Cúp vàng nữ CONCACAF 2002
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Canada Hoa Kỳ |
Thời gian | 27 tháng 10 - 9 tháng 11 |
Số đội | 8 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | (tại 5 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (lần thứ 5) |
Á quân | Canada |
Hạng ba | México |
Hạng tư | Costa Rica |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 16 |
Số bàn thắng | 80 (5 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Charmaine Hooper Christine Sinclair Tiffeny Milbrett (8 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Tiffeny Milbrett |
Thủ môn xuất sắc nhất | Jennifer Molina |
← 2000 2006 → |
Cúp vàng nữ CONCACAF 2002 diễn ra tại Hoa Kỳ và Canada từ 27 tháng 10 đến 9 tháng 11 năm 2002. Giải được tổ chức nhằm chọn ra các đại diện của khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2003. Do Hoa Kỳ là chủ nhà World Cup nên đội á quân Canada giành suất trực tiếp vào vòng chung kết trong khi đội hạng ba México dự trận play-off với Nhật Bản.
Vòng loại Trung Mỹ
Nicaragua và Belize bỏ cuộc.
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Costa Rica | 12 | 4 | 4 | 0 | 0 | 16 | 3 |
Panama | 6 | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 12 |
Guatemala | 6 | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 8 |
El Salvador | 3 | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 11 |
Honduras | 3 | 4 | 1 | 0 | 3 | 9 | 10 |
Nicaragua | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Belize | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Panama | 2–1 | Guatemala |
---|---|---|
El Salvador
Costa Rica | 5–2 | Honduras |
---|---|---|
El Salvador
Panama | 3–1 | El Salvador |
---|---|---|
El Salvador
Guatemala | 2–1 | Honduras |
---|---|---|
El Salvador
Costa Rica | 4–0 | Guatemala |
---|---|---|
El Salvador
El Salvador | 1–0 | Honduras |
---|---|---|
El Salvador
Costa Rica | 4–1 | Panama |
---|---|---|
El Salvador
Guatemala | 5–1 | El Salvador |
---|---|---|
El Salvador
Costa Rica | 3–0 | El Salvador |
---|---|---|
El Salvador
Panama | 2–6 | Honduras |
---|---|---|
Vòng loại Caribe
Vòng một Caribe
Bảng 1
Lượt đi
Dominica | 0–13 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Jamaica | 8–0 | Puerto Rico |
---|---|---|
Lượt về
Trinidad và Tobago | 9–0 | Dominica |
---|---|---|
Puerto Rico | 0–3 | Jamaica |
---|---|---|
Bảng 2
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Haiti | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 0 |
Saint Lucia | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 9 | 5 |
Cộng hòa Dominica | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 4 |
Bahamas | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 19 |
Bahamas | 0–9 | Haiti |
---|---|---|
Cộng hòa Dominica | 2–2 | Saint Lucia |
---|---|---|
Saint Lucia | 0–2 | Haiti |
---|---|---|
Cộng hòa Dominica | 3–0 | Bahamas |
---|---|---|
Saint Lucia | 7–1 | Bahamas |
---|---|---|
Haiti | 2–0 | Cộng hòa Dominica |
---|---|---|
Bảng 3
Guyana và Montserrat bỏ cuộc, do đó SUR và VIR to win by walkover.
Suriname | 6–1 | Quần đảo Virgin thuộc Mỹ |
---|---|---|
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 0–2 | Suriname |
---|---|---|
Vòng đấu cuối
Bán kết
Jamaica | 2–0 | Haiti |
---|---|---|
Haiti | 0–0 | Jamaica |
---|---|---|
Suriname | 1–3 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Trinidad và Tobago | 2–1 | Suriname |
---|---|---|
Tranh hạng ba
Haiti | 3–0 | Suriname |
---|---|---|
Bien-Aime 28' Nord 42' J.Pierre 80' |
Suriname | 1–2 | Haiti |
---|---|---|
Vliet 4' | Hilaire 45' Teleus 48' |
Chung kết
Guatemala | 2–0 | Costa Rica |
---|---|---|
Vòng chung kết
Vòng một
Bảng A
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 |
México | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 4 |
Panama | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 16 |
Trinidad và Tobago | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 |
Trinidad và Tobago | 2–4 | Panama |
---|---|---|
Attin-Johnson 42' St. Louis 66' | Bedoya 42' de Mera 35', 61', 64' |
Pasadena, Hoa Kỳ
México | 5–1 | Panama |
---|---|---|
Gómez 4', 22' (ph.đ.) Sandoval 37' Leyva 65' Domínguez 78' | Valderrama 26' |
Fullerton, Hoa Kỳ
México | 2–0 | Trinidad và Tobago |
---|---|---|
Gerardo 3', 60' |
Seattle, Hoa Kỳ
Hoa Kỳ | 9–0 | Panama |
---|---|---|
Milbrett 3', 5', 9', 23', 34' MacMillan 11', 14' Roberts 40' Wambach 86' |
Seattle, Hoa Kỳ
Bảng B
Đội | Đ | Tr | T | H | B | BT | BB |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Canada | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 23 | 1 |
Costa Rica | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 |
Haiti | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 17 |
Jamaica | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 13 |
Jamaica | 0–2 | Costa Rica |
---|---|---|
Chavez 43', 69' |
Victoria, Canada
Canada | 11–1 | Haiti |
---|---|---|
Hooper 6', 26', 32' Burtini 11', 84' Sinclair 16', 43', 71', 86' Chapman 30' Fenelon 79' (l.n.) | Marseille 14' |
Victoria, Canada
Haiti | 0–5 | Costa Rica |
---|---|---|
Cruz 53', 68' Chavez 62', 87' Briceño 90' |
Victoria, Canada
Canada | 9–0 | Jamaica |
---|---|---|
Sinclair 13', 78' Hooper 20' Walsh 42' Lang 45', 63', 84', 90' Hermus 55' |
Victoria, Canada
Jamaica | 1–2 | Haiti |
---|---|---|
Sinclair 59' | Gilles 13', 56' |
Victoria, Canada
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết
Tranh hạng ba
México | 4–1 | Costa Rica |
---|---|---|
Pasadena, Hoa Kỳ
Chung kết
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Kết quả trên RSSSF.com