Barrett XM500

Barrett XM500
LoạiSúng bắn tỉa công phá
Nơi chế tạo Hoa Kỳ
Lược sử chế tạo
Năm thiết kế2006
Nhà sản xuấtBarrett Firearms Manufacturing
Thông số
Khối lượng11,8 kg
Chiều dài1168 mm

Đạn12,7 × 99 mm NATO (.50 BMG)
Cơ cấu hoạt độngNạp đạn bằng khí nén, khóa nòng xoay
Chế độ nạpHộp đạn rời 10 viên
Ngắm bắnCó thanh răng để gắn các ống ngắm tầm khác nhau

Barrett XM500 là súng bắn tỉa công phá bán tự động có cơ chế nạp đạn bằng khí nén được thiết kế bởi Barrett Firearms Company. Nó có hộp đạn rời 10 viên gắn phía sau cò súng theo thiết kế bullpup.

Nó được phát triển từ khẩu Barrett M82 sử dụng loại đạn 12,7 × 99 mm NATO (.50 BMG). Barrett XM500 dự định sẽ là một mẫu nhẹ, nhỏ gọn hơn để có thể thay thế cho Barrett M82.Cũng giống như mẫu trước nó có một bộ phận tháo lắp dùng để gắn chân chống và phía trên thân súng có thanh răng để gắn các loại ống ngắm.

Liên kết ngoài

  • Barrett XM500 long range sniper rifle Lưu trữ 2007-01-11 tại Wayback Machine
    • x
    • t
    • s
    Súng bullpup
    Súng trường tấn công dưới nước ADS · AGM-1 Carbine · AMP Technical Services DSR-1 · Advanced Individual Combat Weapon · Armtech C30R · Bakalov · Barrett M90 · Barrett M95 · Barrett XM500 · Bor · Bushmaster M17S · S&T Daewoo XK8 · S&T Daewoo K11 · Delacre Modele 1936 · Desert Tactical Arms Stealth Recon Scout · Dragunov SVU · EM-2 rifle · EMERK · ENARM Pentagun · FAD assault rifle · FAMAS · FAVS Stradivari · FN F2000 · FN P90 · Franchi mod .410 · Heckler & Koch HK CAWS · Heckler & Koch G11 · High Standard Model 10 · HV-71 · IMI Tavor TAR-21 · Interdynamics MKR · JS 9 mm · K-3 · KAL1 GPIR · Kbk wz. 2002 BIN · Kbk wz. 2005 Jantar · Kel-Tec RFB · Khaybar KH2002 · Kintrek Model KBP-1 .22 Caliber · L64/65 · L98A1 and L98A2 Cadet Rifle · LAPA FA-03 · M89SR · MAS-54 · Magpul PDR · Model 45A · Neostead · NIVA XM1970 · Norinco Type 86S · OTs-14 Groza · PAPOP · Pancor Jackhammer · Pindad SS3 · QBB-95 · QBU-88 · QCW-05 · QBZ-95 · Rheinmetall RH-70 · SA80 · SAR 21 · Safir T-17 · Saritch 308 · Shkval · Sieg rifle · SLEM-1 · Special Purpose Individual Weapon · Steinkamp SW1 · Steyr ACR · Steyr AUG · TKB-011 2M · TKB-0146 · TKB-022PM · TKB-059 · TKB-408 · Thorneycroft carbine · TVGK · VB Berapi LP06 · Vepr · VHS assault rifle · Valmet M82 · Vektor CR-21 · Walther G22 · Walther WA 2000 · XM25 CDTE · XM29 OICW


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến vũ khí cá nhân hiện đại này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s