Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan 2015

Liigacup 2015
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Phần Lan
Thời gian20 tháng Một –
Số đội12
Vị trí chung cuộc
Vô địchHJK
Á quânRoPS
Thống kê giải đấu
Số trận đấu31
Số bàn thắng97 (3,13 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiAkseli Pelvas - 6
2014
2016

Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan 2015 là mùa giải thứ 19 của Cúp Liên đoàn bóng đá Phần Lan, giải đấu cúp bóng đá danh giá thứ hai tại Phần Lan. SJK là đương kim vô địch, vừa đoạt cúp vô địch thứ hai mùa trước.

Giải đấu cúp chia thành hai giai đoạn. Đầu tiên là vòng bảng với việc 12 đội bóng Veikkausliiga chia thành 4 bảng. Hai đội cao nhất mỗi bảng vào vòng đấu loại trực tiếp – tứ kết, bán kết và chung kết.

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 HJK 4 1 3 0 6 4 +2 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2 RoPS 4 1 2 1 6 6 0 5
3 KTP 4 0 3 1 4 6 −2 3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 25 tháng 2 năm 2015. Nguồn: veikkausliiga.com
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored; 4) head-to-head points; 5) head-to-head goal difference; 6) goals scored in head-to-head
KTP v HJK
4 tháng 2 năm 2015 (2015-02-04) Vòng bảng KTP 0–0 HJK Kotka
18:30 EET (UTC+02) Report Sân vận động: Ruonalan urheiluhalli
Trọng tài: Miikka Lähdesmäki


RoPS v HJK
13 tháng 2 năm 2015 (2015-02-13) Vòng bảng RoPS 0–2 HJK Oulu
17:00 EET (UTC+02) Report Lod  82'
Tanaka  90+2'
Sân vận động: Heinäpään halli
Trọng tài: Dennis Antamo


HJK v RoPS
17 tháng 2 năm 2015 (2015-02-17) Vòng bảng HJK 2–2 RoPS Helsinki
16:00 EET (UTC+02) Baah  68'
Zeneli  89'
Report Obilor  15'
Saksela  20'
Sân vận động: Talin halli
Trọng tài: Mikko Mörö


KTP v RoPS
19 tháng 2 năm 2015 (2015-02-19) Vòng bảng KTP 2–2 RoPS Kotka
15:00 EET (UTC+02) Minkenen  35' (ph.đ.)73' Report Ibiyomi  4'17' Sân vận động: Ruonalan urheiluhalli
Trọng tài: Marko Grönholm


HJK v KTP
22 tháng 2 năm 2015 (2015-02-22) Vòng bảng HJK 2–2 KTP Helsinki
15:00 EET (UTC+02) Jallow  45'
Zeneli  73'
Report Minkenen  33' (ph.đ.)
Kaivonurmi  75'
Sân vận động: Talin halli
Trọng tài: Mattias Gestranius


RoPS v KTP
25 tháng 2 năm 2015 (2015-02-25) Vòng bảng RoPS 2–0 KTP Oulu
18:00 EET (UTC+02) Ibiyomi  11'
Roiha  41'
Report Sân vận động: Heinäpään halli
Trọng tài: Dennis Antamo


Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Ilves 4 3 1 0 8 5 +3 10 Vòng đấu loại trực tiếp
2 Lahti 4 1 1 2 4 5 −1 4
3 KuPS 4 0 2 2 6 8 −2 2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 21 tháng 2 năm 2015. Nguồn: veikkausliiga.com
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored; 4) head-to-head points; 5) head-to-head goal difference; 6) goals scored in head-to-head
KuPS v Ilves
23 tháng 1 năm 2015 (2015-01-23) Vòng bảng KuPS 1–2 Ilves Kuopio
18:00 EET (UTC+02) Trafford  9' Report Chidozie  4'48' Sân vận động: Kuopio-halli
Trọng tài: Ville Nevalainen


Lahti v KuPS
30 tháng 1 năm 2015 (2015-01-30) Vòng bảng Lahti 1–1 KuPS Lahti
15:00 EET (UTC+02) Ristola  30' Report Nissilä  36' Sân vận động: Mukkulan halli
Trọng tài: Jari Järvinen


Lahti v Ilves
3 tháng 2 năm 2015 (2015-02-03) Vòng bảng Lahti 0–1 Ilves Lahti
17:00 EET (UTC+02) Report Petrescu  86' Sân vận động: Mukkulan halli
Trọng tài: Antti Munukka


