Charlie Goode

Charlie Goode
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Charles James Goode[1]
Ngày sinh 3 tháng 8, 1995 (28 tuổi)
Nơi sinh Watford, Anh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Brentford
Số áo 4
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2005 Watford
2005–2012 Fulham
2012–2013 Harefield United
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 Hadley 4 (3)
2014 A.F.C. Hayes
2014–2015 Hendon 26 (2)
2015–2019 Scunthorpe United 64 (5)
2019 → Northampton Town (mượn) 17 (0)
2019–2020 Northampton Town 36 (3)
2020– Brentford 8 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015 England C 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:37, ngày 29 tháng 5 năm 2021 (UTC)

Charles James Goode (sinh ngày 3 tháng 8 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu cho câu lạc bộ Ngoại hạng Anh Brentford.

Sự nghiệp

Goode bắt đầu sự nghiệp với Fulham nhưng bị giải phóng lúc 15 tuổi.[2] Sau đó hậu vệ này dành thời gian cho Hadley, Harefield United, AFC Hayes và Hendon trước khi gia nhập đội bóng ở League One Scunthorpe United vào tháng 6 năm 2015.[3] Goode có màn ra mắt chuyên nghiệp ngày 8 tháng 8 năm 2015, ghi bàn trong thất bại 2–1 trước Burton Albion.[4]

Tham khảo

  1. ^ “Retained List 2015-16” (PDF). English Football League. Bản gốc (PDF) lưu trữ 2 tháng 12 năm 2016. Truy cập 26 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “WD Sport – All the news from Watford”. WD Sport. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.[liên kết hỏng]
  3. ^ “Scunthorpe United: Charlie Goode joins Iron from non-league Hendon”. BBC Sport. Truy cập 14 tháng 8 năm 2015.
  4. ^ “Burton 2-1 Scunthorpe”. BBC Sport. Truy cập 14 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Charlie Goode tại Soccerbase Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • Thông tin tại Aylesbury United
  • Thông tin tại Hendon
  • x
  • t
  • s
Scunthorpe United F.C. – đội hình hiện tại
  • 1 Gilks
  • 2 Clarke
  • 3 Townsend
  • 6 Ojo
  • 8 Horsfield
  • 10 Humphrys
  • 11 Morris
  • 12 Dales
  • 13 Watson
  • 15 Lewis
  • 17 Novak
  • 19 Holmes
  • 20 Goode
  • 21 Burgess
  • 22 Sutton
  • 23 McArdle
  • 24 Olomola
  • 27 Flatt
  • 28 Hornshaw
  • 29 Wootton
  • 31 Kelsey
  • 33 Butroid
  • Huấn luyện viên: Daws