Bêđa

Thánh Bêđa Khả kính
Bêđa Khả kính dịch Phúc âm Gioan, tranh của J. D. Penrose khoảng 1902
Tu sĩ, Sử gia,
Tiến sĩ Hội Thánh
Sinhk. 673
có thể Monkton
Mất26 tháng 5 năm 735
Jarrow, Northumbria
Tôn kínhCông giáo Rôma
Chính Thống giáo Đông phương
Anh giáo
Giáo hội Luther
Đền chínhNhà thờ chính tòa Durham.
Lễ kính25 tháng 5 (Tây phương)
27 tháng 5 (Chính thống giáo và lịch chung Rôma từ 1899 tới 1969)
Quan thầy củatác gia và sử gia Anh

Bêđa (sinh 672/673 - mất 26 tháng 5 năm 735),[1] cũng được gọi là Thánh Bêđa hay Bêđa Khả kính (tiếng Latinh: Beda Venerabilis), là một tu sĩ người Anh ở tu viện Thánh Phêrô Monkwearmouth cũng như tu viện Thánh Phaolô Jarrow, miền Đông Bắc của Anh Cát Lợi, khi đó thuộc Vương quốc Northumbria. Ông được biết đến là một tác giả và học giả, với tác phẩm nổi tiếng nhất của mình Historia ecclesiastica gentis Anglorum ("Lịch sử giáo hội của người Anh") ông được gọi là "Cha của ngành sử học Anh".

Bêđa là người Anh duy nhất được truy phong Tiến sĩ Hội thánh (Anselm thành Canterbury là người gốc Ý). Ông là một nhà ngôn ngữ họcdịch thuật uyên thâm, công trình của ông đã giúp các đồng nghiệp Anglo-Saxon dễ tiếp cận hơn với tác phẩm của các giáo phụ vốn viết bằng tiếng Latinhtiếng Hy Lạp.

Chú thích

  1. ^ Ray 2001, tr. 57–59Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFRay2001 (trợ giúp)

Nguồn tham khảo

Nguồn sơ cấp

Nguồn thứ cấp

Flag of Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandBiography icon Bài viết tiểu sử liên quan đến nhân vật Anh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BIBSYS: 90362380
  • BNC: 000802662
  • BNE: XX840759
  • BNF: cb11885724g (data)
  • CANTIC: a10485478
  • CiNii: DA01194740
  • ICCU: Italy
  • ISNI: 0000 0001 2096 2352
  • LCCN: n80039744
  • LNB: 000045653
  • MBA: 21fb64c8-56b7-43d5-ad0c-65b82ab3bdad
  • NDL: 00519908
  • NKC: jn19992000061
  • NLA: 35979387
  • NLG: 162402
  • NLK: KAC199602004
  • NLP: a0000002005215
  • NSK: 000356612
  • NTA: 068230842
  • PLWABN: 9810670642105606
  • RERO: 02-A000017517
  • SNAC: w6x352v5
  • SUDOC: 026649535
  • Trove: 1171691
  • ULAN: 500248520
  • VcBA: 495/18664
  • VIAF: 61539765
  • WorldCat Identities (via VIAF): 61539765