Bistrița

Bistrița là một thành phố România. Thành phố là thủ phủ hạt Bistrița-Năsăud. Đây là thành phố lớn thứ 31 quốc gia này. Thành phố Bistrița có dân số 81.467 người (theo điều tra dân số năm 2002), diện tích km2. Thành phố có độ cao 360 mét trên mực nước biển.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Bistrița
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 13.2 17.8 25.3 27.9 31.1 34.0 35.2 34.9 32.0 27.1 21.6 15.1 35,2
Trung bình cao °C (°F) −0.1 3.0 9.3 15.7 20.7 23.2 24.7 24.6 21.0 15.4 8.0 1.8 13,9
Trung bình ngày, °C (°F) −5 −2.1 3.1 9.1 14.3 17.0 18.3 17.6 13.5 8.0 3.2 −1.8 7,9
Trung bình thấp, °C (°F) −9.6 −6.1 −1.6 3.5 7.9 11.0 12.2 11.7 8.0 3.0 −0.4 −5.2 2,9
Thấp kỉ lục, °C (°F) −33.8 −33.2 −22 −5.7 −3 0.3 3.2 2.4 −4.6 −9 −24 −26.6 −33,8
Giáng thủy mm (inch) 46
(1.81)
31
(1.22)
34
(1.34)
57
(2.24)
76
(2.99)
97
(3.82)
87
(3.43)
68
(2.68)
43
(1.69)
41
(1.61)
47
(1.85)
50
(1.97)
677
(26,65)
Lượng tuyết rơi cm (inch) 13.9
(5.47)
14.3
(5.63)
9.8
(3.86)
2.0
(0.79)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
0.0
(0)
3.5
(1.38)
3.8
(1.5)
7.2
(2.83)
54,5
(21,46)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 9 8 7 9 11 12 10 8 7 6 9 11 107
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 67.3 92.8 147.9 171.1 225.9 232.5 259.6 258.0 196.3 167.5 78.3 48.8 1.946,0
Nguồn: NOAA[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Bistrița Climate Normals 1961-1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Thành phố România theo dân số
1.000.000+
Bucharest
300.000+
Iași · Cluj-Napoca · Timișoara · Constanța · Craiova
200.000+

Galați · Brașov · Ploiești · Brăila · Oradea

100.000+

Bacău · Arad · Pitești · Sibiu · Târgu Mureș · Baia Mare · Buzău · Satu Mare · Botoșani · Râmnicu Vâlcea · Suceava · Piatra Neamț · Drobeta-Turnu Severin · Focșani

danh sách đầy đủ · đô thị · vùng đô thị · hạt