Baek Jin-hee
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Baek.
Baek Jin-hee 백진희 | |
---|---|
Sinh | Hàn Quốc |
Quốc tịch | Hàn Quốc |
Trường lớp | Đại học Yong In (ngành Điện ảnh) |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 2008–nay |
Chiều cao | 1,63 m (5 ft 4 in) |
Tên tiếng Triều Tiên | |
Hangul | 백진희 |
Romaja quốc ngữ | Baek Jin-hui |
McCune–Reischauer | Paek Chin-hŭi |
Hán-Việt | Bạch Trân Hi |
Bài viết này có chứa kí tự tiếng Hàn. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì Hangul hoặc Hanja. |
Baek Jin-hee (Tiếng Hàn: 백진희, sinh ngày 8 tháng 2 năm 1990) là một nữ diễn viên người Hàn Quốc.[1] Cô được biết đến qua vai diễn trong các bộ phim điện ảnh lẫn truyền hình như Bandhobi,[2][3][4] Foxy Festival, Gia đình là số một (phần 3), Hoàng hậu Ki,[5] và Triangle.[6]
Các phim tham gia
Phim điện ảnh
Năm | Tên phim | Vai diễn |
---|---|---|
2009 | The Naked Kitchen | Nữ sinh |
Bandhobi | Min-seo | |
Missing Person | Da-ye | |
2010 | Acoustic | Jin-hee |
Foxy Festival | Ja-hye | |
2012 | Hoya (Eighteen, Nineteen) | Seo-ya |
2013 | Rockin' on Heaven's Door | Anna[7] |
Horror Stories 2: The Accident | Kang Ji-eun |
Phim truyền hình
Năm | Tên phim | Vai diễn | Nhà đài |
---|---|---|---|
2008 | Crime (phần 2) | Vai phụ | Dramax |
2009 | Ngàn lần yêu em | Go Eun-jung | SBS |
2010 | Drama City "Secret Flower Garden" | Park Yeo-jin | KBS2 |
2011 | Drama City "Hair Show" | Lee Young-won | |
Gia đình là số một (phần 3) | Baek Jin-hee | MBC | |
2012 | Jeon Woo-chi | Lee Hye-ryung | KBS2 |
2013 | Hôn nhân vàng | Jung Mong-hyun | MBC |
Hoàng hậu Ki | Đáp Nạp Thất Lý | ||
2014 | Triangle | Oh Jung-hee | |
Pride and Prejudice | Han Yeol Moo | ||
2017 | 9 người mất tích | Ra Bong Hee | MBC |
Jugglers | Jwa Yoon-yi | KBS2 | |
2018 | Let's eat 3 | Lee Ji-woo | tvN |
2023 | Người ấy đã đến | Oh Yeon-doo | KBS2 |
MV
Năm | Ca khúc | Ca sĩ |
---|---|---|
2010 | "Station" | Lee Suk-hoon |
2014 | "One, Two, Three, Four" | The One |
Giải thưởng và đề cử
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Phim | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2009 | Cine21 Magazine | Nữ diễn viên mới của năm | Bandhobi | Đoạt giải |
2010 | Giải thưởng Nghệ thuật Baeksang lần thứ 46 | Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Đề cử | |
2011 | Giải thưởng Daejong lần thứ 48 | Foxy Festival | Đề cử | |
Giải thưởng điện ảnh Rồng Xanh lần thứ 32 | Đề cử | |||
MBC Entertainment Awards | Popularity Award in a Sitcom/Comedy | Gia đình là số một (phần 3) | Đoạt giải | |
Giải thưởng truyền hình KBS | Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại One-Act Special/Short Drama | Hair Show | Đề cử | |
2013 | Mnet 20's Choice Awards lần thứ 7 | 20's Booming Star - Nữ | Jeon Woo-chi, Pots of Gold | Đề cử |
Giải thưởng truyền hình MBC | Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Hoàng hậu Ki | Đoạt giải | |
2014 | Giải thưởng Nghệ thuật Baeksang lần thứ 50 | Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất (Hạng mục "Phim truyền hình") | Đoạt giải |
Tham khảo
- ^ (tiếng Anh)Yoon, Hee-seong (ngày 11 tháng 3 năm 2010). “[INTERVIEW] Actress Baek Jin-hee”. 10Asia. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
- ^ (tiếng Anh)Lee, Hyo-won (ngày 18 tháng 6 năm 2009). “Bandhobi Interweaves Growing Pains, Cultures”. The Korea Times. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
- ^ (tiếng Anh)Elley, Derek (ngày 2 tháng 11 năm 2009). “Review: 'Bandhobi'”. Variety. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
- ^ (tiếng Anh)Paquet, Darcy. “Bandhobi”. Koreanfilm.org. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
- ^ (tiếng Anh)“Baek Jin-hee Hits Right Note as Villain in TV Soap”. Chosun Ilbo. ngày 27 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
- ^ (tiếng Anh)Jeon, Su-mi (ngày 25 tháng 4 năm 2014). “Baek Jin Hee to Transform into Good-Hearted and Innocent Girl in Triangle”. enewsWorld. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
- ^ (tiếng Anh)Sunwoo, Carla (ngày 24 tháng 5 năm 2013). “Not all is grim when the reaper pays a visit”. JoongAng Ilbo. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Baek Jin-hee trên HanCinema
- Baek Jin-hee tại Korean Movie Database
- Baek Jin-hee trên IMDb
Dữ liệu nhân vật | |
---|---|
TÊN | Baek, Jin-hee |
TÊN KHÁC | |
TÓM TẮT | Diễn viên |
NGÀY SINH | 8 tháng 2 năm 1990 |
NƠI SINH | Hàn Quốc |
NGÀY MẤT | |
NƠI MẤT |