Böblingen (huyện)

Böblingen

Bản đồ của Baden-Württemberg với huyện Böblingen
Bang Baden-Württemberg
Vùng hành chính Stuttgart
Vùng Stuttgart
Thủ phủ Böblingen
Diện tích 617,86 km²
Dân số 393.195 (2021)
Mật độ 597 /km²
Mã biển số xe BB
Trang mạng http://www.landkreis-boeblingen.de


Böblingen là một huyện (Landkreis trong tiếng Đức) ở trung bộ Baden-Württemberg, Đức. Đô thị này có diện tích km², dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2021 là 393.195 người. Các huyện giáp ranh (từ phía tây theo chiều kim đồng hồ) là: Calw, Enz, Ludwigsburg, Stuttgart, và các huyện Esslingen và Tübingen.

Lịch sử

Huyện được lập năm 1938 từ đơn vị tiền thân là Oberamt Böblingen, một đơn vị hành chính từ thời tước công Württemberg. Vào năm 1973, phần lớn diện tích huyện Leonberg cũng như vài đô thị của huyện Calw đã được chuyển vào huyện này, một vài đô thị được đưa qua huyện Ludwigsburg.

Địa lý

Một phần huyện tọa lạc ở vùng Rừng Đen. Huyện này còn có các cảnh quan khác như Oberes GäuSchönbuch. Đỉnh cao nhất có độ cao 626 m Kühlenberg ở đô thị Jettingen; Điểm thấp nhất có độ cao 315 m ở thung lũng Glems biên giới phía bắc.

Huy hiệu

Coat of arms Gạc hươu ở đỉnh là biểu tượng của Württemberg. Phía hình màu đỏ phía dưới là biểu tượng của các bá tước Tübingen.

Xã và thị trấn

Thị trấn
  1. Böblingen
  2. Herrenberg
  3. Holzgerlingen
  4. Leonberg
  5. Renningen
  6. Rutesheim
  7. Sindelfingen
  8. Waldenbuch
  9. Weil der Stadt
  1. Aidlingen
  2. Altdorf
  3. Bondorf
  4. Deckenpfronn
  5. Ehningen
  6. Gärtringen
  7. Gäufelden
  8. Grafenau
  9. Hildrizhausen
  10. Jettingen
  11. Magstadt
  12. Mötzingen
  13. Nufringen
  14. Schönaich
  15. Steinenbronn
  16. Weil im Schönbuch
  17. Weissach

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính thức (tiếng Đức)
  • x
  • t
  • s
Đơn vị hành chính của bang Baden-Württemberg, Đức
Vùng
  • Freiburg
  • Karlsruhe
  • Stuttgart
  • Tübingen
Thành phố
Huyện


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s