Cổ giải phẫu của xương cánh tay

 

Cổ giải phẫu của xương cánh tay
Xương cánh tay trái, nhìn từ trước. Cổ giải phẫu: anatomical neck
Latin Collum anatomicum humeri

Cổ giải phẫu của xương cánh tay là chi tiết giải phẫu nằm chéo, tạo thành một góc tù với thân xương cánh tay. Đây là nơi hợp lại của đĩa sụn tiếp hợp (epiphyseal plate, là khu vực tăng trưởng trong một xương dài).[1]

Cấu trúc giải phẫu

Cổ giải phẫu nằm giữa phần đầu của xương cánh tay với củ lớn và củ bé của xương cánh tay. Cổ giải phẫu là nơi bám của dây chằng bao khớp của khớp vai, ngoại trừ mặt trên và dưới thuộc phía trong của cổ giải phẫu.

Một số hình ảnh

  • Khớp cùng đòn, dây chằng vai riêng và xương vai bên trái
    Khớp cùng đòn, dây chằng vai riêng và xương vai bên trái
  • Sự khác nhau giữa cổ giải phẫu (anatomical neck) và cổ phẫu thuật (surgical neck) của xương cánh tay
    Sự khác nhau giữa cổ giải phẫu (anatomical neck) và cổ phẫu thuật (surgical neck) của xương cánh tay
  1. ^ “Wheeless anatomic neck of humerus”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2016.

Tham khảo

Bài viết này kết hợp văn bản trong phạm vi công cộng từ trang 209 , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).


Liên kết ngoài

  • Ảnh giải phẫu: skel/humerusup2 tại Human Anatomy Lecture (Biology 129), Đại học Bang Pennsylvania
  • radiographsulThe Anatomy Lesson bởi Wesley Norman (Đại học Georgetown) (xrayleftshoulder)
  • x
  • t
  • s
Xương chi trên (TA A02.4, GA 2.200-230)
Pectoral girdle,
xương đòn
củ nón · đường thang · củ sườn · rãnh dưới đòn
Xương vai
Hố (dưới vai, dưới gai, trên gai) · khuyết vai · ổ chảo

Củ (trên ổ chảo, dưới ổ chảo) · gai vai · mỏm cùng vai · mỏm quạ

Bờ (trên, ngoài/bên, trong) · góc (trên, dưới, ngoài)
Xương cánh tay
đầu trên: cổ (giải phẫu, phẫu thuật· củ (lớn, bé) · rãnh gian củ

thân: rãnh thần kinh quay · lồi củ delta

đầu dưới: chỏm con · ròng rọc · lồi cầu (ngoài, trong) · supracondylar ridges (lateral, medial) · hố (quay, mỏm vẹt, mỏm khuỷu)
Cẳng tay
Xương quay: đầu trên (chỏm, lồi củ) · thân · đầu dưới (khuyết trụ, mỏm trâm)
Xương trụ: đầu trên (lồi củ, mỏm khuỷu, mỏm vẹt, khuyết quay, khuyết ròng rọc) · thân · đầu dưới (chỏm, mỏm trâm)
Bàn tay
Khối xương cổ tay: thuyền · nguyệt · tháp · đậu · thang · thê · cả · móc (móc)

Xương đốt bàn tay:···· 5

Các xương đốt ngón tay: gần · giữa · xa
Bản mẫu:Bone and cartilage navs