Bệnh TGE

Bệnh TGE (Transmissible Gastroenteritis), còn gọi là bệnh viêm dạ dày ruột truyền nhiễm, là một bệnh truyền nhiễm Coronavirus gây ra trên lợn[1].

Đặc điểm dịch tễ

Coronavirus có sức đề kháng yếu, dễ bị tiêu diệt bởi ánh sáng mặt trời trong vòng vài giờ, rất nhạy cảm với các chất sát trùng, chịu nhiệt kém nhưng lại rất ổn định ở nhiệt độ lạnh.[1]

Khi xâm nhập vào cơ thể qua đường miệng – mũi, virút nhân lên ở niêm mạc của ruột non lợn, sự nhân lên này làm phá hủy lớp nhung mao ruột, làm cho lợn bị rối loạn hấp thu cấp tính, tiêu chảy dữ dội, mất nhiều nước, chất điện giải và chết nhanh.[1]

Bệnh sảy ra trên mọi lứa tuổi lợn, nhưng cảm thụ mạnh nhất và tử vong cao nhất là lợn con theo mẹ từ 1-2 tuần đầu.[1]

Triệu chứng

Lợn con theo mẹ mắc bệnh lười bú, lạnh nên nằm tụm lại bên lợn mẹ, tiêu chảy kèm với ói mửa, phân rất lỏng, tanh, màu vàng có sữa không tiêu, khát nhiều nước, lợn gầy sút rất nhanh trong vài ngày. Lợn con mắc bệnh tỷ lệ tử vong rất cao, hầu hết lợn dưới 7 ngày tuổi sẽ chết sau 2-7 ngày; heo trên 3 tuần tuổi sẽ sống sót nhưng bị còi cọc.[1]

Ở lợn sau cai sữa và lợn thịt, tỷ lệ bệnh và chết thấp, triệu chứng không rõ rệt, chỉ tiêu chảy, ăn ít, chậm lớn.

Lợn nái mắc bệnh có biểu hiện thường không rõ ràng, lợn nái cho sữa có thể sốt, ói mửa, mất sữa, gầy sút.

Khi mổ khám lợn bệnh, trong dạ dày chứa sữa không tiêu, có thể xuất huyết hoặc xung huyết niêm mạc dạ dày hầu hết là vùng hạ vị; viêm ruột, ruột non căng phồng, chứa nhiều chất lỏng màu vàng có nhiều bọt và sữa không tiêu đóng cục, thành ruột rất mỏng do bất dưỡng nhung mao ruột đặc biệt là không tràng và hồi tràng.

Điều trị

Bệnh do virut gây ra nên chưa có thuốc điều trị đặc hiệu, việc kiểm soát vệ sinh và chữa trị triệu chứng trên lợn sẽ giới hạn thiệt hại. Khi lợn mắc bệnh, cần tăng cường tác dụng của hệ miễn dịch không đặc hiệu để phòng và trị bệnh; tích cực cung cấp những loại nước có chất điện giải như AT110-ELECTROLYTES, cung cấp nước sinh lý mặn hay ngọt bằng đường phúc mạc; dùng kháng sinh để ngăn ngừa và giảm bệnh thứ phát.[1]

Chú thích

  1. ^ a b c d e f Thu Phương (6 tháng 7 năm 2011). “Bệnh viêm dạ dày ruột truyền nhiễm trên heo”. Báo Nông nghiệp Việt Nam. Truy cập 3 tháng 9 năm 2016.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q7834605
  • NCBI: 11149
  • x
  • t
  • s
Phân loại họ Coronaviridae
Higher taxonomy: Riboviria > Orthornavirae > Pisuviricota > Pisoniviricetes > Nidovirales > Cornidovirineae > Coronaviridae
Orthocoronavirinae
Alphacoronavirus
Colacovirus
  • Bat coronavirus CDPHE15
Decacovirus
  • Bat coronavirus HKU10
  • Rhinolophus ferrumequinum alphacoronavirus HuB-2013
Duvinacovirus
  • Human coronavirus 229E
Luchacovirus
  • Lucheng Rn rat coronavirus
Minacovirus
  • Mink coronavirus 1
Minunacovirus
  • Miniopterus bat coronavirus 1
  • Miniopterus bat coronavirus HKU8
Myotacovirus
  • Myotis ricketti alphacoronavirus Sax-2011
Nyctacovirus
  • Nyctalus velutinus alphacoronavirus SC-2013
  • Pipistrellus kuhlii coronavirus 3398
Pedacovirus
  • Porcine epidemic diarrhea virus
  • Scotophilus bat coronavirus 512
Rhinacovirus
  • Rhinolophus bat coronavirus HKU2
Setracovirus
  • Human coronavirus NL63
  • NL63-related bat coronavirus strain BtKYNL63-9b
Soracovirus
  • Sorex araneus coronavirus T14
Sunacovirus
  • Suncus murinus coronavirus X74
Tegacovirus
  • Alphacoronavirus 1
    • Feline coronavirus
    • Canine coronavirus
    • Canine coronavirus HuPn-2018
    • Transmissible gastroenteritis virus
Betacoronavirus
Embecovirus
  • Betacoronavirus 1
    • Bovine coronavirus
    • Human coronavirus OC43
  • China Rattus coronavirus HKU24
  • Human coronavirus HKU1
  • Murine coronavirus
    • Rat coronavirus
  • Myodes coronavirus 2JL14
Hibecovirus
  • Bat Hp-betacoronavirus Zhejiang2013
Merbecovirus
Nobecovirus
  • Eidolon bat coronavirus C704
  • Rousettus bat coronavirus GCCDC1
  • Rousettus bat coronavirus HKU9
Sarbecovirus
Gammacoronavirus
Brangacovirus
  • Goose coronavirus CB17
Cegacovirus
  • Beluga whale coronavirus SW1
Igacovirus
  • Avian coronavirus
  • Avian coronavirus 9203
  • Duck coronavirus 2714
Deltacoronavirus
Andecovirus
  • Wigeon coronavirus HKU20
Buldecovirus
  • Bulbul coronavirus HKU11
  • Common moorhen coronavirus HKU21
  • Coronavirus HKU15
  • Munia coronavirus HKU13
  • White-eye coronavirus HKU16
Herdecovirus
  • Night heron coronavirus HKU19
Letovirinae
Alphaletovirus
Milecovirus
  • Microhyla letovirus 1
Source: ICTV –– Trang Wikispecies Wikispecies