Avro 523 Pike

523 Pike
Kiểu Máy bay tiêm kích/đa dụng
Nhà chế tạo Avro
Nhà thiết kế Roy Chadwick
Chuyến bay đầu Tháng 5, 1916
Sử dụng chính Avro
Số lượng sản xuất 2

Avro 523 Pike (đây là máy bay đầu tiên của Avro có tên gọi riêng) là một loại máy bay chiến đấu đa năng của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Tính năng kỹ chiến thuật (523)

Dữ liệu lấy từ Avro Aircraft since 1908 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 39 ft 1 in (11.92 m)
  • Sải cánh: 60 ft in (18.30 m)
  • Chiều cao: 11 ft 8 in (3.56 m)
  • Diện tích cánh: 815 ft2 (75.7 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 4.000 lb (1.814 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.064 lb (2.756 kg)
  • Động cơ: 2 × Sunbeam Nubian, 160 hp (121 kW) mỗi chiếc mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 2 × Súng máy Lewis .303 in (7,7 mm)
  • 2 × bom 112 lb (51 kg)[2]
  • Tham khảo

    Ghi chú
    • a Lên độ cao 5,000 ft (1,524 m) in 9 min 30 sec.[1]
    Chú thích
    1. ^ a b Jackson 1990, p. 148.
    2. ^ Mason 1994, p. 56.
    Tài liệu
    • Jackson, A.J. Avro Aircraft since 1908. London: Putnam, 1990. ISBN 0-85177-834-8.
    • Mason, Francis K. The British Bomber since 1912. London: Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
    • Taylor, Michael J. H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989, p. 93.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Avro chế tạo
    Định danh của công ty

    Type D • Type E • Type F • Type G • Type H

    500 • 501 • 502 • 503 • 504 • 508 • 510 • 511 • 513 • 519 • 521 • 522 • 523 • 527 • 528 • 529 • 530 • 531 • 533 • 534 • 536 • 538 • 539 • 545 • 546 • 547 • 548 • 549 • 550 • 551 • 552 • 553 • 554 • 555 • 556 • 557 • 558 • 560 • 561 • 562 • 563 • 566 • 567 • 571 • 572 • 574 • 575 • 576 • 578 • 578 • 580 • 581 • 584 • 586 • 587 • 594 • 597 • 604 • 605 • 608 • 609 • 611 • 612 • 613 • 616 • 617 • 618 • 619 • 620 • 621 • 624 • 625 • 626 • 627 • 631 • 632 • 633 • 636 • 637 • 638 • 639 • 640 • 641 • 642 • 643 • 644 • 646 • 652 • 655 • 656 • 663 • 664 • 665 • 666 • 668 • 670 • 671 • 672 • 674 • 675 • 679 • 680 • 681 • 682 • 683 • 684 • 685 • 686 • 688 • 689 • 691 • 682 • 694 • 695 • 696 • 698 • 701 • 706 • 707 • 711 • 716 • 720 • 721 • 724 • 726 • 728 • 729 • 730 • 731 • 732 • 735 • 748 • 776 • 784

    Theo nhiệm vụ
    Ném bom

    730 • Aldershot • Antelope • Buffalo • Lancaster • Lincoln • Manchester • Vulcan

    Vận tải

    Andover • Lancastrian • York

    Tuần tra biển

    Anson • Bison • Shackleton

    Dân dụng

    748 • Ashton • Commodore • Eighteen • Five • Six • Ten • Tudor

    Huấn luyện

    504 • Athena • Cadet • Tutor • Prefect

    Tiêm kích

    Avenger • Avocet • Spider

    Thể thao

    Avian • Baby

    Thử nghiệm

    707 • Ashton • Burga • Roe I Biplane • Roe I Triplane • Roe II Triplane • Roe III Triplane • Roe IV Triplane

    Động cơ hàng không

    A.V. Roe 20 hp 2 xy-lanh.

    Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s