Bbibbi

đĩa đơn 2018 của IUBản mẫu:SHORTDESC:đĩa đơn 2018 của IU
Error bản mẫu:plain text của Bản mẫu:Plain text{{SHORTDESC:Error bản mẫu:plain text của Bản mẫu:Plain text|noreplace}}
"Bbibbi"
Đĩa đơn của IU
Phát hành10 tháng 10 năm 2018
Thể loạiAlt-R&B
Thời lượng3:14
Hãng đĩaKakao M
Sáng tácIU
Sản xuấtSon Myung-gab
Thứ tự đĩa đơn của IU
"Sleepless Rainy Night"
(2017)
"Bbibbi"
(2018)
"Love Poem"
(2019)
Video âm nhạc
"Bbibbi" trên YouTube

"Bbibbi" (삐삐; Ppippi) là một bài hát được thu âm bởi ca sĩ kiêm nhạc sĩ Hàn Quốc IU, được phát hành dưới dạng kỹ thuật số vào ngày 10 tháng 10 năm 2018, thông qua Kakao M.[1] Ca khúc tự viết do Son Myung-gab sản xuất. Sau đó bài hát đã đạt được thành tích ở vị trí số một trên Gaon Digital Chart. Bài hát được phát hành để kỷ niệm 10 năm kể từ khi IU ra mắt.[2] Cô chia sẻ rằng lời của "Bbibbi" là nói về việc làm sao để giữ được khoảng cách an toàn trong một mối quan hệ, giống như giữa thần tượng và người hâm mộ. Tuy nhiên về sau, lời ca khúc lại bị chỉnh sửa thành tình yêu nam nữ nói chung.

Bối cảnh

Vào ngày 1 tháng 10 năm 2018, IU đã công bố đĩa đơn mới thông qua các áp phích quảng cáo trên các tài khoản mạng xã hội khác nhau. Theo Kakao M, bài hát được viết để kỷ niệm mười năm kể từ khi IU ra mắt.[3]

Sáng tác

"Bbibbi" là một ca khúc thuộc thể loại Alt R&B với ca từ đanh thép, bài hát như một thông điệp "dằn mặt" mà IU muốn gửi tới những người đã buông lời cay đắng với mình, thông qua việc cô xoay quanh các bình luận về hình ảnh của mình.[4] Sự chúy ý được đổ dồn đến khi cô thanh toán cho đơn hàng, bao gồm những từ và cụm từ như "yellow C-A-R-D" và "hello stu-P-I-D".[4][5] "Bbibbi" dùng để chỉ máy nhắn tin trong tiếng Hàn, cụ thể là tiếng ồn mà thiết bị tạo ra trước khi mọi người để lại tin nhắn.[5]

Đón nhận

"Bbibbi" đã đứng đầu Bảng xếp hạng kỹ thuật số Gaon vào tuần kết thúc vào ngày 13 tháng 10, trở thành bài hát đứng top 1 thứ 20 của cô tại Hàn Quốc -nhiều nhất đối với bất kỳ nghệ sĩ nào.[6]

Video ca nhạc

Trong MV rực rỡ sắc màu, IU "thay hình đổi dạng" liên tục, khi thì đi lang thang với thời trang cao cấp, khi nhảy nhót trong trang phục hoài cổ, ném cả chồng báo đi như không bận tâm, nhìn ống nhòm khi quấn khăn theo kiểu của nghệ sĩ Grace Kelly như thể cô đang săn đám thợ săn ảnh. Khi hát, cô không quan tâm tới người khác và nói rằng đây "không phải việc của tôi", cô làm duyên nhìn vào máy quay và phô ra đủ mặt của mình.[7] Video hiện có hơn 156 triệu lượt xem, trở thành video âm nhạc Hàn Quốc phổ biến thứ hai của một nữ ca sĩ solo trong năm 2018.

Giải thưởng

Year-end lists
Critic/Publication List Rank Ref.
Billboard Billboard's 100 Best Songs of 2018: Critics' Picks 87 [8]
The 20 Best K-pop Songs of 2018: Critics' Picks 4 [9]
JawaPos 9 K-Pop Songs Popular Throughout 2018 7 [10]
KultScene 50 Best K-pop Songs Of 2018 50 [11]
PAPER PAPER's Top 20 K-Pop Songs of 2018 5 [12]
SBS Top 100 Asian pop songs of 2018 44 [13]
Spotify Best of 2018: K-Pop 18 [14]
Decade-end lists
Publication Accolade Rank / Year Ref.
Medium 25 Best K-Pop Songs of the 2010s
22
Music program awards
Program Network Date Ref.
Music Bank KBS ngày 19 tháng 10 năm 2018 [16]
Show! Music Core MBC ngày 20 tháng 10 năm 2018 [17]
ngày 27 tháng 10 năm 2018 [18]
ngày 3 tháng 11 năm 2018 [19]
Inkigayo SBS ngày 21 tháng 10 năm 2018 [20]
ngày 28 tháng 10 năm 2018 [21]
ngày 4 tháng 11 năm 2018 [22]

Xếp hạng

Chart (2018) Peak
position
New Zealand Hot Singles (RMNZ)[23] 26
Singapore (RIAS)[24] 26
South Korea (K-pop Hot 100)[25] 1
South Korea (Gaon)[26] 1
US World Digital Songs (Billboard)[27] 5

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Hàn Quốc (KMCA)[28] Bạch kim 2.500.000*
Streaming
Hàn Quốc (KMCA)[29] Bạch kim 100.000.000dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
dagger Chứng nhận dựa theo doanh số stream.

