Bruno Metsu

Bruno Metsu
Metsu năm 2012
Thông tin cá nhân
Ngày sinh (1954-01-28)28 tháng 1 năm 1954
Nơi sinh Coudekerque-Village, Nord, Pháp
Ngày mất 14 tháng 10 năm 2013(2013-10-14) (59 tuổi)
Nơi mất Coudekerque-Village, Nord, Pháp
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1969 – 1970 SC Hazebrouck
1970 – 1973 Anderlecht
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1973 – 1974 Dunkerque 27 (1)
1974 – 1975 Hazebrouck 34 (6)
1975 – 1979 Valenciennes 119 (13)
1979 – 1981 Lille 57 (3)
1981 – 1983 Nice 64 (5)
1983 – 1984 Roubaix 20 (0)
1984 – 1987 Beauvais ? (?)
Sự nghiệp quản lý
Năm Đội
1987 – 1988 Beauvais (đội trẻ)
1988 – 1992 Beauvais
1992 – 1993 Lille
1993 – 1994 Valenciennes
1995 – 1998 Sedan
1998 – 1999 Valence
2000 Guinée
2000 – 2002 Sénégal
2002 – 2004 Al Ain
2004 – 2006 Al-Gharafa
2006 Al-Ittihad
2006–2008 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2008 – 2011 Qatar
2011 – 2012 Al-Gharafa
2012 Al Wasl
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Bruno Metsu (28 tháng 1 năm 1954 – 14 tháng 3 năm 2013), cũng được biết đến với tên gọi Abdul Karim do cải sang đạo Hồi vì tình yêu gia đình, là một cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá của Pháp. Ông từng là một trong những huấn luyện viên huyền thoại trong lịch Senegal khi ông đã làm nên lịch sử cho đất nước này bằng chiến thắng trước Pháp ngay ngày ra quân và về sau giúp Senegal vào tứ kết World Cup 2002 ngay lần đầu dự giải. Ngoài ra ông còn giúp Senegal giành ngôi á quân tại Cúp bóng đá châu Phi 2002. Nhưng về sau ông không được thành công và cuối cùng ông đã đến UAE để đảm nhiệm vị trí huấn luyện cuối cùng, trước khi về nhà chữa bệnh và qua đời vì viêm phổi ở quê nhà Coudekerque-VillageDunkirk một năm sau đó. Khi được tin ông mất, cả nước Sénégal đã để quốc tang.

Giải thưởng

Câu lạc bộ

Al Ain
  • AFC Champions League: 2002-03
  • Giải bóng đá vô địch quốc gia Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất: 2002 – 2003, 2003 – 2004
Al-Gharafa

Quốc tế

Sénégal
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất

Chú thích

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Bruno Metsu tại Wikimedia Commons

  • Bruno Metsu tại FootballDatabase.eu
  • Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến cầu thủ bóng đá Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s
    Giải đấu quốc tế
    • x
    • t
    • s
    Đội hình SénégalÁ quân Cúp bóng đá châu Phi 2002
    • 1 Sylva
    • 2 Daf
    • 3 Sarr
    • 4 Malick Diop
    • 5 N'Dour
    • 6 Cissé
    • 7 H. Camara
    • 8 Traoré
    • 9 S. Camara
    • 10 Fadiga
    • 11 Diouf
    • 12 Faye
    • 13 Diatta
    • 14 Mo. N'Diaye
    • 15 Diao
    • 16 Diallo
    • 17 Coly
    • 18 Thiaw
    • 19 Bouba Diop
    • 20 S. N'Diaye
    • 21 Beye
    • 22 Ma. N'Diaye
    • Huấn luyện viên: Metsu
    Sénégal
    • x
    • t
    • s
    Đội hình SénégalGiải bóng đá vô địch thế giới 2002
    • 1 Sylva
    • 2 Daf
    • 3 Sarr
    • 4 Malick Diop
    • 5 N'Dour
    • 6 Cissé
    • 7 H. Camara
    • 8 Traoré
    • 9 S. Camara
    • 10 Fadiga
    • 11 Diouf
    • 12 Faye
    • 13 Diatta
    • 14 Moussa N'Diaye
    • 15 Diao
    • 16 Diallo
    • 17 Coly
    • 18 Thiaw
    • 19 Bouba Diop
    • 20 S. N'Diaye
    • 21 Beye
    • 22 Cissokho
    • 23 Makhtar N'Diaye
    • Huấn luyện viên: Metsu
    Sénégal
    • x
    • t
    • s
    Đội hình Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Cúp bóng đá châu Á 2007
    • 1 Naser
    • 2 Jumaa (c)
    • 3 Khamis
    • 4 Msarri
    • 5 Al-Bloushi
    • 6 Al-Hawsani
    • 7 Darwish
    • 8 H. Ali
    • 9 Mubarak
    • 10 Matar
    • 11 Khalil
    • 12 Salem
    • 13 Al Amri
    • 14 B. Saeed
    • 15 Al-Shehhi
    • 17 Jaber
    • 18 Mubarak
    • 19 Al Kass
    • 20 H. Saeed
    • 21 Fakher
    • 22 Qassim
    • 23 Al Bishr
    • 28 Rabee
    • Huấn luyện viên: Metsu
    Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
    • x
    • t
    • s
    Đội hình QatarCúp bóng đá châu Á 2011
    • 1 Burhan
    • 2 Ismail
    • 3 Kasola
    • 4 Quaye
    • 5 Al-Haidos
    • 6 Mohammed
    • 7 Rizik
    • 8 Al-Hamad
    • 9 Marri
    • 10 Yasser
    • 11 Fabio
    • 12 Ahmed
    • 13 Majid
    • 14 Ibrahim
    • 15 Al-Bloushi
    • 16 El-Sayed
    • 17 Al-Sulaiti
    • 18 Al-Ghanim
    • 19 Muftah
    • 20 Afif
    • 21 Mubarak
    • 22 Sheeb
    • 23 Sebastián
    • Huấn luyện viên: Metsu
    Qatar