Các món ăn từ cá

Một món cá nướng
Một món cá truyền thống ở Ethiopia

Các loại là nguồn thực phẩm quan trọng của con người. Cá là nguồn nguyên liệu để chế biến nhiều món ăn đa dạng, phong phú. Dưới đây là danh sách các món ăn đáng chú ý (xếp theo vần A-B-C).

Danh sách

A

  • À l'amiral
  • Acqua pazza
  • Agujjim
  • Amplang
  • Arsik
  • Asam pedas
  • Aseed

B

Một món bún cá thu
  • Bún cá
  • Bún chả cá
  • Bacalaíto
  • Bacalhau à Brás
  • Bacalhau à Gomes de Sá
  • Bacalhau à Zé do Pipo
  • Bacalhau com natas
  • Bacalhau com todos
  • Baccalà alla lucana
  • Baccalà alla vicentina
  • Bouillabaisse
  • Bourdeto
  • Brandade
  • Brathering
  • Brudet

C

Cá hồi chiên với khoai tây
Cá hồi chiên với khoai tây
Cá hồi chiên với khoai tây

D

  • Dojo nabe

E

  • Encebollado
  • Eomandu
  • Escabeche
  • Esgarrat
  • Esqueixada

F

G

H

  • Hákarl
  • Hongeohoe
  • Huachinango a la Veracruzana

I

J

  • Janssons frestelse

K

L

M

N

O

P

  • Pa pỉnh tộp: Cá suối nướng lật úp
  • Pastilla
  • Paling in 't groen
  • Paprykarz szczeciński
  • Pastéis de Bacalhau
  • Pira caldo
  • Poke
  • Pompano en Papillote
  • Portuguese asado
  • pandattina
  • Psarosoupa

Q

  • Quenelle

R

  • Rakfisk
  • Rollmops
  • Run down

S

  • Xa lát kiểu Nice (Salad Niçoise)
  • Saramură
  • Sata
  • Sate Bandeng
  • Seafood birdsnest
  • Shark chutney
  • Sole meunière
  • Bánh Stargazy
  • Steckerlfisch
  • Sungeoguk

T

U

V

W

Y

  • Yassa

Z

  • Zuppa Di Pesce

Theo loại

Cá tái

Tên Image Xuất xứ Mô tả
Carpaccio Italy
Ceviche Peru
Crudo Italy
E'ia Ota Tahiti
Esqueixada Catalan
Gravlax Gravlax served with eel pâté Nordic Cá hồi tươi chắm nước sốt[1]
Gohu Ikan Maluku, Indonesia
Hinava Malaysia
Hoe Korea
Kelaguen Mariana Islands
Kilawin Philippines
Koi pla Thái Lan
Kokoda Fiji
Kuai China Món ăn xuất xứ từ Trung Quốc[2]
Lakerda Turkey
Lap pa
Lap pla
Lào
Thái Lan
Món từ Lào
'Ota 'ika Tonga
Poke Hawaii
Sashimi Nhật Bản
Soused herring Hà Lan
Stroganina Siberia Món ăn từ Siberia làm từ cá đông lạnh[3]
Tiradito Peru Biến thể của ceviche ảnh hưởng từ sashimi
Cá ngừ tartare United States[4]
Umai Malaysia
Xato Catalan
Yusheng Singapore

Cá hồi

Cá hồi xát muối
  • Cá hồi ướp muối (Cured salmon)
  • Lox
  • Gravlax
  • Cá hồi Lomi
  • Rui-be
  • Bánh cá hồi Salmon pie
  • Cá hồi xông khói (Smoked salmon)
  • Tekkadon
  • Ngọc Thịnh (Yusheng)

Cá ngừ

  • Cakalang fufu
  • Garudiya
  • Gulha
  • Mas huni
  • Mas riha
  • Rihaakuru
  • Tekkadon

Ấn Độ

  • Dahi machha
  • Machh bhaja
  • Machher Jhol
  • Malabar matthi curry
  • Panta bhat
  • Patra ni machhi

Tham khảo

  1. ^ (Ruhlman 2005, tr. 51–52)Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRuhlman2005 (trợ giúp)
  2. ^ 江 (Chiang), 雅茹 (Ya-ju) (ngày 1 tháng 5 năm 2010), 詩經:飲食品類研究 (The foods and Beverages in the Book of Odes), 印書小舖, ISBN 978-986-6659-45-4
  3. ^ Stroganina: Frozen Sashimi of the Russian Arctic
  4. ^ https://www.theatlantic.com/health/archive/2010/06/the-man-who-invented-tuna-tartare/57799/