực nhiệt đới châu Phi và Madagascar cũng như trong khu vực từ Ấn Độ về phía đông tới Nhật Bản và miền tây Thái Bình Dương, về phía nam tới Australia[1][2].

Các loài

Cheirostylis là một chi rất khác biệt, với đặc trưng là các lá đài hợp sinh để tạo thành một ống lá đài, môi với một đế hình túi chứa một vài nhũ (papilla), vuốt nguyên trên cả hai bên, trụ nhụy ngắn với 2 vòi nhụy và 2 thùy vòi nhụy vô sinh (stylidia)[3]. Cheirostylis thông thường được nhân giống bằng hạt, tuy nhiên tần suất nảy mầm là rất thấp.

Các loài

Tham khảo

  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families
  2. ^ Flora of China v 25 p 57, 叉柱兰属 (cha zhu lan shu = xoa trụ lan chúc), Cheirostylis
  3. ^ Jin Xiao-Hua, Li Heng, Li De-Zhu, 2007 Additional notes on Orchidaceae from Yunnan, China. Acta Phytotaxonomica Sinica 45 (6): 796–807. doi:10.1360/aps06216
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (1999). Genera Orchidacearum 1. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2001). Genera Orchidacearum 2. Oxford Univ. Press.
  • Pridgeon, A.M., Cribb, P.J., Chase, M.A. & Rasmussen, F. eds. (2003). Genera Orchidacearum 3. Oxford Univ. Press
  • Berg Pana, H. 2005. Handbuch der Orchideen-Namen. Dictionary of Orchid Names. Dizionario dei nomi delle orchidee. Ulmer, Stuttgart


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Phân họ Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s