Ilves v Lahti
7 tháng 2 năm 2015 (2015-02-07) Vòng bảng Ilves 2–1 Lahti Tampere
14:30 EET (UTC+02) Hjelm  9'
Chidozie  57'
Report Ristola  33' Sân vận động: Pirkkahalli A
Trọng tài: Vesa Hätilä


KuPS v Lahti
13 tháng 2 năm 2015 (2015-02-13) Vòng bảng KuPS 1–2 Lahti Kuopio
17:00 EET (UTC+02) Poutiainen  52' Report Sesay  57'
Ristola  90'
Sân vận động: Kuopio-halli
Trọng tài: Antti Munukka


Ilves v KuPS
21 tháng 2 năm 2015 (2015-02-21) Vòng bảng Ilves 3–3 KuPS Tampere
13:30 EET (UTC+02) Hjelm  34' (ph.đ.)77'
Petrescu  46'
Report Pennanen  50'
Sirbiladze  69'
Omoijuanfo  90+1'
Sân vận động: Pirkkahalli A
Trọng tài: Petteri Kari


Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 SJK 2 2 0 0 5 0 +5 6 Vòng đấu loại trực tiếp
2 VPS 2 1 0 1 1 1 0 3
3 Jaro 2 0 0 2 0 5 −5 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 14 tháng 2 năm 2015. Nguồn: veikkausliiga.com
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored; 4) head-to-head points; 5) head-to-head goal difference; 6) goals scored in head-to-head
Jaro v VPS
7 tháng 2 năm 2015 (2015-02-07) Vòng bảng Jaro 0–1 VPS Jakobstad
15:15 EET (UTC+02) Report Koskimaa  77' Sân vận động: Jakobstads Centralplan
Trọng tài: Toni Pohjoismäki


SJK v VPS
11 tháng 2 năm 2015 (2015-02-11) Vòng bảng SJK 1–0 VPS Seinäjoki
18:30 EET (UTC+02) Ngueukam  54' Report Sân vận động: Wallsport Areena
Trọng tài: Tommi Grönman


SJK v Jaro
14 tháng 2 năm 2015 (2015-02-14) Vòng bảng SJK 4–0 Jaro Seinäjoki
14:15 EET (UTC+02) Pelvas  42'
Sarajärvi  48'
Gogoua  82'
Matrone  87'
Report Sân vận động: Wallsport Areena
Trọng tài: Jani Laaksonen


VPS v SJK
18 tháng 2 năm 2015 (2015-02-18) Vòng bảng VPS 0–3 SJK Vaasa
18:30 EET (UTC+02) Report Vasara  28'
Pelvas  36'56'
Sân vận động: Sân vận động Hietalahti
Trọng tài: Petri Viljanen


VPS v Jaro
21 tháng 2 năm 2015 (2015-02-21) Vòng bảng VPS 2–1 Jaro Vaasa
14:30 EET (UTC+02) Seabrook  83'90+1' Report Veteli  28' Sân vận động: Sân vận động Hietalahti
Trọng tài: Ville Nevalainen


Jaro v SJK
28 tháng 2 năm 2015 (2015-02-28) Vòng bảng Jaro 3–4 SJK Jakobstad
15:15 EET (UTC+02) S.Eremenko  16'40'
J.Veteli  29'
Report Atajić  8'34'
Pelvas  51'84'
Sân vận động: Jakobstads Centralplan
Lượng khán giả: 450
Trọng tài: Mattias Gestranius


Bảng D

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 HIFK 4 2 1 1 12 5 +7 7 Vòng đấu loại trực tiếp
2 Inter Turku 4 2 1 1 8 12 −4 7
3 IFK 4 0 2 2 6 9 −3 2
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 7 tháng 2 năm 2015. Nguồn: veikkausliiga.com
Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) goal difference; 3) number of goals scored; 4) head-to-head points; 5) head-to-head goal difference; 6) goals scored in head-to-head
FC Inter v HIFK
20 tháng 1 năm 2015 (2015-01-20) Vòng bảng FC Inter 3–2 HIFK Turku
13:00 EET (UTC+02) Ojala  3'
Hambo  47'85'
Report Halme  10'
Sinisalo  51'
Sân vận động: Javenture-Areena
Trọng tài: Petteri Kari


HIFK v IFK
24 tháng 1 năm 2015 (2015-01-24) Vòng bảng HIFK 1–1 IFK Helsinki
14:30 EET (UTC+02) Peltonen  75' Report Orgill  79' Sân vận động: Talin jalkapallohalli
Trọng tài: Dennis Antamo


IFK v Inter Turku
29 tháng 1 năm 2015 (2015-01-29) Vòng bảng IFK 1–2 Inter Turku Eckerö
19:00 EET (UTC+02) Orgill  59' Report Ojala  22'
Hambo  85'
Sân vận động: Eckerö Hallen
Trọng tài: Petri Viljanen