Xem thêm

  • Danh sách các bài hát được chứng nhận ở Hàn Quốc
  • Danh sách số một của Bảng xếp hạng kỹ thuật số Gaon năm 2018
  • Danh sách những người chiến thắng Bảng xếp hạng Inkigayo (2018)
  • Danh sách 100 ngôi sao Kpop Hot nhất

Tham khảo

  1. ^ “Bbibbi – Single by IU on Apple Music”. Apple Music. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  2. ^ McMullen, Chase (ngày 10 tháng 10 năm 2018). “Korean Queen IU sounds more confident than ever on truly vibrant celebratory single 'BBIBBI'”. The 405. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  3. ^ 아이유, 데뷔 10주년 기념 싱글 ‘삐삐’ 10일 발표 [IU, the 10th anniversary single "Bbibbi" announced, release on the 10th]. KBS News (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020.
  4. ^ a b Kelley, Caitlin (ngày 15 tháng 10 năm 2018). “IU Gives Fair Warning On Chart-Dominating Single 'BBIBBI'”. Forbes. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  5. ^ a b Herman, Tamar (ngày 10 tháng 10 năm 2018). “IU Takes Aim at the Haters in New Single 'Bbibbi' to Celebrate 10th Anniversary”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  6. ^ Hwang, Jeeyoung (ngày 18 tháng 10 năm 2018). 가온차트 "임창정·,아이유 41주차 2관왕 등극" [Gaon Chart "Im Chang-jung, IU, 41st week 2 crowns]. Joins (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2020.
  7. ^ “Ca khúc 'Bbibbi' của IU: 'Công phá' nhiều bảng xếp hạng âm nhạc”. Báo Thể thao & Văn hóa. 15 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2023.
  8. ^ “Billboard's 100 Best Songs of 2018: Critics' Picks”. Billboard. ngày 11 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  9. ^ “The 20 Best K-pop Songs of 2018: Critics' Picks”. Billboard. ngày 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2018.
  10. ^ “9 Lagu K-pop Ini Populer Sepanjang Tahun 2018”. JawaPos (bằng tiếng Indonesia). ngày 26 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2019.
  11. ^ “50 BEST K-POP SONGS OF 2018”. KultScene. ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2019.
  12. ^ Benjamin, Jeff (ngày 21 tháng 12 năm 2018). “PAPER's Top 20 K-Pop Songs of 2018”. PAPER. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2018.
  13. ^ “PopAsia's Top 100 Asian pop songs of 2018: 50-1”. SBS. Popasia. ngày 24 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  14. ^ “Best of 2018: K-Pop”. Spotify. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2019.
  15. ^ Gaffney, Ciara (ngày 7 tháng 12 năm 2019). “25 Best K-Pop Songs of the 2010s”. Medium. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  16. ^ “Watch: IU Takes 1st Win For "BBIBBI" On "Music Bank"; Performances By Lee Hong Ki, NCT 127, And More”. Soompi. ngày 19 tháng 10 năm 2018.
  17. ^ “Watch: IU Takes 2nd Win For "BBIBBI" On "Music Core"; Performances By NCT 127, Lee Hong Ki, And More”. Soompi. ngày 20 tháng 10 năm 2018.
  18. ^ “Watch: IU Grabs 4th Win For "BBIBBI" On "Music Core"; Performances By BoA, MONSTA X, Stray Kids, And More”. Soompi. ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  19. ^ “Watch: IU Takes 6th Win For "BBIBBI" On "Music Core"; Performances By EXO, MONSTA X, IZ*ONE, And More”. Soompi. ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  20. ^ “Watch: IU Takes 3rd Win For "BBIBBI" On "Inkigayo"; Performances By Lee Hong Ki, NCT 127, And More”. Soompi. ngày 21 tháng 10 năm 2018.
  21. ^ “Watch: IU Takes 5th Win For "BBIBBI" On "Inkigayo"; Performances By BoA, MONSTA X, Stray Kids, And More”. Soompi. ngày 28 tháng 10 năm 2018.
  22. ^ “IU Takes 7th Win For "BBIBBI" On "Inkigayo"”. Soompi. ngày 4 tháng 11 năm 2018.
  23. ^ “NZ Hot Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 22 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2018.
  24. ^ “RIAS International Top Charts”. Recording Industry Association (Singapore). Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2021.
  25. ^ “Iu Chart History (K-Pop 100)”. Billboard. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  26. ^ “Digital Chart – Week 41 of 2018”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  27. ^ “IU Chart History: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 10 năm 2018.
  28. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hàn Quốc – IU – 삐삐” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA).
  29. ^ “Chứng nhận đĩa đơn phát trực tuyến Hàn Quốc – IU – 삐삐” (bằng tiếng Hàn). 한국음악콘텐츠협회 (KMCA).
  • x
  • t
  • s
IU
Album phòng thu
Mini album
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
  • I□U
  • Can You Hear Me?
Bài hát

Bản mẫu:Melon Music Award for R&B

Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • MBRG: e08d39eb-90cd-4281-a0a5-db5e24966e64