Bất đẳng thức Newton

Bất đẳng thức Newton được đặt theo tên của nhà toán học và vật lý học thiên tài người Anh Isaac Newton. Nếu cho a1,.........,an là các số thực và cho σk là hàm đối xứng cơ bản thứ k trong các số a1,.........,an thì các giá trị trung bình đối xứng cơ bản, được tính bởi

S k = σ k ( n k ) {\displaystyle S_{k}={\frac {\sigma _{k}}{\binom {n}{k}}}}

Trong đó:: ( n k ) = n ! k ! ( n k ) ! {\displaystyle {\binom {n}{k}}={\frac {n!}{k!(n-k)!}}} được gọi là tổ hợp chập k của n phần tử.

thỏa mãn bất đẳng thức

S k 1 S k + 1 S k 2 {\displaystyle S_{k-1}S_{k+1}\leq S_{k}^{2}}

(Trường hợp xảy ra đẳng thức: khi và chỉ khi các số thực a1,.........,an đều bằng nhau)

Tham khảo

  • Newton, Isaac (1707). Arithmetica universalis: sive de compositione et resolutione arithmetica liber.
  • D.S. Bernstein Matrix Mathematics: Theory, Facts, and Formulas (2009 Princeton) p. 55
  • Maclaurin, C. (1729). “A second letter to Martin Folks, Esq.; concerning the roots of equations, with the demonstration of other rules in algebra,”. Phil. Transactions. 36 (407–416): 59–96. doi:10.1098/rstl.1729.0011.
  • Whiteley, J.N. (1969). “On Newton's Inequality for Real Polynomials”. The American Mathematical Monthly. The American Mathematical Monthly, Vol. 76, No. 8. 76 (8): 905–909. doi:10.2307/2317943. JSTOR 2317943.
  • Niculescu, Constantin (2000). “A New Look at Newton's Inequalities”. Journal of Inequalities in Pure and Applied Mathematics. 1 (2). |article= bị bỏ qua (trợ giúp)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Sir Isaac Newton
Xuất bản
  • Fluxions (1671)
  • De Motu (1684)
  • Principia (1687)
  • Opticks (1704)
  • Queries (1704)
  • Arithmetica (1707)
  • De Analysi (1711)
Tác phẩm khác
  • Quaestiones (1661 – 65)
  • "Đứng trên vai người khổng lồ" (1675)
  • Notes on the Jewish Temple (c. 1680)
  • "General Scholium" (1713; "Hypotheses non fingo" )
  • Ancient Kingdoms Amended (1728)
  • Corruptions of Scripture (1754)
Đóng góp
  • Dĩa Newton
  • Đa giác Newton
  • Impact depth
  • Kim loại Newton
  • Kính viễn vọng Newton
  • Màu sắc cấu trúc
  • Nôi của Newton
  • Quang phổ
  • Quán tính
  • Thang đo Newton
  • Vật phản xạ Newton
  • Vi tích phân
    • Fluxion
Chủ nghĩa Newton
Đời tư
Quan hệ
  • Catherine Barton (cháu gái)
  • John Conduitt (cháu rể)
  • Isaac Barrow (giáo sư)
  • William Clarke (cố vấn)
  • Benjamin Pulleyn (người hướng dẫn)
  • John Keill (học trò)
  • William Stukeley (bạn)
  • William Jones (bạn)
  • Abraham de Moivre (bạn)
Trong văn hóa
  • Newton bởi Blake (tranh)
  • Newton bởi Paolozzi (tượng điêu khắc)
Đặt tên
  • Học viện Isaac Newton
  • Huy chương Isaac Newton
  • Đài thiên văn Isaac Newton
  • Newton (đơn vị)
Cây thể loại
Isaac Newton