IFK v HIFK
2 tháng 2 năm 2015 (2015-02-02) Vòng bảng IFK 1–3 HIFK Eckerö
19:00 EET (UTC+02) Orgill  47' Report Bäckman  32'
Mustonen  47'
Vesala  58'
Sân vận động: Eckerö Hallen
Trọng tài: Marko Grönholm


HIFK v Inter Turku
7 tháng 2 năm 2015 (2015-02-07) Vòng bảng HIFK 6–0 Inter Turku Helsinki
17:30 EET (UTC+02) Salmikivi  33'
Rahimi  45+1'
Ahonen  51'
Lassas  54'
Korhonen  63'
Anyamele  74'
Report Sân vận động: Talin jalkapallohalli
Trọng tài: Tero Nieminen


Inter Turku v IFK
13 tháng 2 năm 2015 (2015-02-13) Vòng bảng Inter Turku 3–3 IFK Turku
14:00 EET (UTC+02) Ojala  13'
Lehtonen  30'
Hambo  54'
Report Sid  12'
Span  22'
Orgill  69'
Sân vận động: Javenture-Areena
Trọng tài: Petri Viljanen


Vòng đấu loại trực tiếp

Tứ kết

HJK v FC Lahti
6 tháng 3 năm 2015 Quarterfinal 1 HJK 2–0 FC Lahti Helsinki
16:00 EET (UTC+2) Zeneli  38'
Havenaar  85'
Report Sân vận động: Tali Halli
Lượng khán giả: 702
Trọng tài: Petteri Kari


HIFK v VPS
7 tháng 3 năm 2015 Quarterfinal 2 HIFK 2–1 VPS Helsinki
13:30 EET (UTC+2) Korhonen  1'57' Report Lähdesmäki  85' Sân vận động: Tali Halli
Lượng khán giả: 565
Trọng tài: Jari Järvinen


SJK v RoPS
7 tháng 3 năm 2015 Quarterfinal 3 SJK 2–2
(3–4 p)
RoPS Seinäjoki
16:00 EET (UTC+2) Pelvas  45+3'
Vasara  85'
Report Posinković  9'
Saksela  46'
Sân vận động: Seinäjoen keskuskenttä
Lượng khán giả: 497
Trọng tài: Ville Nevalainen
    Loạt sút luân lưu
Brown Phạt đền hỏng
Pelvas Phạt đền thành công
Atajić Phạt đền thành công
Laaksonen Phạt đền hỏng
Gogoua Phạt đền thành công
  Phạt đền thành công Okkonen
Phạt đền thành công Mäkitalo
Phạt đền thành công Yaghoubi
Phạt đền hỏng Posinković
Phạt đền thành công Pirinen
Ilves v Inter Turku
8 tháng 3 năm 2015 Quarterfinal 4 Ilves 1–1
(9–8 p)
Inter Turku Helsinki
19:15 EET (UTC+2) Emenike  54' Report Hambo  18' Sân vận động: Tali Halli
Lượng khán giả: 800
Trọng tài: Antti Munukka
    Loạt sút luân lưu
Hynynen Phạt đền thành công
Kujala Phạt đền thành công
Zolameso Phạt đền thành công
Mbachu Phạt đền thành công
Hilander Phạt đền thành công
Lahtinen Phạt đền thành công
Malundama Phạt đền thành công
Aho Phạt đền thành công
Miettunen Phạt đền hỏng
Ojanperä Phạt đền thành công
  Phạt đền thành công Ojala
Phạt đền thành công Kanakoudis
Phạt đền thành công Hambo
Phạt đền thành công Lehtonen
Phạt đền thành công Kairinen
Phạt đền thành công Duah
Phạt đền thành công Belica
Phạt đền thành công Onovo
Phạt đền hỏng Matoukou
Phạt đền hỏng Diogo

Bán kết

HJK v HIFK
14 tháng 3 năm 2015 Semifinal 1 HJK 2–0 HIFK Helsinki
14:00 EET (UTC+2) Järvenpää  60'
Jama  90+4'
Report Sân vận động: Tali Halli
Lượng khán giả: 542
Trọng tài: Tommi Grönman


Ilves v RoPS
14 tháng 3 năm 2015 Semifinal 2 Ilves 1–2 RoPS Tampere
14:30 EET (UTC+2) Chidozie  66' Report Posinković  16'
Saksela  48'
Sân vận động: Sân vận động Tammela
Lượng khán giả: 800
Trọng tài: Vesa Hätilä


