Bolkhovitinov DB-A

Bolkhovitinov DBA
Kiểu Máy bay ném bom
Nguồn gốc Liên Xô Liên Xô
Nhà thiết kế Viktor Fedorovich Bolkhovitinov
Chuyến bay đầu 2 tháng 5, 1935
Số lượng sản xuất 14

Bolkhovitinov DBA (Dahl'niy Bombardirovshchik-Akademiya – máy bay ném bom tầm xa) là một loại máy bay ném bom hạng nặng, thiết kế chế tạo ở Liên Xô từ năm 1934.

Biến thể

  • DB-A
  • DB-2A
  • DBA
  • TK-1 TK (- heavy cruiser)

Tính năng kỹ chiến thuật (DBA)

Dữ liệu lấy từ Gunston, Bill. "The Osprey Encyclopaedia of Russian Aircraft 1875–1995". London, Osprey. 1995. ISBN 1-85532-405-9

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 8
  • Chiều dài: 24,4 m (80 ft 0-5/8 in)
  • Sải cánh: 39,5 m (129 ft 7 in)
  • Diện tích cánh: 230 m2 (2,476 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 16.150 kg (35.605 lb)
  • Trọng lượng có tải: 22.000 kg (48.500 lb)
  • Powerplant: 4 × M-34FRN, 671,1 kW (900 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 3 x súng máy ShKAS 7,62mm
  • 1 x pháo ShVAK 20mm
  • 5.000 kg bom
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • Gunston, Bill. "The Osprey Encyclopaedia of Russian Aircraft 1875–1995". London, Osprey. 1995. ISBN 1-85532-405-9
    • Taylor, Michael J.H.. " Jane's Encyclopedia of Aviation. Studio Editions. London. 1989. ISBN 0-517-69186-8

    Liên kết ngoài

    • http://www.aviation.ru/Bolkhovitinov/ Lưu trữ 2010-08-07 tại Wayback Machine
    • http://www.1000aircraftphotos.com/APS/2811.htm
    • http://ram-home.com/ram-old/db-a.html Lưu trữ 2012-02-17 tại Wayback Machine
    • http://ram-home.com/ram-old/tk-1.html Lưu trữ 2012-02-17 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Tên định danh máy bay ném bom của Liên Xô
    BB (Blizhniy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tầm ngắn")

    BB-1 • BB-2 • BB-3 • BB-22

    DB (Dalniy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tầm xa")

    DB-1 • DB-2 • DB-3 • DB-4 • DB-240 • DB-A

    FB (Frontovoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tiền tuyến")

    FB

    MTB (Morskoi Tyazholy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom hải quân hạng nặng")

    MTB-1 • MTB-2

    SB (Skorostnoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom vận tốc cao")

    SB

    ShB (Shturmovoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom cường kích")

    ShB

    TB (Tyazholy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom hạng nặng")

    TB-1 • TB-2 • TB-3 • TB-4 • TB-5 • TB-6 • TB-7