Căn bậc ba

Đồ thi của hàm y = x 3 {\displaystyle {\sqrt[{3}]{x}}} với x 0 {\displaystyle x\geq 0} .[1] Đồ thị đầy đủ là một đồ thị đối xứng khi là hàm phương trình bậc lẻ (odd function) với miền giá trị x bất kỳ. Tại x = 0, đồ thị này là một trục dọc (trục tung, vertical tangent).

Trong toán học, căn bậc ba của một số x là một số a sao cho a3 = x.[2]

Căn bậc ba trong tập hợp số thực

Trong tập hợp số thực:

  • Mỗi số thực a có duy nhất 1 căn bậc 3.
  • Căn bậc ba của số thực dương là số thực dương.
  • Căn bậc ba của số thực âm là số thực âm.
  • a < b a 3 < b 3 {\displaystyle a<b\Leftrightarrow {\sqrt[{3}]{a}}<{\sqrt[{3}]{b}}}
  • a b 3 = a 3 b 3 {\displaystyle {\sqrt[{3}]{ab}}={\sqrt[{3}]{a}}{\sqrt[{3}]{b}}}
  • a b 3 = a 3 b 3 , b 0 {\displaystyle {\sqrt[{3}]{\frac {a}{b}}}={\frac {\sqrt[{3}]{a}}{\sqrt[{3}]{b}}},\forall b\neq 0}

Căn bậc ba trong tập số phức

Tất cả số thực (trừ số không) có chính xác một căn bậc ba số thực và một cặp căn bậc 3 số phức (complex conjugate), và tất cả số phức (trừ số 0) có 3 giá trị căn bậc ba phức.

Các ví dụ

Căn bậc 3 của số thực 8, biểu diễn 8 3 {\displaystyle {\sqrt[{3}]{8}}} hoặc 8 1 3 {\displaystyle 8^{\frac {1}{3}}} , là 2, vì 23 = 8, trong khi đó các căn bậc 3 phức của 8 là 1 + 3 i {\displaystyle -1+{\sqrt {3}}i} 1 3 i . {\displaystyle -1-{\sqrt {3}}i.} Ba giá trị căn bậc ba của −27i

3 i , 3 3 2 3 2 i , 3 3 2 3 2 i . {\displaystyle 3i,\quad {\frac {3{\sqrt {3}}}{2}}-{\frac {3}{2}}i,\quad {\text{và}}\quad -{\frac {3{\sqrt {3}}}{2}}-{\frac {3}{2}}i.}

Căn bậc ba của 0 là 0 vì 03 = 0.

Căn bậc ba của -125 là -5, vì (-5)3 = -125.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Cube Root”. Truy cập 16 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ “Definition of CUBE ROOT”. Truy cập 16 tháng 1 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Cube root calculator reduces any number to simplest radical form
  • Computing the Cube Root, K. Turkowski, Apple Technical Report #KT-32, 1998. Includes C source code.
  • “Cube root”. PlanetMath.
  • Weisstein, Eric W., "Cube Root", MathWorld.
  • Nhà xuất bản Giáo dục - Bộ giáo dục và đào tạo - Sách giáo khoa Toán 9 tập 1
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s