Chung kết

RoPS v HJK
4 tháng 4 năm 2015 Final RoPS 0 – 2 HJK Rovaniemi
15:00 EEST (UTC+3) Report Lod  9'
Havenaar  57'
Sân vận động: Keskuskenttä
Lượng khán giả: 907
Trọng tài: Jari Järvinen


Cầu thủ ghi bàn

6 bàn:

  • Phần Lan Akseli Pelvas - SJK

5 bàn:

  • Phần Lan Vahid Hambo - Inter Turku

4 bàn:

  • Jamaica Dever Orgill - IFK Mariehamn

  • Nigeria Henry Chidozie - Ilves

3 bàn:

  • Phần Lan Joni Korhonen - HIFK
  • Phần Lan Erfan Zeneli - HJK
  • Phần Lan Jonne Hjelm - Ilves

  • Phần Lan Mika Ojala - Inter Turku
  • Phần Lan Valeri Minkenen - KTP
  • Phần Lan Aleksi Ristola - Lahti

  • Phần Lan Adeniyi Michael Ibiyomi - RoPS
  • Phần Lan Janne Saksela - RoPS

2 bàn:

  • Phần Lan Jussi Vasara - SJK
  • Hoa Kỳ Jordan Seabrook - VPS

1 bàn:

  • Phần Lan Jesse Ahonen - HIFK
  • Phần Lan Nnaemeka Anyamele - HIFK
  • Phần Lan Jani Bäckman - HIFK
  • Phần Lan Jukka Halme - HIFK
  • Phần Lan Fredrik Lassas - HIFK
  • Phần Lan Tuomas Mustonen - HIFK
  • Phần Lan Eero Peltonen - HIFK
  • Phần Lan Youness Rahimi - HIFK
  • Phần Lan Ville Salmikivi - HIFK
  • Phần Lan Jukka Sinisalo - HIFK
  • Phần Lan Tommi Vesala - HIFK
  • Ghana Gideon Baah - HJK
  • Gambia Ousman Jallow - HJK

  • Phần Lan Omar Jama - HJK
  • Phần Lan Lassi Järvenpää - HJK
  • Nhật Bản Atomu Tanaka - HJK
  • Hoa Kỳ Brian Span - IFK
  • Phần Lan Mbachu Uchenna Emenike - Ilves
  • Phần Lan Henri Lehtonen - Inter Turku
  • Nigeria Faith Friday Obilor - Inter Turku
  • Phần Lan Robin Sid - Inter Turku
  • Phần Lan Samuli Kaivonurmi - KTP
  • Phần Lan Urho Nissilä - KuPS
  • Na Uy Ohi Omoijuanfo - KuPS
  • Phần Lan Petteri Pennanen - KuPS
  • Phần Lan Patrick Poutiainen - KuPS

  • Gruzia Irakli Sirbiladze - KuPS
  • Canada Charlie Trafford - KuPS
  • Sierra Leone Hassan Mila Sesay - Lahti
  • Phần Lan Antti Okkonen - RoPS
  • Phần Lan Vilim Posinković - RoPS
  • Phần Lan Simo Roiha - RoPS
  • Cameroon Ariel Ngueukam - SJK
  • Phần Lan Jesse Sarajärvi - SJK
  • Bờ Biển Ngà Cèdric Gogoua - SJK
  • Phần Lan Marco Matrone - SJK
  • Phần Lan Ville Koskimaa - VPS
  • Phần Lan Tuomas Lähdesmäki - VPS

Tham khảo

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Bóng đá Phần Lan 2015

  • x
  • t
  • s
Bóng đá Phần Lan
Đội tuyển quốc gia
  • Nam
  • Nữ
  • U-23
  • U-21
  • U-19
  • U-17
Các giải đấu
Nam:
  • Veikkausliiga (hạng 1)
  • Ykkönen (hạng 2)
  • Kakkonen (hạng 3)
  • Kolmonen (hạng 4)
  • Nelonen (hạng 5)
  • Vitonen (hạng 6)
  • Kutonen (hạng 7)
  • Seiska (hạng 8)
nữ:
  • Naisten Liiga
Hiệp hội bóng
đá vùng
  • Åland FF
  • SPL Helsinki
  • SPL Itä-Suomi
  • SPL Kaakkois-Suomi
  • SPL Keski-Pohjanmaa
  • SPL Keski-Suomi
  • SPL Pohjois-Suomi
  • SPL Satakunta
  • SPL Tampere
  • SPL Turku
  • SPL Uusimaa
  • SPL Vaasa
Giải đấu cúp
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2014–15 Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2015–16