Bút máy

Bút máy hiệu Parker Duofold từ những năm 1920 dùng hệ thống dẫn mực Lucky Curve và tự bơm mực bằng một "nút bơm". Chúng dài gần 7 inch.
Ngòi bút
Bút máy và ruột mực

Bút máy hay viết máy (phương ngữ miền Nam) là loại bút có một bầu chứa mực viết lỏng. Mực được dẫn tới ngòi bút qua một hệ thống dẫn bằng mao dẫntrọng lực. Mực có thể chứa trong một hộp nhỏ bằng nhựa lắp trong bầu bút hoặc trong ruột cao su. Loại dùng ruột cao su cổ hơn, khi lấy mực phải cắm bút vào lọ mực và dùng tay bóp ruột cao su để hút mực từ lọ. Loại này khi viết máy hết mực chỉ cần thay bằng ống mực khác.

Lịch sử

Vào năm 973, Al-Muizz Lideenillah, một nhà thư pháp người Ai Cập là người đầu tiên chế tạo bút máy.

Được đưa vào Việt Nam vào đầu thế kỉ 20, nhưng vào giữa thế kỉ mới phổ biến trong dân chúng.

Bút máy ở Mỹ vào năm 1880

Bút máy lần đầu tiên xuất hiện ở nước Mỹ vào khoảng năm 1880. Ngòi bút dược làm bằng vàng mạ hợp kim osimi -iriđi hoặc iriđi để không bị xước. Bên trong ruột bút có một ống nhỏ bằng nhựa hoặc cao su đựng mực.

Việt Nam

Ở Việt Nam, đã có những người sử dụng các loại bút làm bằng công nghệ thủ công riêng biệt, ví dụ như bút Mermaid của hãng Grayson Tighe, mỗi loại chỉ có duy nhất một chiếc trên toàn thế giới, giá 14.000 USD

Xem thêm

  • Mực bút máy

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Fountain pens tại Wikimedia Commons
  • Bút tại Từ điển bách khoa Việt Nam
  • Fountain pen tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
  • Finlay, Michael (1990). Western Writing Implements in the Age of the Quill Pen. Wheteral: Plains Books. ISBN 1-872477-00-3.
  • Fischler, George; Schneider, Stuart (1992). Fountain Pens and Pencils. New York: Shiffer Publishing. ISBN 0-88740-346-8.
  • Lambrou, Andreas (2003). Fountain Pens of the World. New York: Philip Wilson Publisher. ISBN 0-302-00668-0.
  • Park, JongJin (2013). Fountain Pens. Seoul: LBIG Media Publishing. ISBN 978-89-94819-09-9.
  • Lambrou, Andreas (2005). Fountain Pens of the World. ISBN 978-0-85667-615-4.
  • Erano, Paul (2004). Fountain Pens Past and Present. ISBN 978-1-57432-385-6.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến vật liệu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Bút
Các dạng
  • Bút bi
  • Demonstrator pen
  • Digital pen
  • Dip pen
  • Bút máy
  • Gel pen
  • Bút lông
  • Light pen
  • Porous point pen
  • qalam
  • quill
  • rastrum
  • Reed pen
  • Rollerball pen
  • Ruling pen
  • Skin pens
  • stylus
  • Technical pen
Bút dạ
  • Dry erase marker
  • Bút dạ quang
  • Paint marker
  • Permanent marker
  • UV marker
  • Thành phần và công cụ
    • blotting paper
    • Desk blotter
    • inkwell
    • Nib (pen)
      • flex nibs
    • penknife
    • Pounce (calligraphy)
    Bút mực
    • Alizarine ink
    • Fountain pen ink
    • Mực Tàu
    • Iron gall ink
    • Stark's ink
    Khác
    • ballpoint pen drawing
    • Ballpoint pen knife
    • Counterfeit banknote detection pen
    • Birmingham pen trade
    • Birmingham Pen Trade Heritage Association
    • Pen Room
    • kalamos
    • Pen computing
    • penmanship
    • pen painting
    • pen spinning
    • retipping
    Liên quan
    • Thể loại Thể loại
    • Trang Commons Hình ảnh
    Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • GND: 4226401-7
    • LCCN: sh85051066
    • NDL: 00567454