Boualem Khoukhi
Khoukhi trong màu áo Al Arabi năm 2012 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Boualem Khoukhi | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 9 tháng 7, 1990 (33 tuổi)[1] | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Bou Ismail, Algérie | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in)[1] | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Al Sadd | |||||||||||||||||||||||||
Số áo | 16 | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
2007–2009 | JSM Chéraga | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2009–2017 | Al Arabi | 135 | (32) | |||||||||||||||||||||||
2017– | Al Sadd | 75 | (9) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2013 | Qatar B | 3 | (2) | |||||||||||||||||||||||
2013– | Qatar | 117 | (21) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 12 năm 2021 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 2 năm 2024 (UTC) |
Boualem Khoukhi (tiếng Ả Rập: بوعلام خوخي; sinh ngày 9 tháng 7 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Qatar hiện thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Al Sadd tại Qatar Stars League và đội tuyển quốc gia Qatar.
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng và kết quả của Qatar được để trước.[2]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 31 tháng 12 năm 2013 | Sân vận động Jassim Bin Hamad, Doha, Qatar | Ả Rập Xê Út | 1–0 | 4–1 | WAFF Championship 2014 |
2. | 3–1 | |||||
3. | 4 tháng 1 năm 2014 | Sân vận động Abdullah bin Khalifa, Doha, Qatar | Kuwait | 1–0 | 3–0 | |
4. | 2–0 | |||||
5. | 7 tháng 1 năm 2014 | Sân vận động Jassim Bin Hamad, Doha, Qatar | Jordan | 1–0 | 2–0 | |
6. | 2–0 | |||||
7. | 6 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Abdullah bin Khalifa, Doha, Qatar | CHDCND Triều Tiên | 1–0 | 3–1 | Giao hữu |
8. | 27 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Nhà vua Fahd, Riyadh, Ả Rập Xê Út | Ả Rập Xê Út | 2–1 | 2–1 | 22nd Arabian Gulf Cup |
9. | 3 tháng 9 năm 2015 | Sân vận động Jassim Bin Hamad, Doha, Qatar | Bhutan | 11–0 | 15–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2018 |
10. | 13–0 | |||||
11. | 13 tháng 10 năm 2015 | Maldives | 1–0 | 4–0 | ||
12. | 3–0 | |||||
13. | 10 tháng 11 năm 2016 | Nga | 1–1 | 2–1 | Giao hữu | |
14. | 19 tháng 11 năm 2018 | Kehrwegstadion, Eupen, Bỉ | Iceland | 2–2 | 2–2 | |
15. | 13 tháng 1 năm 2019 | Sân vận động Khalifa bin Zayed, Al Ain, UAE | CHDCND Triều Tiên | 3–0 | 6–0 | Asian Cup 2019 |
16. | 29 tháng 1 năm 2019 | Sân vận động Mohammed bin Zayed, Abu Dhabi, UAE | UAE | 1–0 | 4–0 | |
17. | 5 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động Jassim bin Hamad, Doha, Qatar | Afghanistan | 6–0 | 6–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
18. | 2 tháng 12 năm 2019 | Sân vận động Quốc tế Khalifa, Doha, Qatar | UAE | 4–2 | 4–2 | 24th Arabian Gulf Cup |
19. | 10 tháng 12 năm 2021 | Sân vận động Al Bayt, Al Khor, Qatar | 3–0 | 5–0 | FIFA Arab Cup 2021 | |
20. | 26 tháng 3 năm 2022 | Sân vận động Thành phố Giáo dục, Al Rayyan, Qatar | Bulgaria | 2–1 | 2–1 | Giao hữu |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Qatar Stars League profile
- Boualem Khoukhi tại Soccerway
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|