Bandar Al-Ahbabi |
Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ | Bandar Mohammed Saleh Al-Ahbabi |
---|
Ngày sinh | 9 tháng 7, 1990 (33 tuổi) |
---|
Nơi sinh | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất |
---|
Chiều cao | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) |
---|
Vị trí | Tiền đạo chạy cánh |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay | Al Ain |
---|
Số áo | 11 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm | Đội |
---|
| Al Ain |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2010–2012 | Al Ain | 11 | (0) |
---|
2012–2014 | Al-Dhafra | 41 | (6) |
---|
2014–2016 | Baniyas | 45 | (4) |
---|
2016– | Al Ain | 5 | (0) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia |
---|
Năm | Đội | ST | (BT) |
---|
2015– | UAE | 45 | (2) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Bandar Mohammed Saleh Al-Ahbabi (tiếng Ả Rập:بندر محمد صالح الأحبابي) (sinh ngày 9 tháng 7 năm 1990), là một cầu thủ bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thi đấu ở vị trí Tiền đạo chạy cánh cho câu lạc bộ Al Ain FC.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến 9 tháng 12 năm 2016[1][2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | UPC | ACL | Tổng |
Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo | Số trận | Bàn thắng | Kiến tạo |
Al Ain |
2010–11 | 11 | 0 | 1 | 10 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 21 | 3 | 3 |
2011–12 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 7 | 0 | 1 |
Tổng | 11 | 0 | 1 | 12 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 1 | 28 | 3 | 4 |
Al Dhafra (mượn) |
2012–13 | 20 | 3 | 4 | 5 | 2 | 3 | 1 | 0 | 0 | — | 26 | 5 | 7 |
2013–14 | 21 | 3 | 5 | 6 | 2 | 5 | 4 | 0 | 3 | — | 31 | 5 | 13 |
Tổng | 41 | 6 | 9 | 11 | 4 | 8 | 5 | 0 | 3 | — | 57 | 10 | 20 |
Baniyas |
2014–15 | 21 | 4 | 3 | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 29 | 6 | 6 |
2015–16 | 22 | 0 | 2 | 5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | — | 30 | 0 | 3 |
2016–17 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | — | — | 5 | 0 | 0 |
Tổng | 45 | 4 | 5 | 14 | 2 | 2 | 5 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 64 | 6 | 9 |
Al Ain |
2016–17 | 5 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 2 |
Tổng | 5 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 2 |
Tổng danh hiệu sự nghiệp | 102 | 10 | 17 | 38 | 9 | 12 | 10 | 0 | 5 | 5 | 0 | 1 | 155 | 19 | 35 |
Bàn thắng quốc tế
- Bàn thắng cầu thủ ghi và tỉ số cuối cùng của đội tuyển Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.[3]
Danh hiệu
Câu lạc bộ
- Al Ain
Liên kết ngoài
- Bandar Al-Ahbabi tại Soccerway
Tham khảo
- ^ “Bandar Career Stats”. AGLeague.ae. Truy cập 15 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Career Stats”. SoccerWay.com. Truy cập 15 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Bandar Al-Ahbabi”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.
Al Ain FC – đội hình hiện tại |
---|
- 1 Abo Sandah
- 2 El Moubarik
- 3 Autonne
- 6 Y.Nader
- 7 Caio
- 8 M. Abbas
- 9 Laba
- 10 Yarmolenko
- 11 Al-Ahbabi
- 12 Al-Mantheri
- 13 A.Barman
- 14 Agyapong
- 15 Erik
- 16 Jedvaj
- 17 Khalid.E
- 18 Al-Balochi
- 20 Palacios
- 21 Rahimi
- 22 Saeed.A
- 23 M.Ahmed
- 26 Al-Qatesh
- 29 Omar.S
- 34 Rafael
- 42 Jonatas
- 44 S.Juma
- 45 K .Obaid
- 72 Awadalla
- 74 Adham.K
- 78 F .Waleed
- 86 Udod
- 88 Al-Shikali
- 90 E.Khalfan
- 92 Al-Mazmi
- 96 Niang
- 98 Salem.A
- Atzili
- Huấn luyện viên: Schreuder
|